intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Ngô Quý Nhâm, MBA

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:98

597
lượt xem
159
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Ngô Quý Nhâm, MBA nhằm giới thiệu bản chất hoạt động Quản trị nguồn nhân lực, bộ phận quản trị nguồn nhân lực, các chức năng của Quản trị nguồn nhân lực, các vai trò của QTNNL, những thách thức đối với quản trị nguồn nhân lực. Mời bạn đọc tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Ngô Quý Nhâm, MBA

  1. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Ngô Quý Nhâm, MBA Đại học Ngoại Thương Tel: (04)8356805 Email: quynham@gmail.com MỤC TIÊU: Bản chất của họat động Quản trị nguồn nhân lực Bộ phân Quản trị nguồn nhân lực Các chức năng của Quản trị nguồn nhân lực Các vai trò của QTNNL Những thách thức đối với quản trị nguồn nhân lực NGÔ QUÝ NHÂM, MBA 1
  2. KHÁI NIỆM VỀ QTNNL # QTNNL là chức năng tổ chức gồm các hoạt động nhằm giúp cho doanh nghiệp giải quyết một cách hiệu quả mối quan hệ với cán bộ, nhân viên của mình trong các giai đoạn khác nhau của quá trình tuyển dụng. # QTNNL bao gồm các hoạt động được thiết kế để cung cấp và điều phối các nguồn lực con người của một tổ chức. (Noe, Hollenbeck, Gerhart, Wright (2003): Human Resource Management: Gaining A Competitive Advantage, 4th, Ed. McGraw-Hill Irwin. NGÔ QUÝ NHÂM, MBA MỤC TIÊU CỦA QTNNL: Giúp cho tổ chức đạt được các mục tiêu Sử dụng các kỹ năng và khả năng của lực lượng lao động một cách có hiệu quả Cung cấp cho tổ chức nguồn nhân lực được đào tạo tốt và có động lực làm việc Tăng sự thỏa mãn của nhân viên đối với công việc và nhu cầu tự khẳng định Đảm bảo việc tuân thủ luật pháp và đạo đức về sử dụng lao động NGÔ QUÝ NHÂM, MBA 2
  3. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL Các hoạt động tiền tuyển dụng Hoạch định nguồn nhân lực Một hoạt động nhằm giúp các nhà quản trị dự báo và lập kế hoạch đáp ứng sự thay đổi về nhu cầu tuyển dụng, cắt giảm và sử dụng lực lượng lao động của mình. Phân tích công việc Một quy trình được tổ chức một cách hệ thống nhằm thu thập, phân tích và tổ chức thông tin về các công việc cụ thể của doanh nghiệp NGÔ QUÝ NHÂM, MBA CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL Các hoạt động tuyển dụng Tuyển mộ Hoạt động xác định và thu hút các ứng viên tiềm năng cho các vị trí công việc cụ thể. Tuyển chọn Hoạt động trong đó công ty đánh giá và lựa chọn nhân sự từ các ứng viên xin việc. NGÔ QUÝ NHÂM, MBA 3
  4. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL Các hoạt động hậu tuyển dụng Đào tạo và phát triển Các hoạt động được hoạch định nhằm giúp cho nhân viên học hỏi những kinh nghiệp để thực hiện công việc hiện tại hoặc tương lai một cách hiệu quả Đánh giá thành tích Quá trình đo lường mức độ hoàn thành công việc của nhân viên và phản hồi cho nhân viên Đãi ngộ Bao gồm tiền lương và phúc lợi mà người lao động nhận được từ công ty NGÔ QUÝ NHÂM, MBA CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL & LTCT Các hoạt động QTNNL Kết quả định Các kết quả định Lợi thế cạnh Các h.