intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống PLC và DCS - Chương 7: Qui trình tích hợp hệ thống (ĐHBKHN)

Chia sẻ: Đinh Hồng Bộ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

109
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ thống PLC và DCS - Chương 7: Qui trình tích hợp hệ thống trình bày các bước phát triển hệ thống, mục đích điều khiển, mô tả các chức năng điều khiển, đánh giá và lựa chọn giải pháp hệ thống.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống PLC và DCS - Chương 7: Qui trình tích hợp hệ thống (ĐHBKHN)

  1. Chương 7: Qui trình tích hợp Chương 7 hệ thống  2004, HOÀNG MINH SƠN 12/06/2015
  2. Nội dung 7.1 Các bước phát triển hệ thống 7.2 Mục đích điều khiển 7.3 Mô tả các chức năng điều khiển Chương 7 7.4 Đánh giá và lựa chọn giải pháp hệ thống  HMS 12/06/2015 2
  3. 7.1 Các bước phát triển hệ thống Các mục đích điều Đặc tả chức năng Yêu cầu và mô tả khiển cơ bản hệ thống công nghệ Các định luật vật lý và hóa học Xây dựng & khảo sát Dữ liệu vận hành Phân tích & nhận mô hình quá trình thực tế dạng quá trình Thiết kế sách lược Chương 7 điều khiển Lý thuyết điều khiển tự động Thiết kế thuật toán Kinh nghiệm từ các điều khiển dự án khác Công nghệ hệ thống Lựa chọn giải pháp điều khiển hệ thống Công nghệ phần Phát triển phần mềm Thông tin, hỗ trợ từ mềm công nghiệp ứng dụng nhà cung cấp Chỉnh định & đưa  HMS vào vận hành 12/06/2015 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN 3
  4. 7.2 Mục đích điều khiển 1. Đảm bảo vận hành ổn định, trơn tru: đảm bảo năng suất (tốc độ sản xuất), kéo dài tuổi thọ máy móc, vận hành thuận tiện 2. Đảm bảo chất lượng sản phẩm: giữ các thông số Chương 7 chất lượng sản phẩm biến động trong một khoảng nhỏ 3. Đảm bảo vận hành an toàn: cho con người, máy móc, thiết bị và môi trường 4. Nâng cao hiệu quả kinh tế, tăng lợi nhuận: giảm chi phí nhân công, nguyên liệu và nhiên liệu, thích ứng nhanh với yêu cầu thay đổi của thị trường 5. Giảm ô nhiễm môi trường: Giảm nồng độ các chất độc hại trong khí thải, nước thải, giảm bụi, giảm sử  HMS dụng nguyên liệu và nhiên liệu 12/06/2015 4
  5. 7.3 Đặc tả chức năng  Các chức năng điều khiển quá trình: Lưu đồ P&ID (Pipe and Instrumentation Diagram)  Chi tiết chức năng điều khiển rời rạc: Biểu đồ logic (Binary Logic Diagram) Chương 7  Chi tiết chức năng điều khiển trình tự: Biểu đồ trình tự (Sequential Function Charts)  HMS 12/06/2015 5
  6. Nhắc lại các chức năng điều khiển cơ sở (Theo ANSI/ISA 88.01-1995)  Điều chỉnh (regulatory control): Duy trì các biến đầu ra của một quá trình tại các giá trị đặt tương ứng trong điều kiện có tác động nhiễu và giá trị đặt thay đổi – Ví dụ điều chỉnh nhiệt độ, mức, lưu lượng, áp suất, nồng độ Chương 7  Điều khiển rời rạc (discrete control): Duy trì các trạng thái của thiết bị quá trình tại một giá trị chọn từ tập các trạng thái ổn định biết trước. – Ví dụ điều khiển đóng/mở máy bơm, quạt gió, máy khuấy  Điều khiển trình tự (sequential control) : một lớp chức năng điều khiển quá trình công nghiệp với mục đích đưa quá trình qua một trình tự các trạng thái riêng biệt (đóng/mở, khởi động/dừng) – Ví dụ: Điều khiển quá trình khởi động/dừng một nhóm thiết bị  HMS quá trình, điều khiển một mẻ pha chế hỗn hợp 12/06/2015 6
