intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 2 - Phan Trung Hiếu

Chia sẻ: Cao Thi Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

354
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Toán cao cấp C1 Chương 2 Đạo hàm và vi phân hàm một biến do Phan Trung Hiếu biên soạn có kết cấu nội dung gồm 3 bài, giới thiệu đến các bạn những nội dung sau: Đạo hàm của hàm một biến, hàm khả vi, vi phân của hàm số, đạo hàm và vi phân cấp cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 2 - Phan Trung Hiếu

06/10/2017<br /> <br /> Chương 2:<br /> <br /> Đạo hàm và vi phân<br /> hàm một biến<br /> GV. Phan Trung Hiếu<br /> <br /> §1. Đạo hàm của hàm một biến<br /> <br /> §1. Đạo hàm của hàm một biến<br /> §2. Hàm khả vi, vi phân của hàm số<br /> §3. Đạo hàm và vi phân cấp cao<br /> LOG<br /> O<br /> <br /> I. Đạo hàm cấp một:<br /> <br /> Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f(x) xác định trên<br /> khoảng mở chứa x0. Đạo hàm (cấp một) của<br /> hàm số f(x) tại x0, ký hiệu y( x0 )  f ( x0 ) , được<br /> tính bởi<br /> <br /> f ( x0 )  lim<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> f ( x)  f ( x0 )<br /> x  x0<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trong định nghĩa trên, nếu đặt<br /> x  x  x0 : Số gia của biến số tại x0.<br /> y  f ( x)  f ( x0 )<br />  f ( x0  x)  f ( x0 ): Số gia của hàm số tại x0.<br /> Khi đó<br /> f ( x0 )  lim<br /> <br /> x 0<br /> <br /> nếu giới hạn tồn tại hữu hạn.<br /> Chú ý 1.2. Nếu f ( x0 ) tồn tại thì f(x) được<br /> gọi là khả vi tại x0.<br /> 3<br /> <br /> Ví dụ 1.1: Tìm đạo hàm của hàm số<br /> tại x0  0.<br /> <br />  ln(1  x 2 )<br /> khi x  0<br /> <br /> f ( x)  <br /> x<br /> 0<br /> khi x  0<br /> <br /> <br /> Định nghĩa 1.3 (Đạo hàm bên trái)<br /> <br /> f ( x0 )  lim<br /> <br /> f ( x )  f ( x0 )<br /> x  x0<br /> <br /> <br /> f ( x0 )  lim<br /> <br /> y<br /> f ( x0  x)  f ( x0 )<br />  lim<br /> x  0<br /> x<br /> x<br /> f ( x0  h)  f ( x0 )<br />  lim<br /> h 0<br /> h<br /> 4<br /> <br /> Định lý 1.5<br /> <br /> <br /> <br /> f ( x0 )  L    f ( x0 )  f ( x0 )  L<br /> <br /> Ví dụ 1.2: Xét sự tồn tại đạo hàm của hàm số<br /> f ( x)  x<br /> tại x0  0.<br /> <br /> f ( x)  f ( x0 )<br /> x  x0<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> Định nghĩa 1.4 (Đạo hàm bên phải)<br /> x  x0<br /> <br /> 5<br /> <br /> Định lý 1.6.<br /> f(x) có đạo hàm tại x0  f(x) liên tục tại x0.<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 06/10/2017<br /> <br /> Ví dụ 1.3: Tìm m để hàm số<br /> <br /> e ( x  x ) khi x  0<br /> f ( x)  <br /> khi x  0<br /> m<br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> khả vi tại x0  0.<br /> <br /> Ví dụ 1.4: Tìm a, b để hàm số<br /> <br /> 3x 2  5 khi x  1<br /> f ( x)  <br /> ax  b khi x  1<br /> có đạo hàm tại x0  1.<br /> 7<br /> <br /> Ví dụ 1.5: Tính đạo hàm của các hàm số sau<br /> a) y  arctan x<br /> <br /> 2.1. Các công thức tính đạo hàm: Xem Bảng 2.