động tiền tuyển dụng hướng cá nhân hướng tổ chức tranh Hoạch định NNL Phân tích công việc Các h.động tuyển dụng •Năng lực Tuyển mộ •Động lực •Sản lượng Tuyển chọn •CHI PHÍ THẤP •Thái độ liên •Giữ người •KHÁC BIỆT Các h.động hậu tuyển dụng quan đến •Tuân thủ PL HÓA công việc •Hình ảnh cty •Đào tạo và Phát triển •Đánh giá thành tích •Hệ thống đãi ngộ •Các ch/trình cải thiện thành tích Các h.động bị ả/hưởng bởi các nhân tố bên ngoài •Công bằng nơi làm việc •Công đoàn •An toàn lao động NGÔ QUÝ NHÂM, MBA 4
  5. Ai chịu trách nhiệm đối với các hoạt động quản trị nguồn nhân lực? Vai trò của BP Nhân Vai trò của quản trị s ự: viên (line managers): Thiết lập các quy trình Phỏng vấn các ứng viên nhân sự Huấn luyện, đào tạo tại Phát triển/lựa chọn chỗ cho nhân viên phương pháp QLNNL Triển khai đánh giá và Giám sát/đánh giá các phản hồi thành tích nhân hoạt động các hoạt viên động QLNNL Đề xuất tăng lương Tư vấn/hỗ trợ các nhà Thực hiện quy trình kỷ quản trị về các vấn đề luật nhân sự Điều tra tai nạn Giải quyết các khiếu nại NGÔ QUÝ NHÂM, MBA Phân định trách nhiệm đối với hoạt động QTNNL Các nhà quản trị Bộ phận nhân sự - Tư vấn cho bộ phận nhân sự - Phát triển những kỹ thuật về thông báo tuyển dụng phỏng vấn hiệu quả và đúng luật định - Đưa ra quyết định về việc có phỏng vấn chung cuộc hay - Huấn luyện các nhà quản trị không trong việc thực hiện phỏng vấn tuyển dụng - Tham gia vào chương trình huấn luyện về kỹ năng - Thực hiện phỏng vấn và thi phỏng vấn tuyển - Thực hiện phỏng vấn chung - Tuyển chọn 3 ứng viên tốt cuộc và tuyển dụng ứng viên nhất để các nhà quản trị vào những vị trí công việc phỏng vấn chung cuộc phù hợp - Xác minh - Xác minh thông tin về ứng - Thực hiện phỏng vấn chung viên cuộc và tuyển dụng ứng - Phản hồi cho bộ phận nhân viên vào những vị trí công sựvề quyết định tuyển dụng việc nhất định hoặc từ chối NGÔ QUÝ NHÂM, MBA 5
  6. Phân bổ thời gian cho các hoạt động QTNNL Đãi ngộ 14% Khác 23% Tuân thủ Phúc lợi pháp luật 14% 4% Hệ thống thông tin nhân sự 6% Tuyển dụng 12% Tính lương 7% Hành chính Đào tạo tổng hợp 12% 8% NGÔ QUÝ NHÂM, MBA CÁC VAI TRÒ CỦA QTNNL Vai trò hành chính Các thủ tục hành chính như tính lương, bảo hiểm, phúc lợi cho người lao động Vai trò hỗ trợ người lao động Giúp nhân viên quản lý khủng hoảng Giải đáp các thắc mắc, khiếu nại của nhân viên Vai trò tác nghiệp Xây dựng và triển khai các chương trình và chính sách nguồn nhân lực – tuyển dụng, đào tạo và các hoạt động khác NGÔ QUÝ NHÂM, MBA 6
  7. CÁC VAI TRÒ CỦA QTNNL Vai trò chiến lược Tập trung và phát triển các chương trình nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức Gắn kết nguồn nhân lực vào hoạch định chiến lược ngay từ đầu Tham gia vào việc ra các quyết định liên quan đến sáp nhập, mua lại và cắt giảm quy mô Thiết kế lại tổ chức và các quy trình công việc Tính toán và lưu trữ các kết quả tài chính của hoạt động nhân sự NGÔ QUÝ NHÂM, MBA NGHỀ NGHIỆP VÀ NĂNG LỰC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chuyên gia nhân sự tổng hợp Người có trách nhiệm thực hiện các hoạt động QTNNL khác nhau Chuyên viên nhân sự Người có kiến thức và chuyên môn rất sâu về một vài lĩnh vực (hữu hạn) của quản trị nhân sự NGÔ QUÝ NHÂM, MBA 7
