intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý chất lượng trong công nghệ sinh học: Chương 1 - Khái niệm chung về chất lượng và quản trị chất lượng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý chất lượng trong công nghệ sinh học: Chương 1 - Khái niệm chung về chất lượng và quản trị chất lượng" nhằm giúp các em sinh viên nắm được khái niệm chung về chất lượng; Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng; Tiến trình phát triển tư duy chất lượng; Quản trị chất lượng trong doanh nghiệp;... Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý chất lượng trong công nghệ sinh học: Chương 1 - Khái niệm chung về chất lượng và quản trị chất lượng

  1. CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG 1. Khái niệm chung về chất lượng 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng 3. Tiến trình phát triển tư duy chất lượng 4. Các nguyên tắc quản lý và đảm bảo chất lượng 5. Hoạt động quản trị chất lượng trong doanh nghiệp 1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG 1.1 Theo quan niệm cổ điển Chất lượng là một sản phẩm hay một dịch vụ phù hợp với quy định 1.2 Theo quan điểm hiện đại Chất lượng là một sản phẩm hay dịch vụ - phù hợp với mục đích sử dụng - thỏa mãn khách hàng (phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng) ・ ISO 8402-86: Chất lượng sản phẩm là tổng thể những đặc điểm, những đặc trưng của sản phẩm thể hiện được sự thỏa mãn nhu cầu trong những điều kiện tiêu dùng xác định, phù hợp với công dụng, tên gọi của sản phẩm. 1
  2. 1.3 Chất lượng sản phẩm thực phẩm/sinh học Nội dung chính của chất lượng phải bao gồm 2 yếu tố chủ yếu: - Những tính chất đặc trưng của sản phẩm - Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng Những tính chất đặc trưng của chất lượng sản phẩm - Tính kỹ thuật - Tuổi thọ của sản phẩm - Độ tin cậy của sản phẩm - Chỉ tiêu thẩm mỹ Những tính chất đặc trưng của chất lượng sản phẩm - Tính tiện dụng - Mức độ gây ô nhiễm của sản phẩm - Độ an toàn của sản phẩm - Tính kinh tế 2
  3. 1.4 Thuốc và chất lượng của thuốc Định nghĩa thuốc Thuốc là những sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật, khoáng vật, hay sinh học được sản xuất để dùng cho người nhằm: - Phòng bệnh, chữa bệnh - Phục hồi, điều chỉnh chức năng cơ thể - Làm giảm triệu chứng bệnh - Phục hồi hoặc nâng cao sức khoẻ - Làm mất cảm giác một bộ phận hay toàn thân - Làm ảnh hưởng quá trình sinh sản - Làm thay đổi hình dáng cơ thể “Điều lệ thuốc phòng bệnh, chữa bệnh” Chất lượng thuốc và yêu cầu chất luợng Chất lượng của một thuốc là tổng hợp các tính chất đặc trưng của thuốc đó được thể hiện ở một mức độ phù hợp với những yêu cầu kỹ thuật đã định trước tuỳ theo điều kiện xác định về kinh tế, kỹ thuật, xã hội… nhằm đảm bảo cho thuốc đạt các mục tiêu sau: - Có hiệu lực phòng bệnh và chữa bệnh - Không có hoặc ít có tác dụng có hại - Ổn định về chất lượng trong thời hạn xác định - Tiện dụng và dễ bảo quản Quản lý chất lượng thuốc - Nguyên vật liệu - Quy trình công nghệ: công thức bào chế, nhà xưởng, thiết bị, kiểm tra… - Quá trình bảo quản, tồn trữ, vận chuyển. - Quá trình phân phối… - Thanh tra, kiểm nghiệm 3
  4. 1.5. Vacxin Định nghĩa vacxin Vacxin là chế phẩm sinh học chứa vật chất của mầm bệnh được gọi là “kháng nguyên”. Khi đưa vào cơ thể người hoặc động vật sẽ kích thích cơ thể tạo ra một trạng thái miễn dịch, giúp cơ thể chống lại mầm bệnh. 1.4 Vacxin Tiêu chí để sản xuất vacxin - An toàn - Sử dụng cho nhiều chủng bệnh - Bảo vệ được 100% - Có thời gian bảo vệ lâu dài - Dễ sử dụng - Giá thành hợp lý - Phải được đăng ký và cấp chứng chỉ 2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG 2.1 Vai trò của chất lượng 2. 2 Định nghĩa về chất lượng 2. 3 Chu trình chất lượng 2. 4 Đặc điểm của chất lượng 2. 5 Chi phí chất lượng 2. 6 Một số nhận thức về chất lượng 2. 7 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng 4
  5. 2.1 VAI TRÒ CỦA CHẤT LƯỢNG  Nâng cao chất lượng là con đường kinh tế nhất, chiến lược quan trọng nhất, đảm bảo sự phát triển chắc chắn nhất cho doanh nghiệp  Chất lượng là chìa khóa vàng đem lại sự phồn vinh cho các doanh nghiệp, các quốc gia ………… 2.2 ĐỊNH NGHĨA CHẤT LƯỢNG Chất lượng là tập hợp các đặc tính của một thực thể (sản phẩm hay dịch vụ) làm cho thực thể đó có khả năng thỏa mãn những nhu cầu cụ thể hay tiềm ẩn. ISO 8402 CHẤT LƯỢNG NHÀ THIẾT KẾ Ú THIẾT KẾÚ Chất lượng được kiểm soát NHU CẦU SẢN PHẨM Chất lượng không được kiểm soát KHÁCH HÀNG NHÀ CUNG ỨNG 5
