intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu

Chia sẻ: Cao Thi Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

305
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Toán cao cấp C1 Chương 1 do Phan Trung Hiếu biên soạn có kết cấu nội dung gồm 3 bài, giới thiệu đến các bạn những nội dung sau: Các khái niệm cơ bản về hàm số một biến số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu

22/09/2017<br /> <br /> TOÁN CAO CẤP<br /> C1<br /> GV. Phan Trung Hiếu<br /> <br /> 45 tiết<br /> LOG<br /> O<br /> <br /> Kiểm tra, đánh giá kết quả:<br /> <br /> -Điểm chuyên cần (hệ số 0.1):<br /> Dự lớp đầy đủ: 10 điểm.<br /> Vắng 1 ngày hoặc đi trễ 2 ngày: trừ 1<br /> điểm.<br /> Chỉ được vắng 1 ngày có phép.<br /> -Bài kiểm tra giữa kì (hệ số 0.3):<br /> Tự luận, không được sử dụng tài liệu.<br /> -Bài kiểm tra cuối kì (hệ số 0.6):<br /> Tự luận, không được sử dụng tài liệu.<br /> <br /> Điểm cộng, trừ giờ bài tập:<br /> <br /> -Điểm trừ vào bài kiểm giữa kỳ:<br /> Khi SV đã được +2 điểm mà vẫn tự ý lên làm<br /> bài: -0,5 điểm/lần.<br /> Khi không có SV xung phong lên làm thì GV<br /> sẽ gọi 1 SV lên làm theo danh sách thứ tự từ<br /> trên xuống:<br /> -Nếu SV làm đúng thì +0,5 điểm/lần,<br /> -Nếu làm sai hoặc không biết làm thì -0,5<br /> điểm/lần.<br /> 4<br /> <br /> Trang web môn học:<br /> <br /> SV download tài liệu, xem điểm cộng, trừ hàng<br /> tuần, điểm quá trình trên trang web sau:<br /> https://sites.google.com/site/sgupth<br /> <br /> 2<br /> <br /> Điểm cộng, trừ giờ bài tập:<br /> <br /> -Điểm cộng vào bài kiểm giữa kỳ:<br /> 1 lần xung phong lên bảng làm đúng 1<br /> câu:+0,5 điểm (nếu làm sai thì không<br /> trừ điểm).<br /> Chỉ được cộng tối đa 2 điểm.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> Nội dung:<br /> <br /> Chương 1:<br /> Chương 2:<br /> một biến.<br /> Chương 3:<br /> Chương 4:<br /> Chương 5:<br /> <br /> Hàm số một biến số.<br /> Đạo hàm và vi phân hàm<br /> <br /> Tích phân.<br /> Hàm nhiều biến.<br /> Phương trình vi phân.<br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 22/09/2017<br /> <br /> Tài liệu học tập:<br /> <br /> [1] Bài giảng trên lớp.<br /> [2] Lê Văn Hốt, Toán cao cấp (Phần 2: Giải<br /> tích), Trường ĐH Kinh tế Tp. HCM, NXB<br /> Giáo dục.<br /> <br /> §1. Các khái niệm cơ bản<br /> <br /> về hàm số một biến số<br /> <br /> 7<br /> <br /> Dụng cụ hỗ trợ học tập:<br /> <br /> Máy tính FX 500MS, FX 570MS,<br /> FX 570ES, FX 570ES Plus.<br /> <br /> 10<br /> <br /> I. Biến số:<br /> <br /> Biến số là một ký hiệu mà ta có thể gán cho nó một<br /> số bất kì thuộc tập số X   cho trước ( X   ).<br /> Tập hợp X được gọi là miền biến thiên (MBT) và<br /> mỗi số thực x0  X được gọi là một giá trị của biến<br /> số đó.