  8. Năng lực QTNNL quan trọng Kiến thức về lĩnh vực kinh doanh và tổ chức Khả năng ảnh hưởng và quản lý thay đổi Kiến thức và kỹ năng cụ thể về quản trị nhân sự NGÔ QUÝ NHÂM, MBA 8
  9. Chương 2 ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG Ngô Quý Nhâm – ĐH Ngoại Thương #1: Động cơ là gì? Động lực (Motivation): sự sẵn sàng sử dụng nỗ lực cao để thực hiện các mục tiêu của tổ chức, nó bị ảnh hưởng bởi khả năng thoả mãn những nhu cầu cá nhân Phân biệt động lực và việc bị đe doạ hoặc cám dỗ Động lực và hiệu quả Làm việc tích cực (nỗ lực cao) Duy trì nỗ lực làm việc Định hướng vào thực hiện các mục tiêu quan trọng P=MxAxO P: performance - kết quả, thành tích; M: Motivation - Động cơ A: Ability – Năng lực : các kỹ năng, công nghệ, hiểu biết về công việc 1
  10. Mô hình tổng quát về sự thoả mãn nhu cầu Nhu Nhu Tìm Giảm cầu cầu động kiếm sự Căng chưa được cơ/nỗ hành căng thẳng thoả thoả lực vi thẳng mãn mãn Các nhu cầu chưa thoả mãn sẽ thúc đẩy hành động Sử dụng nhu cầu để động viên – Nhận dạng nhu cầu – Tạo cơ hội để thoả mãn nhu cầu CÁC LÝ THUYẾT NỘI DUNG VÀ LÝ THUYẾT QUÁ TRÌNH VỀ ĐỘNG CƠ Các lý thuyết nội dung – giải thích tại sao con người có các nhu cầu khác nhau ở các thời điểm khác nhau Các lý thuyết quá trình – mô tả quá trình mà nhờ đó các nhu cầu được biến đổi thành hành vi 2
  11. Lý thuyết về tháp nhu cầu Tháp nhu cầu Các nhu cầu ở bậc thấp hơn phải đượcượ Tự khẳng định thoả mãn trước khi con người được trướ khi ườ ượ khuyến khích khí Tự trọng Nhu cầu nổi trội nhất tại một thời điểm Nhu sẽ tạo động cơ mạnh mẽ nhất để thực hiện mục tiêu Xã hội Khi một nhu cầu được thoả mãn, thì ượ mãn, thì Khi nó không còn là yếu tố tạo ra động lực ra An toàn toà Nhà quản lý cần phải xác định và tạo Nhà cơ hội thỏa mãn một cách hợp lý nhất nhu cầu nổi trội để tạo động lực cho Sinh lý người llao động. ườ ao ng. THUYẾT ERG Tháp nhu cầu Thuyết ERG Mô hình của Alderfer Mô Tự khẳng có 3 nhóm nhu cầu định Phát triển Bổ sung quá trình Tự trọng thất vọng theo trình tự vào mô hình của Xã hội Quan hệ Maslow An toàn toà Tồn tại Sinh lý 3
  12. Các lý thuyết nội dung Lý thuyết về Thuyết Thuyết Thuyết nhu cầu cấp nhu cầu ERG Duy trì – Động viên Học hỏi của McClelland’s Tự khẳng Nhu cầu về Các nhân tố định sự hoàn thiện Phát triển động viên Growth Nhu cầu vê Motivators Tự trọng Quyền lực Quan hệ Xã hội Nhu cầu liên kết Relatedness Các nhân tố duy trì trì An toàn toà Hygiene's Tồn tại Existence Sinh lý Thuyết duy trì-động viên (F.Herzberg) Những yếu tố tạo ra động cơ làm việc trái ngược với yếu tố triệt tiêu Những nhân tố dẫn đến sự Những nhân tố dẫn đến sự thoả mãn trong công việc bất mãn • Thành đạt • Sự giám sát • Được công nhận • Chính sách của công ty • Bản thân công việc •Điều kiện làm việc • Trách nhiệm • Tiền lương • Sự tiến bộ • Quan hệ với đồng nghiệp • Cơ hội phát triển • Quan hệ với cấp dưới • Địa vị • An toàn/công việc ổn định 4
