Bài giảng dòng điện xoay chiều - bài toán biện luận hộp kín
lượt xem 64
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'bài giảng dòng điện xoay chiều - bài toán biện luận hộp kín', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng dòng điện xoay chiều - bài toán biện luận hộp kín
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U Bài gi ng 8: Bµi kÝn Bµi to¸n biÖn luËn hép kÝn I. KI N TH C V DÒNG I N M T CHI U Dòng i n m t chi u không qua t i n. Dòng i n m t chi u có qua cu n c m nhưng ZL = 0. Dòng i n m t chi u qua ư c i n tr , khi ó i n tr có giá tr xác nh b i R = U/I. Ví d 1: Cho dòng i n m t chi u có i n áp U = 12 V ch y qua m t cu n dây, khi ó cư ng dòng i n o ư c là 0,4 A. Cho dòng i n xoay chi u có i n áp hai u m ch 100 V, t n s 50 Hz ch y qua cu n dây trên thì cư ng dòng i n o ư c là 2 A. Tính h s t c m c a cu n dây. Hư ng d n gi i: Khi cho dòng m t chi u ch y qua cu n dây thì ch có i n tr r c a cu n dây có tác d ng. Giá tr c a r xác nh b i r = U/I = 12/0,4 = 30 . Khi cho dòng xoay chi u ch y qua cu n dây, thì cu n dây óng vai trò như m t o n m ch xoay chi u Lr thu nh . U 100 T ng tr c a cu n dây là ZLr = r 2 + Z2 = = = 50 ZL = Z2 − r 2 = 502 − 302 = 40 → L Lr I 2 Z Z 0, 4 T ó ta ư c h s t c m c a cu n dây là L = L = L = (H). ω 2 πf π Ví d 2: Cho dòng i n m t chi u có i n áp U = 20 V ch y qua m t cu n dây, khi ó cư ng dòng i n o ư c là 0,5 A. Cho dòng i n xoay chi u có i n áp hai u m ch 120 V, t n s 50 Hz ch y qua cu n dây trên thì cư ng dòng i n o ư c là 2,4 A. a) Tính h s t c m c a cu n dây. b) Tính công su t t a nhi t trên cu n dây khi m c dòng m t chi u và dòng xoay chi u tương ng. Hư ng d n gi i: a) Tính L: Khi cho dòng m t chi u ch y qua cu n dây thì ch có i n tr r c a cu n dây có tác d ng. Giá tr c a r xác nh b i r = U/I = 20/0,5 = 40 . Khi cho dòng xoay chi u ch y qua cu n dây thì ta có U 120 0,3 ZLr = r 2 + ZL = = = 50 ZL = ZLr − r 2 = 502 − 302 = 30 ← L = → → 2 2 (H). π I 2, 4 b) Tính công su t t a nhi t trên cu n dây: - Khi cho dòng m t chi u ch y qua thì P = I2 r = 0,52.40 = 10W. - Khi cho dòng xoay chi u ch y qua thì P = I2 r = 2,42.40 = 230, 4W. I LƯ NG TRONG M CH I N XOAY CHI U II. M I QUAN H V PHA C A CÁC - M ch ch có R thì u và i cùng pha. - M ch ch có L thì u nhanh pha hơn i góc π/2. - M ch ch có t C thì u ch m pha hơn i góc π/2. ZL nh b i công th c tan φ = - M ch có R và L thì u nhanh pha hơn i góc φ xác R − ZC - M ch có R và C thì u ch m pha hơn i góc φ xác nh b i công th c tan φ = R - M ch có L và C thì u nhanh pha hơn i góc π/2 khi ZL > ZC và u ch m pha hơn i góc π/2 khi ZL < ZC Chú ý: Các d ng bài toán v h p en òi h i kh năng bi n lu n và suy lu n cao (gi ng bi n lu n s nghi m c a phương trình b c hai ch a tham s ó) nên chúng ta c g ng phân chia h t các trư ng h p có th x y ra (nh ck h t bài vì có th m t d ki n ph n sau bài s giúp lo i tr i m t trư ng h p nào ó). D NG TOÀN V H P KÍN THƯ NG G P III. M T S 1) M ch i n có 1 h p kín π π l ch pha gi a u và i, v i − ≤ φ ≤ . Ta có m t s các trư ng h p i n hình: G i φ là 2 2 N u φ = 0: + h p kín ch ch a R n u nó ch a 1 ph n t . + h p kín ch a 3 ph n t R, L, C v i ZL = ZC. - Trang | 1 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U π N u φ= : 2 + h