<br /> 2.2. Quy tắc tính đạo hàm: Với u  u ( x ), v  v ( x) , ta có<br /> ( k .u )  k .u<br /> (u  v)  u  v<br /> <br /> (u.v)  u.v  u.v<br /> <br />  u  u.v  u.v<br />   <br /> v2<br /> v<br /> <br /> 2.3. Đạo hàm của hàm số hợp:<br /> Xét hàm số hợp f(x)=y[u(x)]. Khi đó<br />  x<br /> y( x)  yu .u<br /> 8<br /> <br /> III. Ý nghĩa kinh tế của đạo hàm:<br /> <br /> 3.1. Biên tế (Giá trị cận biên-Marginal):<br /> Cho hàm số y = f(x) xác định trên D với x, y là các biến<br /> số kinh tế, gọi x0  D.<br /> <br /> 2<br /> b) y  (arcsin x )<br /> 1 x<br /> c) y <br /> 1 x<br /> <br /> Hàm số My  f ( x) được gọi là hàm biên tế (hàm cận<br /> biên) của biến y.<br /> <br /> x<br /> x<br /> 2x<br /> d) y  e arctan e  ln 1  e<br /> <br /> e) y  ( x 2  1) x<br /> <br /> II. Các công thức và quy tắc tính đạo hàm:<br /> <br /> Giá trị My ( x0 )  f ( x0 ) được gọi là biên tế (giá trị cận<br /> biên) của hàm số f(x) tại điểm x0.<br /> <br /> 3<br /> <br /> f) y  (1  x ) 2  x<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> 3 x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 9<br /> <br /> 3.2. Ý nghĩa của biên tế: My ( x0 ) cho biết xấp xỉ lượng<br /> <br /> thay đổi giá trị của biến y khi biến x tăng thêm 1<br /> đơn vị. Cụ thể, ta có<br /> <br /> My ( x0 )  0 có nghĩa là khi x tăng 1 đơn vị thì y sẽ tăng<br /> My ( x0 ) đơn vị.<br /> <br /> My ( x0 )  0 có nghĩa là khi x tăng 1 đơn vị thì y sẽ giảm<br />  My ( x0 ) đơn vị.<br /> <br /> Ví dụ 1.6: Cho hàm tổng chi phí<br /> <br /> C  0,1Q 2  0,3Q  100.<br /> <br /> a) Tìm hàm chi phí biên tế.<br /> b) Tìm chi phí biên tế tại mức sản lượng Q  120 đơn<br /> <br /> vị và giải thích ý nghĩa kết quả nhận được.<br /> 11<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3.3. Độ thay đổi tuyệt đối và độ thay đổi tương đối:<br /> Xét hàm số y = f(x). Khi biến số tăng từ x0 đến x thì ta có<br /> -Độ thay đổi tuyệt đối của biến x tại x0 là<br /> <br /> x  x  x0<br /> <br /> Độ thay đổi tuyệt đối của biến x phụ thuộc vào đơn vị<br /> chọn để đo biến x.<br /> -Độ thay đổi tương đối của biến x tại x0 là<br /> <br /> x<br /> x0<br /> <br /> Độ thay đổi tương đối của biến x không phụ thuộc vào<br /> đơn vị chọn để đo biến x.<br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 06/10/2017<br /> <br /> 3.4. Hệ số co dãn: hệ số co dãn của biến y theo biến x tại<br /> x0 là<br /> x<br />  yx ( x0 )  y( x0 )  0<br /> y ( x0 )<br /> 3.5. Ý nghĩa của hệ số co dãn:  yx ( x0 ) cho biết xấp xỉ<br /> <br /> độ thay đổi tương đối của biến y khi biến x tăng<br /> tương đối lên 1% tại x0. Cụ thể, ta có<br />  yx ( x0 )  0 có nghĩa là có nghĩa là tại x = x0 , khi x<br /> tăng 1% thì y sẽ tăng  yx ( x0 )%.<br /> <br />  yx ( x0 )  0 có nghĩa là có nghĩa là tại x = x0 , khi x<br /> tăng 1% thì y sẽ giảm  yx ( x0 )%.<br /> <br /> Dựa vào hệ số co dãn, người ta đưa ra các khái niệm sau:<br />  Nếu  yx ( x0 )  1 thì hàm f được gọi là co dãn tại x0 (hàm<br /> số có phản ứng nhanh với sự thay đổi của biến số). Khi<br /> đó, điểm (x0; y0) được gọi là điểm co dãn.<br />  Nếu  yx ( x0 )  1 thì hàm f được gọi là đẳng co dãn tại x0<br /> Khi đó, điểm (x0; y0) được gọi là điểm đẳng co dãn<br /> (điểm co dãn đơn vị).<br />  Nếu  yx ( x0 )  1 thì hàm f được gọi là không co dãn tại<br /> <br /> x0 (hàm số có phản ứng chậm với sự thay đổi của biến<br /> số). Khi đó, điểm (x0; y0) được gọi là điểm không co<br /> dãn.