  13. Thuyết X và thuyết Y (D.McGregor) Thuyết X Thuyết Y • Bản chất của công nhân là • Công nhân coi làm việc là lười nhác không thích công việc, đương nhiên, giống như vui và trốn tránh nếu có thể. chơi, giải trí. • Công nhân phải bị cưỡng chế, • Công nhân sẽ tự tổ chức và kiểm soát hoặc đe doạ kỷ luật kiểm soát công việc nếu họ cam để đạt được mục tiêu. kết thực hiện mục tiêu. • Công nhân không muốn đảm • Công nhân bình thường sẽ nhận trách nhiệm và trông chờ chấp nhận và thậm chí tìm kiếm vào sự chỉ dẫn trách nhiệm • Hầu hết công nhân đều đặt sự • Hầu hết mọi người đều có khả an toàn lên trên hết và không năng ra quyết định chứ không có tham vọng trong công việc phải chỉ có nhà quản trị. ... Cây gậy và củ cà rốt ... Lấy con người làm trung tâm Lý thuyết thiết lập mục tiêu Thuyết thiết lập mục tiêu(Goal-setting theory): Các mục tiêu cụ thể sẽ làm tăng thành tích Các mục tiêu khó (thách thức), khi được chấp nhận, sẽ dẫn đến thành tích cao hơn mục tiêu dễ ... khuyến khích tham gia thiết lập mục tiêu Lưu ý: thông tin phản hồi 5
  14. Thuyết thiết lập mục tiêu (Goal-setting theory) Cao Thành tích Vùng độ khó Mục tiêu Tố i ưu Thấp Vừa phải Thách thức Bất khả thi Moderate Challenging Impossible Độ khó của mục tiêu LÝ THUYẾT VỀ SỰ CÔNG BẰNG Phần thưởng cá nhân Phần thưởng của người khác ------------------------------ ------------------------------ Đóng góp cá nhân Đóng góp người khác Khi thấy bất công, nhân viên có thể: Giảm đầu vào (đóng góp) của chính mình 1. Tăng đầu ra (phần nhận được) của chính mình 2. Để mặc tình huống gây ra sự không công bằng 3. (thôi việc, không hợp tác với người được phần thưởng cao hơn) 6
  15. Thuyết Kỳ vọng (Expectation theory, Victor Vroom) ...Một người hành động theo một cách thức và nỗ lực nhất định vì: • kỳ vọng là hành động đó sẽ dẫn đến một kết quả nhất định • mức độ hấp dẫn của kết quả đó đối với anh ta Phần Mục Thành Nỗ thưởng tiêu cá tích cá lực cá A B C của tổ nhân nhân nhân chức A: quan hệ giữa nỗ lực và thành tích B: Quan hệ giữa thành tích và phần thưởng C: Mức độ hấp dẫn của phần thưởng Để áp dụng thuyết này, nhà quản trị cần... Hiiểu rõ nhận thức của nhân viên về phần H thưởng mà họ nhận được Hiiểu rõ mức độ hấp dẫn của phần thưởng H đối với nhân viên Nhân viên viên hiểu rõ họ cần phải làm gì Nhân để đạt được phần thưởng đó (tiêu chí, pp đánh giá) Đảm bảo rằng nhân viên có thể đạt được thành tích đặt ra 7
  16. Mô hình tổng quát về động viên Định hướng thành tựu cao thiết kế So sánh Năng công việc Tiêu chí công bằng thiết kế lực đánh công việc giá Thành Nỗ lực Phần Mục tiêu tích cá cá nhân thưởng của cá nhân nhân tổ chức Hệ thống Nhu cầu đánh giá chủ đạo khách quan Các mục tiêu định hướng hành vi 3. Các công cụ để động viên nhân viên • Các vấn đề gắn với động viên • Động viên lực lượng đa dạng • Giờ giấc làm việc linh hoạt • Chia sẻ công việc • Trả lương theo kết quả công việc • Chương trình sở hữu cổ phần • Động viên nhân viên với mức lương tối thiểu 8