p kín ch ch a L n u nó ch a 1 ph n t . + h p kín ch a 2 ph n t (L, C) v i ZL > ZC. π N u φ=− : 2 + h p kín ch ch a C n u nó ch a 1 ph n t . + h p kín ch a 2 ph n t (L, C) v i ZL < ZC. π N u 0 ZC. π N u − < φ < 0:: 2 + h p kín ch a 2 ph n t (R, C). + h p kín ch a 3 ph n t (R, L, C) v i ZL < ZC. Chú ý: + N u m ch i n không cho dòng m t chi u ch y qua thì m ch ó ph i có ch a t i n. i n có tiêu th i n năng thì m ch i n ph i có R, ho c cu n dây không thu n c m. + N u m ch Ví d 1. Cho m ch i n xoay chi u như hình v . u m ch là uAB = 200cos(100πt) V, bi t ZC = 100 Ω, i n áp hai ZL = 200 Ω, cư ng hi u d ng c a m ch là I = 2 2 A, cosφ = 1. X là o n m ch g m hai trong ba ph n t (Ro, Lo, Co) m c n i ti p. H i X ch a nh ng linh ki n gì? Xác nh giá tr c a các linh ki n ó. Hư ng d n gi i: T cosφ = 1 → m ch x y ra c ng hư ng. Khi ó u và i cùng pha. o n AN ch a C và L v i ZL > ZC nên u và i cùng pha thì X ph i ch a Ro và Co v i ZCo = ZL − ZC = 100 . 100 2 U R o = U AB = 100 2V R o = → = 50 22 ó ta ư c T 10−4 ZCo = 100 C = → (F) π Ví d 2. (Trích Tuy n sinh i h c 2004) Cho m t m ch i n xoay chi u g m i n tr thu n R có th thay i ư c m c n i ti p v i m t h p kín X (ch ch a m t ph n t L ho c C). i n áp hi u d ng hai u m ch là UAB = 200V, f = 50 Hz. Khi công su t trong m ch t giá tr c c i Pmax thì I = 2A và i nhanh pha hơn u. Tìm ph n t trong h p X và tính giá tr c a chúng. Hư ng d n gi i: Do i nhanh pha hơn u nên h p X ch a t C. U2 U2R U2 U2 U2 ( PAB ) max = Ta có PAB = I2 R = 2 R = 2 = ≤ → khi R = ZC R + ZC 2 Z2 2ZC 2ZC Z R+ C R 10−4 U AB 200 Khi ó, ZAB = R 2 + ZC = 2ZC = = = 100 2 R = ZC = 100 ← C = → → 2 (F) π I max 2 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2) M ch i n có 2 h p kín Gi s hai h p kín ta c n xác nh ph n t ch a trong chúng là X và Y. TH1: M i h p ch ch a m t ph n t . G i φ′ là l ch pha gi a i n áp c a X và Y ( ϕ′ = ϕu X − ϕuY , v i 0 ≤ φ′ ≤ π). Ta có m t s các kh năng có th x y ra: - Trang | 2 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U N u φ′ = 0: Khi ó, các h p kín hoàn toàn gi ng nhau các ph n t . π N u φ′ = : 2 + H p 1 ch a L, h p 2 ch a R. + H p 1 ch a R, h p 2 ch a C. N u φ′ = π: Khi ó, h p 1 ch a L, h p 2 ch a C. π N u 0 < φ′ < : 2 + H p 1 ch a cu n dây không thu n c m (r, L); h p 2 ch a R. + H p 1 ch a L, h p 2 ch a cu n dây không thu n c m (r, Lo). π < φ′ < π : Khi ó, h p 1 ch a cu n dây không thu n c m (r, L); h p 2 ch a C. Nu 2 TH2: M i h p ch a 2 trong 3 ph n t . G i φ′ là l ch pha gi a i n áp c a X và Y ( ϕ′ = ϕu X − ϕuY , v i 0 ≤ φ′ ≤ π). X ch a hai ph n t R, L: L L′ N u φ′ = 0: Khi ó Y ch a R′, L′ v i=. R R′ R′ π Z L ⇔ R.R ′ = ZL .ZC ⇔ R.R ′ = N u φ′ = : Khi ó Y ch a R′, C v i L = R ZC C 2 π N u 0 < φ′ < : Có m t s kh năng sau x y ra: 2 + H p 2 ch a (L′, C) v i ZL′ > ZC + H p 2 ch a (L′, R′). + H p 2 ch a (R′, C). π N u < φ′ < π : Có m t s kh năng sau x y ra: 2 + H p 2 ch a (L′, C) v i ZL′ < ZC + H p 2 ch a (R′, C). X ch a hai ph n t R, C: N u φ′ = 0: Khi ó Y ch a R′, C′ v i CR = C′R ′. π Z R L N u φ′ = − : Khi ó Y ch a R′, L v i L = ⇔ R.R ′ = ZL .ZC ⇔ R.R ′ = R ′ ZC 2 C π N u 0 < φ′ < : Có m t s kh năng sau x y ra: 2 + H p 2 ch a (L, C′) v i ZL < ZC′ + H p 2 ch a (R′, C′). π N u − π < φ′ < − : Có m t s kh