intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Marketing căn bản - Ôn tập

Chia sẻ: Bautroibinhyen27 Bautroibinhyen27 | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:73

111
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Marketing căn bản - Ôn tập" giúp cho người học ôn tập lại toàn bộ kiến thức về môi trường marketing, nghiên cứu marketing, hành vi khách hàng, phân khúc thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu định vị,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Marketing căn bản - Ôn tập

  1. BUS515 MARKETING CĂN BẢN ÔN TẬP
  2. MÔI TRƯỜNG MARKETING NGHIÊN CỨU MARKETING MARKETING KIỂM HÀNH VI KHÁCH HÀNG MIX SOÁT PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG, LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU ĐỊNH VỊ
  3. Các khái niệm liên quan  Nhu cầu (Needs)    Thị trường (Market) Mong muốn (Wants) Khách hàng     Giao dịch (Transaction)  Lượng cầu (Demands)  Trao đổi (Exchange)  Sản phẩm (Products)
  4. Nhu cầu Mong Nhu cầu tự nhiên muốn thanh toán (Needs) (Wants) (Demands)
  5. Giá trị và sự thỏa mãn (Value & Satisfaction) Lòng Sự thoả Lợi Giá trị trung mãn nhuận thành Giá trị = Lợi ích /Chi phí Lợi ích Chi phí - Chất lượng - Tiền mua sản phẩm - Giá cả - Rủi ro - Thuận tiện - Thời gian - Giao hàng đúng hạn - Công sức - Dịch vụ trước và sau bán hàng
  6. Sự thỏa mãn: P=E hoặc P > E P: Product Performance E: Customer’s Expectation Lòng trung thành ( Loyalty): mua lặp lại, quảng cáo, lời khuyên, bỏ qua những thiếu xót…
  7. Quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship Management – • Lợi nhuận có thể đạt được thông qua mối quan hệ của CRM) những cách sau: Ø Đạt được những khách hàng mới Ø Nâng cao khả năng tạo lợi nhuận của những khách hàng hiện tại Ø Phát huy việc duy trì mối quan hệ với khách hàng • Thực hiện quan niệm marketing có nghĩa là tối ưu hóa sự trao đổi mối quan hệ giữa việc công ty sử dụng tài chính để đầu tư những mối quan hệ với khách hàng và kết quả được tạo ra từ những hồi đáp của khách hàng đối với khoản đầu tư đó. • Giữ vững được mối quan hệ tích cực với khách hàng là mục tiêu quan trọng và lâu dài của người làm marketing.
  8. CRM • Marketing mối quan hệ tiếp tục đào sâu lòng tin của khách hàng với công ty và khi sự tự tin của khách hàng lớn mạnh điều này lần lượt gia tăng sự hiểu biết của công ty về nhu cầu của khách hàng. • Những nhà Marketing thành công đáp lại nhu cầu của khách hàng và phấn đấu để tăng giá trị cho khách hàng theo thời gian. • Cuối cùng là sự tương tác này trở thành một mối quan hệ vững chắc cho phép sự cộng tác và và phu thuộc lẫn nhau. • Để xây dựng mối quan hệ với khách hàng lâu dài, những nhà marketing phải tăng cường công tác nghiên cứu thị
  9. CRM • Bằng việc gia tăng giá trị cho khách hàng qua thời gian, công ty cố gắng giữ lại và gia tăng khả năng sinh lợi lâu dài qua lòng trung thành của khách hàng. • Quản lý mối quan hệ khách hàng đòi hỏi xác định những kiểu hành vi người mua hàng và sử dụng những thông tin đó để tập trung vào những khách hàng tiềm năng và có khả năng sinh lợi nhất. Công ty phải nhạy cảm với những đòi hỏi và ước muốn và thiết lập sự giao tiếp/ truyền thông để xây dựng lòng tin và sự trung thành của họ. Lòng trung thành giảm chi phí mua hàng. Ví dụ: khách hàng credit card (thẻ tín dụng) – trong năm đầu tiên áp dụng cho khách hàng sử dụng thẻ tín dụng, công ty phát hành thẻ tín dụng xuất hiện một số chi phí như: phải xem
  10. CRM • Thông quan những chiến lược marketing dựa trên nền tảng internet (e-marketing), những công ty có thể cá nhân hóa mối quan hệ khách hàng gần như là riêng tư. Hàng loạt các sản phẩm như máy vi tính, jeans, câu lạc bộ golf, mỹ phẩm, thiệp mừng có thể được thiết kế riêng cho từng khách hàng. • Quản trị mối quan hệ khách hàng cung cấp chiến lược liên kết giữa công nghệ thông tin và những chiến lược marketing có mục tiêu mối quan hệ dài hạn. Điều này liên quan đến việc tìm ra và duy trì khách hàng sử dụng thông tin để cải tiến giá trị và sự hài lòng của khách hàng. Ví dụ: Amazon.com sử dụng email để thiêt lập danh sách khách hàng về sách, âm nhạc và DVDs mà họ thích. Amazon
  11. 4Ps 7Ps
  12. 4Ps Product Price Place Promotion Đa dạng Giá gốc Kênh phân Khuyến mãi Chất lượng Giảm giá phối Quảng cáo Thiết kế Trợ cấp Độ che phủ Lực lượng Đặc tính Thời hạn Phân loại bán hàng Thương thanh toán Vị trí Quan hệ hiệu Hình thức Tồn kho công chúng Đóng gói thanh toán Vận chuyển Marketin trực Kích cỡ Tín dụng tiếp Dịch vụ Bảo hành Trả lại
  13. Mối quan hệ giữa Marketing Mix và nhu cầu của khách hàng 4Ps 4Cs Products Customer solution Price Customer Cost Place Convenience Promotion Communication
  14. Môi trường vĩ mô Công ty Môi trường gần (ngành công nghiệp, đối thủ cạnh tranh, khách hàng) Môi trường nội bộ
  15. Môi trường vĩ mô Mô hình PEST Mô hình PREST • Chính trị (Political • Chính trị (Political Environment) Environment) • Luật lệ (Regulatory environment) • Kinh tế (Economic • Kinh tế (Economic environment), environment) • Văn hóa xã hội • Văn hóa xã hội (Sociocultural (Sociocultural environment) environment) • Công nghệ (Technological • Công nghệ (Technological environment). environment).
  16. 5 tác nhân của mô hình Người mới vào ngành Chuỗi giá trị Nhà cung Cạnh tranh Người cấp trong ngành mua Sản phẩm thay thế
  17. 6 bước phân tích đối thủ cạnh tranh (Kotler)
  18. Phân tích khách hàng Trả lời 6 câu hỏi WHs
  19. Tại sao phân tích môi trường nội bộ quan trọng? Bởi vì lợi thế cạnh tranh của công ty được biết đến thông qua nguồn tài nguyên nội bộ.
  20. Phân tích SWOT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2