intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 2 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Địa kỹ thuật 1 Chương 2 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Sơ đồ pha; Các thuộc tính vật lý của đất như độ rỗng, hệ số rỗng, độ chặt tương đối, độ ẩm, độ bão hòa; Khối lượng thể tích (hoặc dung trọng), tỉ trọng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 2 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung

  1. Các thuộc tính VẬT LÝ của ĐẤT TS. KIỀU LÊ THỦY CHUNG Khoa KT ĐỊA CHẤT & DẦU KHÍ
  2. Nội dung buổi học  Sơ đồ pha  Các thuộc tính vật lý của đất • Độ rỗng, hệ số rỗng, độ chặt tương đối, độ ẩm, độ bão hòa, • Khối lượng thể tích (hoặc dung trọng), tỉ trọng
  3. Sơ đồ PHA
  4. W
  5. air water air water solid solid solid 3pha 2 pha 2 pha Không bão hòa Bão hòa hoàn toàn Khô
  6. Thể tích Khối lượng Va air Ma  0 Vv Vw water Mw  n: độ rỗng Vt  e: hệ số rỗng Mt  Dr: độ chặt tương đối Vs solid Ms  w: độ ẩm  Sr: độ bão hòa  , s, w, d, sat, ’: khối lượng thể tích  , s, w, d, sat, ’: trọng lượng thể tích (dung trọng)  Gs: Tỉ trọng
  7. Va air Ma  0 Vv Vw water Mw Vt Mt Vs solid Ms Vv Vv Độ rỗng: n  100% Hệ số rỗng: e  Vt Vs Mw Độ ẩm: w  100% Ms Vw Độ bão hòa: S r   100% Vv
  8. Độ chặt tương đối: e max  e Dr   100 % e max  e min Dr (%) Mô tả 0 – 15 Rất rời rạc 15 – 35 Rời rạc 35 – 65 Chặt trung bình 65 – 85 Chặt 85 – 100 Rất chặt
  9. Va air Ma  0 Vv Vw water Mw Vt Mt Vs solid Ms Khối lượng thể tích Tự nhiên (tổng cộng) Phần rắn Nước Mt Ms  Mw Ms Mw   s  w  Vt Vt Vs Vw Đơn vị: Tấn/m3, g/cm3
  10. air Khối lượng tt đất d  Ms KHÔ Vt solid Khối lượng tt đất   M s  M w sat BÃO HÒA Vt water solid Khối lượng tt đất  '   sat   w ĐẨY NỔI Đơn vị: Tấn/m3, g/cm3
  11. DUNG TRỌNG W (trọng lượng thể tích)    g V Khối lượng riêng Dung trọng Điều kiện (Tấn/m3, g/cm3) (kN/m3, N/cm3) tính toán   tự nhiên s s phần rắn w w nước d d đất khô sat sat đất bão hòa ’ ’ đẩy nổi
  12. Tỉ trọng hạt đất s  s Gs   w  w Loại đất Gs Loại đất Gs Cát 2.6 – 2.7 Đất hữu cơ  2.5 Sét 2.65 – 2.8 Tùy chọn 2.65 – 2.7
  13. Bùn sét, Gs ~ 2.6 Sạn sỏi laterit  Gs cao, có thể lên đến 2.8
  14. Ví dụ Thể tích Khối lượng Mẫu đất có: Va air Ma  0 Vv  Ms = 207 g Vw water Mw Vt  Vs = 77 cm3 Mt  Vv = 123 cm3 Vs solid Ms Ở trạng thái ẩm: Mt = 300 g Khi đất ở trạng thái ẩm, bão hòa nước và khô, hãy tính: Mw, Vw, Vt, Va Vv Vv Vw Ms Mt Mw Vt Vs Vv Vs Vt Ms
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2