  7. Ví dụ chức năng điều chỉnh Chương 7  HMS 12/06/2015 7
  8. Ví dụ điều khiển rời rạc  Điều khiển thiết bị: điều khiển và giám sát việc khởi động, dừng hoặc chuyển chế độ cho các thiết bị quá trình đơn lẻ, ví dụ van on/off, băng tải, động cơ, máy bơm, v.v... Trạng thái ổn định Chương 7 DO1 DI1-1 DI1-2 ON ON OFF OFF OFF ON Ví dụ trạng thái lỗi ON OFF OFF Trạng thái ổn định Start Stop Motor ON OFF Running OFF OFF Running OFF ON Stopped OFF OFF Stopped  HMS 12/06/2015 8
  9. Ví dụ điều khiển rời rạc (tiếp)  Khóa liên động: Đảm bảo chức năng bảo vệ, an toàn cho hệ thống máy móc thiết bị và cho con người bằng cách ngăn chặn tình huống dẫn đến trạng thái lỗi cũng như giảm thiểu tác hại của trường hợp xảy ra sự cố:  Khóa liên động quá trình (process interlocks): Đảm bảo logic vận Chương 7 hành bình thường, tránh gây lỗi và sự cố cho thiết bị quá trình  Khóa liên động an toàn (safety interlocks): Kích hoạt các thao tác can thiệp mạnh (tách, cách ly hoặc dừng khẩn cấp để giảm thiểu hậu quả của sự cố tới máy móc, con người và môi trường Trạng thái ổn định V1 V2 V3 Đóng Đóng Đóng Mở Mở Đóng Mở Đóng Mở Ví dụ trạng thái lỗi Mở Đóng Đóng  HMS Mở Mở Mở 12/06/2015 9
  10. Ví dụ điều khiển trình tự Chương 7  Ví dụ các bước điều khiển bình trộn theo mẻ – Kiểm tra van xả đã đóng chưa, nếu chưa thì đóng lại và mở các van cấp vào ở chế độ làm việc (ví dụ 50%) – Khởi động các máy bơm cấp, khởi động các vòng điều khiển mức và lưu lượng để điều khiển các van cấp – Khi mức dung dịch đạt được một giá trị nào đó, khởi động động cơ quay trộn – Chờ một thời gian và dừng động cơ quay trộn  HMS – Dừng theo thứ tự các máy bơm, vòng điều khiển lưu lượng, mức, Mở van xả và bơm hút sản phẩm 12/06/2015 10
  11. 7.3.1 Lưu đồ P&ID  Lưu đồ P&ID: Pipe and Instrumentation Diagram – Lưu đồ công nghệ + các biểu tượng thiết bị và chức năng tự động hóa – Một trong các tài liệu thiết kế quan trọng nhất về hệ thống đo lường, điều khiển và giám sát Chương 7 – Cơ sở cho lựa chọn và lắp đặt thiết bị, phát triển phần mềm điều khiển và giám sát quá trình (bài toán điều khiển quá trình)  Các biểu tượng lưu đồ được ISA (Instrumentation Society of America) chuẩn hóa: – ISA S5.1: Instrumentation Symbols and Identification – ISA S5.3: Graphic Symbols for Distributed Control/Shared Display Instrumentation, Logic and Computer Systems  Các biểu tượng lưu đồ bao gồm: – Các biểu tượng thiết bị  HMS – Các biểu tượng tín hiệu và đường nối 12/06/2015 – Ký hiệu nhãn thiết bị và các biểu tượng chức năng 11
  12. Lưu đồ điều khiển quá trình trao đổi nhiệt Chương 7  HMS 12/06/2015 12
  13. Biểu tượng thiết bị Phòng điều khiển trung Vị trí mở rộng Hiện tâm (Auxilary Location) trường (Remote) (Local) Phần cứng Thiết bị đơn lẻ Chương 7 Phần cứng chia sẻ - Hiển thị chia sẻ - Điều khiển chia sẻ Phần mềm Chức năng máy tính Logic chia sẻ Điều khiển logic khả trình Thiết bị cho hai biến hoặc  HMS một biến với hai hoặc nhiều chức năng 12/06/2015 13