  6. 2.3 CHU TRÌNH CHẤT LƯỢNG Nghiên cứu Thiết kế (điều chỉnh) người tiêu thụ sản phẩm Tiêu thụ Sản xuất ra sản phẩm sản phẩm 2.4 ĐẶC ĐIỂM CỦA CHẤT LƯỢNG  Phụ thuộc vào khách hàng  Biến động  Không phải là sự hoàn hảo  Không có chuẩn mực nhất định  Áp dụng cho mọi thực thể 2.5 CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG (Quality Costs) KẾT CẤU CỦA CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG Chi phí chất lượng Quality Costs Chi phí cần thiết Chi phí bị thất thoát Necessary Costs Avoidable Costs Chi phí thẩm định, Chi phí sai hỏng, Chi phí phòng ngừa đánh giá, kiểm tra rủi ro, không sử dụng Prevention Costs Inspection Costs hết tiềm năng Failure Costs 6
  7. 2.6 MỘT SỐ NHẬN THỨC VỀ CHẤT LƯỢNG CHẤT LƯỢNG TỔNG HỢP Thỏa mãn nhu cầu Thời hạn giao hàng Giá cả Sản phẩm, dịch vụ 2.7 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG YẾU TỐ VĨ MÔ  Nhu cầu của nền kinh tế  Sự phát triển của khoa học kỹ thuật  Hiệu lực của cơ chế quản lý  Những yếu tố văn hóa, truyền thống, thói quen 2.7 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG (tiếp) YẾU TỐ VI MÔ MEN MACHINE Lãnh đạo Thiết bị, máy móc Công nhân Người tiêu dùng QUY TẮC 4M METHODS MATERIALS PP quản trị Vật liệu, năng lượng PP công nghệ 7
  8. 3. Tiến trình phát triển tư duy chất lượng QUẢN LÝ chất lượng TOÀN DIỆN ĐẢM BẢO chất lượng QUẢN LÝ chất lượng 3.1. KIỂM TRA SẢN PHẨM PI - Product Inspection  Là những hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc định chuẩn một hay nhiều đặc tính của thực thể (đối tượng) và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm xác định sự không phù hợp của mỗi đặc tính. (ISO 8402) Sản phẩm phù hợp Quá trình sản xuất Kiểm tra Sản phẩm không phù hợp 3.2. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG QC - Quality Control Là những hoạt động và kỹ thuật có tính tác nghiệp được sử dụng nhằm đáp ứng yêu cầu CHẤT LƯỢNG (ISO 8402) 8
  9. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG QC - Quality Control Hoạt động khắc phục phòng ngừa Sản phẩm phù hợp Lập kế hoạch Quá trình sản xuất Kiểm tra Xử lý sản phẩm Sản phẩm không phù hợp không phù hợp Loại bỏ 3.3. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG QA - Quality Assurance “Đảm bảo chất lượng là toàn bộ các hoạt động có kế hoạch và hệ thống được tiến hành trong hệ chất lượng và được chứng minh là đủ sức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa đáng rằng thực thể sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu chất lượng” ISO8402 3.4. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QM - Quality Manegement “Quản lý chất lượng là tất cả những hoạt động của chức năng chung của quản lý, bao gồm việc xác định chính sách chất lượng, mục tiêu, trách nhiệm và thực hiện chúng bằng các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, bảo đảm chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ hệ chất lượng.” ISO8402 9
  10. 3.5. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN TQM - Total Quality Management “Là cách quản lý của một tổ chức tập trung vào chất lượng, dựa vào sự tham gia của các thành viên của nó nhằm đạt được sự thành công lâu dài nhờ việc thỏa mãn khách hàng và đem lại lợi ích cho các thành viên của tổ chức đó và cho xã hội” TƯ DUY CHẤT LƯỢNG – BƯỚC 5 Đảm bảo Mối chất lượng quan Tính toán Chứng kinh tế hệ giữa Kiểm soát minh của chi khách hàng chất lượng việc phí chất và nhà kiểm lượng cung ứng KIỂM SOÁT CÁC Chiến lược ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN soát sản xuất CỦA QUÁ TRÌNH chất lượng Chất lượng Con người Tối ưu Thiết bị Bằng chứng Khách hóa chi Kiểm tra Phương pháp của việc hàng bên phí chất Sản xuất Vật tư kiểm soát trong và löôïng Thông tin chất lượng bên ngoài Có người Cơ cấu tổ chức chặt chẽ chịu trách Giám sát các hoạt động nhiệm đảm Phân tích bảo giá trị Quản lý Mục tiêu chất chất lượng Tài chính lượng ........... ........ Quản lý .... chất lượng toàn diện 4. CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NGUYÊN TẮC 1: Hướng vào khách hàng NGUYÊN TẮC 2: Tinh thần lãnh đạo NGUYÊN TẮC 3: Sự tham gia của mọi người NGUYÊN TẮC 4: Cách tiếp cận theo quá trình 10
  11. CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NGUYÊN TẮC 5: Cách tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý NGUYÊN TẮC 6: Cải tiến liên tục NGUYÊN TẮC 7: Ra quyết định dựa trên các sự kiện NGUYÊN TẮC 8: Quan hệ cung-cầu hai bên cùng có lợi Các loại “lãng phí” - Waste  Sản xuất dư thừa  Chậm trễ (thời gian đợi)  Vận chuyển  Quá trình  Tồn kho  Dòng lưu chuyển  Sản phẩm khuyết tật  Nguồn tài nguyên chưa sử dụng hết tiềm năng  Nguồn tài nguyên không được sử dụng Bài tập: Nhận dạng lãng phí 1. Liệt kê 9 loại lãng phí trong tổ chức của bạn 2. Nhận dạng nguyên nhân gây lãng phí 3. Đề xuất một hay nhiều hành động để giảm các lãng phí này 4. Tìm phương pháp đo lường các kết quả của những cố gắng giảm lãng phí đã đưa ra ở trên 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2