năng sau x y ra: 2 + H p 2 ch a (L, C′) v i ZL > ZC′ + H p 2 ch a (R′, L). Ví d 3. H p X, Y m i h p ch a hai trong 3 ph n t R, L, C. N i AM v i ngu n i n m t chi u thì vôn k V1 ch 60 V và ampe k ch 2 A. N i AB v i ngu n i n xoay chi u có t n s f = 50 Hz thì các vôn k V1 và V2 cùng ch 60 V còn ampe k ch 1 A và U AM ⊥ U MB . Xác nh các ph n t trong các h p X, Y và xác nh giá tr c a chúng. Hư ng d n gi i: - Trang | 3 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U Khi n i AM v i ngu n m t chi u thì trong X ph i có i n tr R1. Do dòng i n m t chi u không th ch y qua t i n, ng th i X ch a 2 trong 3 ph n t R, L, C nên ph n t còn l i là L. Do X là R1L nên i n áp hai u AM nhanh pha hơn dòng U AM ⊥ U MB thì i n áp hai u MB ph i ch m pha i n, hơn i, suy ra Y ph i ch a R2 và t C. Khi n i AM v i dòng i n m t chi u thì i n áp hai u AB cũng chính là i n áp hai u AM do Y ch a t C nên dòng i n không ch y qua. Khi ó, UAM = 60 V; I1 = 2 A → R1 = 60/2 = 30 . Khi n i AB v i dòng i n xoay chi u thì theo bài ta có UAM = UMB = 60 V; I2 = 1 A → ZAM = ZMB = 60 . ZAM = R 1 + Z2 = 302 + Z2 ⇒ Z L = 602 − 302 = 30 3 2 L L l ch pha gi a uAM và i khi ó th a mãn Z π 30 3 tan φ AM = L = = 3 φ AM = → R1 30 3 0 Hay uAM nhanh pha hơn i góc 60 . π Do U AM ⊥ U MB , mà uAM nhanh pha hơn i góc 600 nên uMB ch m pha hơn i góc 300, hay φ MB = − 6 π R2 cosφ MB = Z R 2 = ZMB cosφ MB = 60.cos − 6 = 30 3 → MB Ta có tan φ = − ZC Z = −R tan φ = −30 3.tan − π = 30 →C MB 2 MB 6 R2 Ví d 3. Cho m ch i n xoay chi u như hình v , i n áp hai u m ch là u AB = 100 2 cos (100πt ) V. L,r M Khi khóa K óng thì I1 = 2A và i l ch pha π/6 v i uAB X A B Khi khóa K m thì I2 = 1A và U AM ⊥ U MB . Bi t h p X có K ch a 2 trong 3 ph n t R, L, C. Xác nh các ph n t trong h p X và tính giá tr c a chúng. Hư ng d n gi i: Khi khóa K óng: o n m ch MB b o n m ch nên m ch i n ch có r, L và M ≡ B, khi ó UAM = UAB = 100 V. Do m ch có r và L nên uAM nhanh pha hơn i góc π/6. U AM ZAM = I = 50 π 3 r = ZAM cos = 50. → = 25 3 1 T cos π = r 6 2 6 ZAM πZ π 1 ng th i, tan = L ZL = r.tan = 25 3. → = 25 6 r 6 3 Khi khóa K m thì m ch i n g m có r, L và h p X. - Trang | 4 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U Do U AM ⊥ U MB và uAM ã nhanh pha hơn i góc π/6 nên uMB ch m pha hơn i góc π/3 (hay φMB = –π/3). → o n m ch MB có ch a m t i n tr R và m t t C. U AB = U AM + U MB U 2 = U 2 + U 2 → AB Ta có AM MB U AM ⊥ U MB ⇔ Z2 = Z2 + Z2 ZMB = ZAB − ZAM → 2 2 AB AM MB U AB 100 ZAB = = = 100 ZMB = 1002 − 502 = 50 3 → I2 1 Khi ó π R cos φ MB = ⇒ R = 50 3.cos − = 25 3 3 Z MB − ZC ( ) π tan φ MB = ⇒ ZC = −R tan − = −25 3. − 3 = 75 3 R Ví d 5. Cho m ch i n xoay chi u như hình v . H p X ch a 2 trong 3 ph n t . Cho bi t 10−3 π F, u AM = 180 2cos 100 πt − V, u MB = 60 2cos (100 πt ) V C= 9π 2 a) Cho RX = 90 , vi t bi u th c i n áp hai u m ch uAB và tính giá tr các ph n t trong h p X. b) Tìm giá tr c a Rx công su t t a nhi t trong m ch t giá tr c c i. Hư ng d n gi i: a) Vi t uAB và xác nh ph n t trong X. Vi t bi u th c i n áp hai u m ch uAB T gi th t ta th y uAM và uMB vuông pha v i nhau. U AB = U AM + U MB U 2 = U 2 + U 2 ⇔ U oAB = U oAM + U oMB ⇔ U oAB = U oAM + U oMB = 120 5 V → AB 2 2 2 2 2 T ó AM MB U AM ⊥ U MB B ng phép t ng