  17. Những biện pháp động viên nhân viên: 1. Thừa nhận sự khác biệt cá nhân 2. Sử dụng đúng người đúng việc 3. Sử dụng mục tiêu 4. Đảm bảo các mục tiêu khả thi 5. Các phần thưởng phải phù hợp với cá nhân 6. Kết nối các phần thưởng với kết quả công việc 7. Xem xét sự công bằng của hệ thống 8. Đừng quên tiền cũng là công cụ động viên 9
  18. Bài 3 CHIẾN LƯỢC VÀ HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC Ngô Quý Nhâm, MBA Khoa Quản trị Kinh doanh, ĐH Ngoại Thương NGO QUY NHAM, MBA Quan niệm về nguồn nhân lực Các doanh nghiệp thành công trên thế giới đều quan niệm người lao động trong doanh nghiệp là “tài sản” đặc biệt. Và vì vậy, các nhà lãnh đạo quản lý theo quan điểm đầu tư NGO QUY NHAM, MBA 1
  19. Những giá trị người lao động đóng góp cho doanh nghiệp: Kỹ năng chuyên môn - Thị trường - Khách hàng - Các quy trình - Môi trường Tuyển Đánh giá dụng thành tích Khả năng học hỏi và phát triển - Sẵn sàng chấp nhận các ý tưởng mới - Tiếp thu kiến thức Năng lực ra quyết định Động lực làm việc Đào tạo & Đãi ngộ Cam kết phát triển Làm việc nhóm -Kỹ năng nhân sự - Khả năng lãnh đạo NGO QUY NHAM, MBA Chiến lược nhân sự Chiến lược nhân sự là sự tích hợp các chính sách và hoạt động QTNNL với chiến lược kinh doanh Sự tích hợp này được thể hiện ở ba khía cạnh: Gắn kết các chính sách nhân sự với chiến lược của doanh nghiệp. Xây dựng các chính sách bổ sung cho nhau đồng thời khuyến khích sự tận tâm, linh hoạt và chất lượng công việc của người lao động. Quốc tế hoá vai trò của các phụ trách khu vực NGO QUY NHAM, MBA 2
  20. Chiến lược công ty Bối cảnh tổ chức Đặc điểm môi trường Nhu cầu kinh doanh chiến lược (Các mục tiêu kinh doanh chiến lược) Các hoạt động QTNNL chiến lược DN đối xử và nhìn nhận con người Triết lý NNL như thế nào Xác định giá trị và văn hóa DN Thiết lập những định hướng cho việc Các chính sách NNL giải quyết các vấn đề liên quan đến Các giá trị đóng vai trò chỉ dẫn/định hướng con người và các chương trình NNL. Các chương trình NNL Phối hợp các nỗ lực nhằm khuyến khích thay đổi để giải quyết các vấn Các chiến lược NNL đề liên quan đến con người Các hoạt động NNL Khuyến khích các hành vi gắn với các vai trò khác nhau Đối với các vai trò lãnh đạo, quản lý và điều hành Các quy trình NNL Xác định cách thức các hoạt động này được triển khai Để hình thành và triển khai các hoạt động NGO QUY NHAM, MBA Quá trình hoạch định chiến lược 2 3 6 Phân tích Xác định môi trường các cơ hội Phát triển các phương án bên ngoài và đe dọa 1 chiến lược Thiết lập Chiến lược công ty sứ mệnh - Chiến lược tăng trưởng và - Chiến lược ổn định mục tiêu 4 5 - Chiến lược suy giảm Chiến lược kinh doanh - Chi phí thấp Phân tích Xác định môi trường điểm mạnh - Khác biệt hóa nộ i bộ điểm yếu NGO QUY NHAM, MBA 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2