<br /> Các biến số thường được ký hiệu bằng các chữ cái:<br /> x, y, z, …<br /> <br /> 8<br /> <br /> 11<br /> <br /> Các biến số kinh tế:<br /> <br /> Chương 1:<br /> <br /> Hàm số một biến số<br /> GV. Phan Trung Hiếu<br /> <br /> §1. Các khái niệm cơ bản về hàm số một biến số<br /> §2. Giới hạn của hàm số<br /> §3. Hàm số liên tục<br /> <br /> LOG<br /> O<br /> <br /> Ký<br /> hiệu<br /> <br /> <br /> <br /> (pi)<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> R<br /> S<br /> <br /> X<br /> <br /> Ý<br /> nghĩa<br /> <br /> Lợi<br /> nhuận<br /> Chi<br /> phí<br /> Cầu<br /> <br /> Doanh<br /> thu<br /> Cung<br /> Xuất<br /> khẩu<br /> <br /> Tiếng<br /> Anh<br /> <br /> Ký<br /> hiệu<br /> <br /> Ý<br /> nghĩa<br /> <br /> Profit<br /> <br /> P<br /> <br /> Đơn<br /> giá<br /> Sản<br /> lượng<br /> Lượng<br /> cầu<br /> Lượng<br /> cung<br /> Thuế<br /> <br /> Q<br /> <br /> Cost<br /> <br /> QD<br /> <br /> Demand<br /> <br /> QS<br /> <br /> Revenue<br /> <br /> T<br /> <br /> Supply<br /> Export<br /> 12<br /> <br /> Y<br /> <br /> Thu<br /> nhập<br /> <br /> Tiếng Anh<br /> Price<br /> Quantity<br /> Quantity<br /> Demanded<br /> Quantity<br /> Supplied<br /> Tax<br /> <br /> Income<br /> <br /> 2<br /> <br /> 22/09/2017<br /> <br /> 3.2. Hàm cho bằng biểu thức giải tích:<br /> <br /> II. Hàm số:<br /> <br /> Một hàm số f xác định trên một tập hợp D   là<br /> một quy tắc đặt tương ứng mỗi số x  D với một số<br /> thực y xác định duy nhất<br /> <br /> f :D<br /> x  y  f ( x)<br /> <br /> D: tập xác định (TXĐ) của hàm số f.<br /> x: biến độc lập (biến số).<br /> y: biến phụ thuộc (hàm).<br /> f(x): giá trị của hàm số f tại x.<br /> f ( D)  { y   y  f ( x), x  D}: Tập giá trị (TGT)<br /> của hàm số f.<br /> 13<br /> <br /> Chú ý 2.1:<br /> -Nếu cho hàm số y=f(x) mà không nói gì về<br /> TXĐ của hàm số thì TXĐ của nó là tập hợp<br /> những điểm x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.<br /> -TGT của hàm số y=f(x) là tập hợp các giá trị<br /> y để pt y=f(x) có nghiệm x  D.<br /> Ví dụ 2.1: Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số<br /> <br /> y  x 2  1.<br /> <br /> 14<br /> <br /> III. Một số phương pháp cho hàm số:<br /> <br /> Tính: (1100);  (1400).<br /> <br /> 1100<br /> <br /> 1200<br /> <br /> 1300<br /> <br /> 1400<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 31<br /> <br /> 27<br /> <br /> 15<br /> <br /> 3.3. Hàm số xác định từng khúc:<br /> Ví dụ 3.3: Cho hàm số<br /> <br />  x2<br /> neáu x  1,<br /> <br /> f ( x)  <br /> 2 x  1 neáu x  1.<br /> <br /> <br /> Tính f(-2); f(1); f(3).<br /> <br /> 16<br /> <br /> Ví dụ 3.4: Một hãng cho thuê xe ô tô với giá<br /> 3ngàn/km nếu quãng đường chạy xe không quá 100<br /> km. Nếu quãng đường chạy xe vượt quá 100 km thì<br /> ngoài số tiền phải trả cho 100 km đầu còn phải trả<br /> thêm 1,5 ngàn/km. Gọi x là số km xe thuê đã chạy và<br /> C(x) là chi phí thuê xe.<br /> a) Viết hàm số C(x).<br /> b) Tính chi phí thuê 1 xe khi xe được thuê đã chạy<br /> được 50km.<br /> c) Tính chi phí thuê 1 xe khi xe được thuê đã chạy<br /> được 150km.