h p véc tơ (như t ng h p hai dao ng i u hòa) ta ư c U sin φ AM + U oMB sin φ MB 180 2. ( −1) + 60 2.0 tan φ AB = oAM = = −3 φ AB = −1, 25rad. → U oAM cosφ AM + U oMB cosφ MB 180 2.0 + 60 2.1 u AB = 120 5cos (100 πt − 1, 25 ) V. → Xác nh các ph n t trong h p X 1 Ta có ZC = = 90 ZAM = R 2 + ZC = 90 2 → 2 ωC x − ZC −90 π l ch pha c a uAM v i i th a mãn tan φ AM = = = −1 φ AM = − → Rx 90 4 0 Hay uAM ch m pha hơn i góc 45 . Do U AM ⊥ U MB , mà uAM ch m pha hơn i góc 450 nên uMB nhanh pha hơn i góc 450 (hay φMB = π/4). → o n m ch MB ch a m t i n tr R và cu n c m L, hay h p X có ch a R và L. Ta có U oAM = 3U oMB ⇔ ZAM = 3ZMB Z MB = 30 2 . → π R cosφ MB = R = ZMB .cosφ MB = 30 2.cos = 30 → 4 ZMB π Z tan φ MB = L ZL = R.tan φ MB = 30.tan = 30 → 4 R b) Xác nh R công su t t a nhi t c c i U2 U2 U2 U2 Ta có P = I2 ( R + r ) = 2 ( R x + r ) = 2( x R + r) = ≤ ( R x + r ) + ( ZL − ZC ) ( ZL − ZC ) 2 Z L − ZC 2 2 Z (Rx + r) + (Rx + r) - Trang | 5 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t BÀI GI NG DÒNG I N XOAY CHI U ( ) 2 120 5 2 U2 U2 Uo P ≤ → Pmax = → = = = 300 W. 2 ZL − ZC 4 ZL − ZC 4 ( 30 − 90 ) 2 ZL − ZC Pmax khi R x + r = ZL − ZC R x = ZL − ZC − r = 60 − 30 = 30 → Giáo viên : ng Vi t Hùng Ngu n : Hocmai.vn - Trang | 6 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Đại cương về dòng điện xoay chiều P1 (Bài tập tự luyện)
7 p |
752
|
191
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Đại cương về dòng điện xoay chiều P1 (Tài liệu bài giảng)
7 p |
342
|
57
-
Bài giảng: Mạch điện xoay chiều RLC - phần 1
5 p |
267
|
55
-
Bài giảng: Mạch điện xoay chiều RLC - phần 2
6 p |
228
|
46
-
Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
11 p |
162
|
17
-
Giáo án Vật lý lớp 9 - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
5 p |
283
|
14
-
Giáo án Vật lý 12 - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU VẬT DẪN CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG
9 p |
189
|
12
-
Vật lý lớp 9 - CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐO CƯỜNG ĐỘ VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU
6 p |
250
|
12
-
Giáo án Vật lý lớp 9 - CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU
6 p |
197
|
12
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 43: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN I
10 p |
118
|
11
-
Vật lý lớp 9 - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
5 p |
252
|
8
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 4 (Chủ đề 1): Đại cương về dòng điện xoay chiều
0 p |
64
|
8
-
Bài giảng Vật lý 9 - Bài 33: Giới thiệu Dòng điện xoay chiều
11 p |
88
|
6
-
GIÁO ÁN LÝ 9: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
8 p |
112
|
5
-
BÀI 36 + 37 :DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU VẬT DẪN CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG
9 p |
98
|
4
-
Bài giảng Vật lý 9 - Bài: Máy phát điện xoay chiều
9 p |
68
|
4
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 4 (Chủ đề 7): Ôn tập dòng điện xoay chiều – Đề thi đai học + cao đẳng các năm
35 p |
40
|
4
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 4 (Chủ đề 3): Công suất dòng điện xoay chiều
13 p |
61
|
3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
