
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 5 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
lượt xem 1
download

Bài giảng Địa kỹ thuật 1 Chương 5 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Hiện tượng mao dẫn; Dòng chảy 1 phương; Dòng chảy phẳng (2 phương). Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 5 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
- TS. KIỀU LÊ THỦY CHUNG Khoa KT ĐỊA CHẤT & DẦU KHÍ
- Nội dung buổi học Hiện tượng mao dẫn Dòng chảy 1 phương Dòng chảy phẳng (2 phương)
- Hiện tượng mao dẫn là gì? 3
- d rm Patm 2 cos -z rm T (căng) uc W (-) h Patm Áp lực, u d z (+) +z uw 2T Điều kiện thủy tĩnh F v 0 uc rm u w z w g 4
- d2 hc w g dT cos 0 4 Chiều cao mao dẫn: 4T cos hc d w g T: sức căng bề mặt : góc tiếp xúc d: đường kính ống mao dẫn w: khối lượng thể tích của nước g: gia tốc trọng trường 5
- Công thức Hazen C: an empirical coefficient that depends on C the shape of the grains and on the surface hc impurities. It ranges between 0.01 and 0.05. eD10 e: void ratio D10 (mm) 0.03 hc (mm) hc D10 (mm) D10 6
- Chiều cao mao dẫn các loại đất (m) Loại đất Rời rạc, m Chặt, m Cát thô 0.03 – 0.12 0.04 – 0.15 Cát trung 0.12 – 0.5 0.35 – 1.1 Cát mịn 0.3 – 2.0 0.4 – 3.5 Bụi sét 1.5 – 10.0 2.5 – 12.0 7
- TÍNH THẤM 8
- Gradient thủy lực hA hB i A B l AB Gradient thủy lực, giữa A và B, là tổn thất cột áp tổng trên một đơn vị chiều dài đường thấm. 9
- Phương trình Bernoulli Diễn tả năng lượng theo chiều cao cột nước Cột nước v 2 động năng ~0 2g Cột nước Cột nước u u áp năng tổng h w g w Cột nước thế năng z z 10
- Cột nước thế năng u h z hp z w Cột nước áp năng 11
- uA uB h hA hB z A z B h A B i L 12
- 13
- Định luật Darcy H Q (m3/s) Qk A L Q VA H H Q Cát sạch L V k ki L (m/s) Đơn vị ?? Q: lưu lượng 14
- k (cm/s) – B.M. Das (2006) 10-5 10-3 10-2 1 102 Clay Silty Fine Coarse Clean clay sand sand gravel 2 Đối với đất hạt thô: k (cm/s) cD 10 (công thức Hazen) c: a constant that varies from 1.0 – 1.5 D10 (mm) 15
- Điều kiện sử dụng định luật Darcy • Chế độ chảy ổn định • Chảy tầng 16
- Vận tốc thực (seepage velocity) A = tổng diện tích Av : diện tích lỗ rỗng Q VA Q Vs Av Vận tốc BIỂU KIẾN Vận tốc THỰC Av L V 17 Độ rỗng n Vs AL n
- Gradient thủy lực, i Vùng Vùng Vùng chảy tầng chuyển tiếp chảy rối V = ki Vận tốc, v = ki 18
- v i0 i1 i Quan hệ giữa v & i trong đất sét (Hansbo, 1960) 19
- Áp lực nước lỗ rỗng Cột nước áp năng (m) = ℎ Dung trọng của nước (10 kN/m3) 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI GIẢNG VIỄN THÁM ( NGUYỄN ĐỨC THUẬN ) - CHƯƠNG 1
91 p |
342 |
80
-
Bài giảng môn học Cơ sở hệ thống thông tin địa lý: Bài 1 - ThS. Đinh Quang Toàn
78 p |
175 |
26
-
Bài giảng thủy văn hồ đầm - Chương 2
16 p |
137 |
24
-
Bài giảng Kỹ thuật bản đồ địa chính: Chương 1 - ThS. Phạm Thế Hùng
13 p |
156 |
9
-
Bài giảng ArcGIS cơ bản (ArcGIS 9.x) - Chương 1: Khái quát chung về ArcGIS
37 p |
20 |
5
-
Bài giảng Các phương pháp xác suất thống kê trong địa kỹ thuật - TS. Phạm Quang Tú
158 p |
33 |
4
-
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 10 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
21 p |
11 |
1
-
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 9 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
31 p |
5 |
1
-
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 8 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
53 p |
10 |
1
-
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 7 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
27 p |
8 |
1
-
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 6 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
62 p |
10 |
1
-
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 4 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
32 p |
9 |
1
-
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 3 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
25 p |
13 |
1
-
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 2 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
14 p |
6 |
1
-
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 1 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
30 p |
29 |
1
-
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 0 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
14 p |
16 |
1
-
Bài giảng Bản đồ học: Chương 1 - Châu Phương Khanh
75 p |
2 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