<br /> 17<br /> <br /> 3.1. Liệt kê tập hợp các cặp:<br /> Ví dụ 3.1: Một doanh nghiệp muốn biết lợi nhuận<br /> có quan hệ như thế nào với sản lượng nên lập bảng<br /> theo dõi và có được kết quả sau<br /> Sản lượng Q<br /> 1000<br /> (kg)<br /> Lợi nhuận <br /> 25<br /> (triệu đồng)<br /> <br /> Ví dụ 3.2: Cho hàm số y  x 2  2 x  3. Tính y(1).<br /> <br /> IV. Đồ thị của hàm một biến số:<br /> <br /> Đồ thị của hàm số f là tập hợp tất cả các điểm M(x,y)<br /> của mặt phẳng tọa độ có hoành độ x là một số thực bất<br /> kỳ lấy từ TXĐ của hàm số và tung độ y là giá trị tương<br /> ứng của hàm số tại điểm x.<br /> Chú ý: Hình chiếu của đồ thị lên trục hoành chính là<br /> TXĐ, hình chiếu của đồ thị lên trục tung là TGT.<br /> TGT<br /> <br /> 18<br /> <br /> TXĐ<br /> <br /> 3<br /> <br /> 22/09/2017<br /> <br /> V. Các hàm số cơ bản:<br /> <br /> 5.1. Các hàm số sơ cấp cơ bản:<br /> Hàm hằng: y  C .<br /> <br /> Hàm lũy thừa: y  x (  ).<br /> x<br /> Hàm mũ: y  a (0  a  1).<br /> Hàm logarit: y  log a x (0  a  1).<br /> Hàm lượng giác:<br /> <br /> y  sin x, y  cos x, y  tan x, y  cot x.<br /> <br /> Hàm lượng giác ngược:<br /> <br /> y  arcsin x, y  arccos x, y  arctan x, y  arccot x<br /> 19<br /> <br /> 5.2. Các hàm số sơ cấp: là những hàm số được tạo<br /> thành bởi một số hữu hạn các phép toán cộng, trừ,<br /> nhân, chia các hàm số sơ cấp cơ bản.<br /> Ví dụ 5.1: Trong kinh tế học, ta thường gặp các<br /> dạng hàm số sơ cấp sau<br /> Hàm đa thức (hàm nguyên):<br /> <br /> y  an x n  an1 x n1  ...  a0 .<br /> <br /> Hàm phân thức (hàm hữu tỷ):<br /> P( x )<br /> y<br /> Q( x )<br /> P(x) và Q(x) là các đa thức.<br /> 20<br /> <br /> 5.3. Hàm hợp: Giả sử y = f(u) là hàm số của<br /> biến số u, đồng thời u = g(x) là hàm số của biến<br /> số x. Khi đó<br /> y = f(u) = f(g(x))<br /> là hàm số hợp của biến số x thông qua biến số<br /> trung gian u. Ký hiệu là ( f  g )( x )  f  g ( x )  .<br /> Ví dụ 5.2: Cho y  f (u )  sin u ,<br /> <br /> 5.4. Hàm ngược: Cho hàm số y = f(x) có TXĐ là X<br /> và TGT là Y. Nếu với mỗi giá trị y0  Y chỉ tồn tại duy<br /> nhất một giá trị x0  X sao cho f ( x0 )  y0 , nghĩa là<br /> pt f ( x )  y0 chỉ có 1 nghiệm trong tập X thì từ hệ<br /> thức y = f(x) ta có thể xác định được một hệ thức<br /> tính được x theo y, ký hiệu là x  f 1 ( y ).<br /> Khi đó hàm số x  f 1 ( y ), y  Y được gọi là hàm<br /> ngược của hàm số y  f ( x ), x  X .<br /> Ví dụ 5.3:<br /> a) Hàm số y  x  2 có hàm ngược là x  y  2.<br /> 2<br /> b) Hàm số y  x không có hàm ngược.<br /> c) Tìm hàm ngược của hàm số y  x 2 , x    .<br /> d) Tìm hàm ngược của hàm số y  x 2 , x    .<br /> 22<br /> <br /> 5.5. Một số hàm số một biến số trong kinh tế:<br /> <br /> Hàm sản xuất: Q  f ( L ) , Q: sản lượng, L: lao động.<br /> Hàm doanh thu:R  R(Q ).<br /> Hàm chi phí:C  C (Q ).<br /> <br /> Hàm lợi nhuận:   (Q ).