intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội" trình bày nội dung kiến thức về sự sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật; Môi trường sống của vi sinh vật; Cùng với một số bài tập để các em sinh viên ôn tập củng cố kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

  1. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Sinh trưởng và Phát triển của vi sinh vật
  2. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Sinh trưởng và phát triển • Sinh trưởng và phát triển là thuộc tính của sinh vật • Sinh trưởng là tăng về kích thước và khối lượng tế bào • Phát triển (sinh sản) là tăng về số lượng tế bào
  3. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  4. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Thông số và hằng số dùng khi xác định số lượng và khối lượng vsv Thông số Số lượng VSV Khối lượng VSV Đơn vị thể tích N: Nồng độ vsv ( tế X: Mật độ vsv (g sinh khối bào/ml) khô/ml) Thời gian cho tăng đôi G: Thời gian thế hệ (h) Thời gian tăng đôi (h) Số lần tăng đôi sau đơn vị V: Hằng số tốc độ phân ℳ: Hằng số tốc độ phát thời gian chia (1/h) triển riêng (1/h)
  5. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 𝑁 = 𝑁$ 𝑥 2' No: Số tế bào ban đầu N: Số tế bào sau n lần phân chia log𝑁 = log𝑁$ + nlog2 logN − log𝑁0 n: số lần phân chia 𝑛 = log2 ' 2034 5 20367 v: số lần phân chia trong 1h – Hằng số phân v = = chia 1 (1519 )203; Hằng số phân chia: phụ thuộc loài vi sinh vật và điều kiện nuôi cấu < g = = g: thời gian thế hệ (h) 𝑁 = 𝑁$ 𝑥 2=> Thời gian phân chia ngắn -> vsv phát triển nhanh
  6. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY OD 600 Time (h) nm 0 0,03 2 0,16 4 1,16 6 2,01 8 2,6 10 2,83 12 3,05 14 3,07 16 2,6 18 2,1
  7. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Sự sinh trưởng của vi sinh vật trên môi trường đặc vVề hình thái: từ một hoặc một số tế bào ban đầu sẽ sinh trưởng và phát triển hình thành một quần thể VSV gồm vô số tế bào có thể quan sát bằng mắt thường: khuẩn lạc vMỗi loài vi sinh vật trong điều kiện sống nhất định -> hình thành kiểu khuẩn lạc đặc trưng vVề động học: sự sinh trưởng trải qua các giai đoạn thích ứng, phát triển luỹ tiến, cân bằng và suy vong
  8. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  9. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  10. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY ü Phân biệt KL dựa trên: • kích cỡ • màu sắc • hình thái • cách mọc ü Đặc trưng của khuẩn lạc có thể thay đổi theo: • Ngày ủ • Nhiệt độ nuôi cấy • Loại môi trường…
  11. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Sự phát triển của vi sinh vật trên môi trường lỏng ØSự phát triển trong hệ ”kín” ( hệ tĩnh – hệ nuôi cấy gián đoạn): trong quá trình nuôi cấy không bổ sung chất dinh dưỡng và không loại bỏ các chất trao đổi chất ØTrong điều kiện đầy đủ chất dinh dưỡng và các điều kiện môi trường phù hợp, vi sinh vật phát triển rất nhanh so với các loài sinh vật khác ØSự phát triển theo 4 giai đoạn + Lag phase : pha thích ứng - pha thích nghi – pha tiềm phát + Exponential phase: log phase, luỹ tiến, tăng tốc + Stationary phase: pha cân bằng + Death phase: pha suy vong
  12. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Unbaffled flask Baffled flask Bioreactor
  13. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Lag phase - Khi cấy vsv vào môi trường mới, do điều kiện thay đổi nên vsv cần thời gian để thích nghi - Tế bào gần như chưa sinh sản, song quá trình trao đổi chất tăng dần (vsv sinh tổng hợp các enzyme để thực hiện quá trình trao đổi chất) - Mật độ vsv và nồng độ dinh dưỡng biến đổi không nhiều dx =0 dt - Độ dài phụ thuộc vào các yếu tố + Tuổi giống: nếu giống VSV đang ở pha log thì pha thích nghi sẽ ngắn, nếu ở pha thích nghi, cân bằng hoặc suy vong thì pha thích nghi sẽ dài + Thành phần môi trường -> môi trường lên men gần tương tự môi trường nhân giống + Điều kiện nuôi cấy
  14. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Log phase • VSV đã thích nghi với môi trường, phát triển mạnh mẽ • Mật độ tế bào vsv tăng nhanh theo cấp số nhân, nồng độ thức ăn giảm nhanh, • Nồng độ các chất trao đổi bậc 1 tăng nhanh dx = 𝜇X 𝑋 = 𝑋$ 𝑒 G> dt • Tốc độ phát triển phụ thuộc vào loài vsv và điều kiện nuôi cấy • Đến cuối giai đoạn này khi thức ăn cạn dần và nồng độ các chất trao đổi tăng -> vsv phát triển chậm lại
  15. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Xác đinh tốc độ sinh trưởng riêng thời gian OD 150 L ln(OD) 0 0,05 -3,10 4,50 1 0,10 -2,31 4,00 2 0,20 -1,61 -0,61 3,50 3 0,54 4 1,08 0,08 3,00 OD 600 5 1,73 0,55 2,50 6 2,29 0,83 2,00 7 3,28 1,19 1,50 7,5 3,45 1,24 1,00 8 3,65 1,29 8,5 4,15 1,42 0,50 0,00 0 2 4 6 8 10 Thời gian (h) 1,50 𝑋 = 𝑋$ 𝑒 G> 1,00 y = 0,4345x - 1,7653 ln (𝑋) = ln (𝑋$ ) + ℳt R² = 0,96821 Ln (OD) 0,50 0,00 0 2 4 6 8 -0,50 -1,00 Time (h)
  16. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Stationary phase • Thức ăn đã cạn kiện và nồng độ chất trao đổi tích luỹ cao • + Số tế bào sinh ra ~ số tế bào chế đi -> mật độ vsv gần như không thay đổi dx =0 dt • + Một số sản phẩm trao đổi thứ cấp (bậc 2) được tổng hợp
  17. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Death phase • Số lượng vsv giảm dần • Tế bào tự phân giải
  18. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Sản phẩm tạo ra trong môi trường lỏng
  19. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Hiện tượng sinh trưởng kép và sinh trưởng thêm • Vsv phát triển trên nhiều nguồn cacbon khác nhau -> có thể có nhiều pha log
  20. HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Ảnh hưởng của nồng độ cơ chất đến sinh trưởng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2