  14. Biểu tượng tín hiệu và đường nối Tín hiệu không định nghĩa Đường nối tới quá trình kỹ thuật hoặc cấp năng lượng Tín hiệu khí nén Chương 7 Tín hiệu điện Tín hiệu thủy lực Tín hiệu điện từ hoặc âm thanh (có dẫn định) * Tín hiệu điện từ hoặc âm thanh (không dẫn định)* Đường nối nội bộ hệ thống (liên kết phần mềm hoặc dữ liệu) Đường nối cơ học Ống mao dẫn x x x  HMS * Các hiện tượng điện từ gồm cả nhiệt, sóng vô tuyến, phóng xạ nguyên tử và ánh sáng. 12/06/2015 14
  15. Ký hiệu các đường cấp năng lượng  AS (Air supply): cấp không khí AS  ES (Electric supply): cấp điện ES  GS (Gas supply): cấp gas GS  HS (Hydraulic supply): cấp thủy lực HS Chương 7  NS (Nitrogen supply): cấp nitơ NS  SS (Steam supply): cấp hơi nước SS  WS (Water supply): cấp nước WS  HMS 12/06/2015 15
  16. Nhãn thiết bị và ký hiệu chức năng Chỉ thị (Indication) và điều khiển (Control) chênh áp (Differential Pressure), vòng loop 103. Báo động (Alarm) vượt ngưỡng trên (High) nhiệt độ (Temperature), cảnh giới quá nhiệt vòng loop 104. Chương 7 Mã số vòng loop, điểm đo P D I C-103 Chữ cái đầu: Biến đo hoặc khởi tạo Chữ cái phụ: Bổ sung cho chữ đầu Các chữ cái sau: Các chức năng chỉ thị, bị động hoặc đầu ra Chữ cái phụ sau: Bổ sung ý nghĩa chức năng cho chữ cái đứng trước nó T A H-104  HMS 12/06/2015 16
  17. Ý nghĩa các chữ cái Chữ cái đầu Các chữ cái đứng sau Biến đo hoặc Bố sung, thay Chức năng chỉ Chức năng đầu Bổ sung, thay khởi tạo đổi thị hoặc bị động ra đổi A Analysis Alarm B Burner, Tự chọn Tự chọn Tự chọn Combustion C Tự chọn Control Chương 7 D Tự chọn Differential E Voltage Sensor F Flow Rate Ratio (Fraction) G Tự chọn Glass, Viewing Device H Hand High I Current Indicate J Power Scan K Time, Time Time Rate of Control Station Schedule Change L Level Light Low  HMS M Tự chọn Momentary Middle N Tự chọn Tự chọn Tự chọn Tự chọn 12/06/2015 17
  18. Ý nghĩa các chữ cái (tiếp) Chữ cái đầu Các chữ cái đứng sau Biến đo hoặc Bố sung, thay Chức năng chỉ Chức năng đầu Bổ sung, thay khởi tạo đổi thị hoặc bị động ra đổi O Tự chọn Orifice, Restriction P Pressure, Point (Test Vacuum Connection) Chương 7 Q Quantity Integrate, Total R Radiation Record S Speed, Safety Switch Frequency T Temperature Transmit U Đa biến Đa chức năng Đa chức năng Đa chức năng (Universal) V Vibration, Mech. Valve, Damper, Analysis Louver W Weight, Force Well X Không xếp loại Trục X Không xếp loại Không xếp loại Không xếp loại Y Event, State, Trục Y Relay, Compute, Presence Convert  HMS Z Position, Trục Z Driver, Actuator, 12/06/2015 Dimension Phần tử ĐK 18
  19. Các ký hiệu chức năng tính toán Ký hiệu Chức năng 1-0 hoặc ON/OFF Điều khiển ON/OFF hoặc chuyển mạch (Switch)  hoặc ADD Cộng hoặc tổng (cộng và trừ), với 2 hoặc nhiều đầu vào  hoặc SUB Hiệu (với hai hoặc nhiều đầu vào)  , +, - Độ dịch (1 đầu vào) AVG. Trung bình Chương 7 %, 1:3 hoặc 2:1 Khuếch đại (đầu vào : đầu ra) x , Nhân, chia (2 hoặc nhiều đầu vào)  hoặc SQ. RT. Căn bậc hai xn hoặc x1/n Lũy thừa f(x) Hàm 1:1 Tăng cường > hoặc HIGHEST Chọn giá trị lớn nhất > hoặc LOWEST Chọn giá trị nhỏ nhất REV. Đảo ngược E/P, P/I, A/D, D/A Biến đổi (E, H, I, O, P, R)  Tích phân (theo thời gian)  HMS D hoặc d/dt Đạo hàm hoặc tốc độ 12/06/2015 I/D Nghịch đảo đạo hàm 19
  20. Ví dụ điều khiển vòng kín Chương 7  HMS 12/06/2015 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2