<br /> Hàm cung: Qs  S ( P ).<br /> Hàm cầu: QD  D ( P ).<br /> <br /> 23<br /> <br /> §2. Giới hạn của hàm số<br /> <br /> u  g ( x)  x 2  4 x  5.<br /> <br /> Khi đó, hàm số hợp<br /> <br /> y  ( f  g )( x )  f ( g ( x))  sin( x 2  4 x  5).<br /> 21<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 22/09/2017<br /> <br /> I. Định nghĩa về giới hạn của hàm số:<br /> <br /> Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f(x) xác định trên tập<br /> D và x0  D hoặc x0  D. Ta nói hàm số f(x) có<br /> giới hạn là L khi x  x0 (L, x0 hữu hạn),<br /> ký hiệu là<br /> lim f ( x )  L<br /> <br />    0,   0 : x  D, 0  x  x0    f ( x)  L   .<br /> x  x0<br /> <br /> Định nghĩa 1.2<br /> ▪ Nếu f(x) có giới hạn là L (L có thể là  ) khi<br /> x  x0 (x0 hữu hạn) và x  x0 thì ta nói f(x) có<br /> giới hạn bên phải tại x0. Ký hiệu<br /> <br /> lim f ( x )  L.<br /> <br /> <br /> x  x0<br /> <br /> ▪ Nếu f(x) có giới hạn là L (L có thể là  ) khi<br /> x  x0 (x0 hữu hạn) và x  x0 thì ta nói f(x) có<br /> giới hạn bên trái tại x0. Ký hiệu<br /> <br /> lim f ( x)  L.<br /> <br /> <br /> x  x0<br /> 25<br /> <br /> Ngoài ra, ta còn có các định nghĩa giới hạn mở rộng<br /> sau<br /> <br /> lim f ( x)  L<br /> <br /> x<br /> <br />    0, M  0 : x  D, x  M  f ( x )  L   .<br /> <br /> lim f ( x)  L<br /> <br /> x<br /> <br />    0, m  0 : x  D, x  m  f ( x)  L   .<br /> <br /> lim f ( x)  <br /> <br /> x  x0<br /> <br />  M  0,   0 : x  D,0  x  x0    f ( x)  M .<br /> <br /> lim f ( x)  <br /> <br /> x  x0<br /> <br />  M  0,   0 : x  D,0  x  x0    f ( x)   M .<br /> 26<br /> <br /> lim f ( x)  <br /> <br /> x <br /> <br />  P  0, M  0 : x  D, x  M  f ( x)  P.<br /> <br /> lim f ( x)  <br /> <br /> x <br /> <br />  P  0, M  0 : x  D, x  M  f ( x)   P.<br /> <br /> lim f ( x)  <br /> <br /> x<br /> <br />  P  0, M  0 : x  D, x   M  f ( x)  P.<br /> <br /> lim f ( x)  <br /> <br /> x <br /> <br />  P  0, M  0 : x  D, x   M  f ( x)   P.<br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> Chú ý 1.1:<br />  x  x0  x  x0 .<br /> <br />  x  x0  x  x0 và x  x0 .<br /> <br />  x  x0  x  x0 và x  x0 .<br /> <br /> <br /> <br /> lim f ( x)  L  lim f ( x)  lim f ( x)  L.<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> lim f ( x)  L1 <br /> <br /> <br /> lim f ( x)  L2   lim f ( x) không tồn tại.<br /> x  x0<br />  x x0<br /> L1  L2<br /> <br /> <br /> <br /> x  x0<br /> <br /> 29<br /> <br /> II. Giới hạn của các hàm số sơ cấp cơ bản:<br /> <br /> 2.1. Giới hạn tại một điểm thuộc TXĐ:<br /> Giới hạn của hàm số sơ cấp tại một điểm x0 thuộc<br /> TXĐ của nó được tính theo công thức<br /> lim f ( x)  f ( x0 ).<br /> x  x0<br /> <br /> Ví dụ 2.1: Tính các giới hạn sau<br /> <br /> a) lim( x 2  x  2).<br /> x 1<br /> <br /> sin x  3<br /> .<br /> cos x<br /> c) lim x  2.<br /> b) lim<br /> x 0<br /> <br /> x 2<br /> <br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2