<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> Ví dụ 1.7: Cho hàm cầu Q  600  2 P. Tính hệ số co<br /> dãn của cầu theo giá tại các mức giá P = 100; P =<br /> 200 và giải thích ý nghĩa kết quả nhận được.<br /> <br /> §2. Vi phân của hàm số<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> Định lý 2.3. Nếu u, v là các hàm khả vi thì<br /> <br /> I. Vi phân cấp một:<br /> <br /> 1) d (u  v)  du  dv.<br /> 2) d (k .u)  k .du.<br /> 3) d (u.v)  vdu  udv.<br /> <br /> Vi phân (cấp một) của hàm số f(x) là<br /> <br /> hay<br /> <br /> df ( x)  f ( x) dx<br /> <br /> dy  ydx<br /> <br /> Ví dụ 2.1. Tìm vi phân của hàm số y  e x .<br /> <br /> 17<br /> <br /> 2<br /> <br />  u  vdu  udv<br /> 4) d   <br /> .<br /> v2<br /> v<br /> <br /> Ví dụ 2.2. Tính<br /> a) d ( x 3  e x )<br /> <br /> b) d ( x 3 e x )<br />  x3 <br /> c) d  x <br /> e <br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 06/10/2017<br /> <br /> III. Ứng dụng của vi phân:<br /> <br /> Dùng vi phân, ta có thể tính gần đúng giá trị của hàm số.<br /> Ta có giá trị của hàm số tại x gần x0 là<br /> <br /> §3. Đạo hàm và vi phân<br /> <br /> f ( x0  x)  f ( x0 )  f ( x0 ).x  o(x)<br />  f ( x0 )  f ( x0 ).x<br /> <br /> cấp cao<br /> <br /> Để áp dụng công thức trên ta cần chỉ ra dạng hàm f(x),<br /> điểm x0 và số gia x đủ nhỏ.<br /> <br /> Ví dụ 2.3. Tính gần đúng giá trị của<br /> 3<br /> <br /> 2,0001.<br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> I. Đạo hàm cấp cao:<br /> Định nghĩa 1.1. Giả sử y=f(x) có đạo hàm cấp<br /> một y thì đạo hàm cấp hai của hàm số y=f(x)<br /> là<br /> y  f ( x)   f ( x) <br /> Tương tự, ta có đạo hàm cấp n của f(x) là<br /> <br /> y ( n )  f ( n ) ( x)   f ( n1) ( x) <br /> <br /> <br /> <br /> Ví dụ 3.2. Cho hàm số y  x sin x. Chứng<br /> minh xy  2( y  sin x )  xy  0.<br /> Ví dụ 3.3. Cho hàm số y  2 x  x 2 . Chứng<br /> minh y 3 y  1  0.<br /> <br /> Định lý 1.2 (Công thức Leibniz). Giả sử u và<br /> v có đạo hàm đến cấp n. Khi đó<br /> k<br /> (u.v)( n )   Cn u ( k )v ( nk )<br /> n<br /> <br /> k 0<br /> <br /> Ví dụ 3.1. Tính đạo hàm cấp một, cấp hai, cấp<br /> kx<br /> ba, cấp bốn, cấp n của hàm số y  e , k  const.<br /> <br /> Ví dụ 3.4. Tính y<br /> <br /> II. Vi phân cấp cao:<br /> Định nghĩa 2.1. Giả sử y=f(x) có đạo hàm đến<br /> cấp n thì vi phân cấp n của hàm số y=f(x) là<br /> <br /> III. Quy tắc L’Hospital:<br /> Định lý 3.1. Giả sử các hàm f và g khả vi trong<br /> lân cận nào đó của x0 (hoặc có thể trừ x0). Nếu<br /> i) lim f ( x)  lim g ( x)  0 hay<br /> <br /> (20)<br /> <br /> 21<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> d n y  d d n1 y  y ( n ) dx n<br /> <br /> Ví dụ 3.5. Cho y  (2 x  3)3 . Tính d 3 y.<br /> <br /> 22<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> lim f ( x)  lim g ( x)  <br /> x  x0<br /> f ( x) x x0<br /> và lim<br /> tồn tại<br /> x  x0 g ( x )<br /> thì<br /> <br /> 23<br /> <br /> của hàm số<br /> y  x 2e 2 x .<br /> <br /> lim<br /> <br /> x  x0<br /> <br /> f ( x)<br /> f ( x)<br />  lim<br /> g ( x ) x x0 g ( x)<br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 06/10/2017<br /> <br /> Chú ý 1.2.<br />  Khi tính giới hạn hàm số, quy tắc<br /> L’Hospital chỉ dùng để khử dạng vô định<br /> <br /> 0<br /> <br /> hoặc .<br /> 0<br /> <br /> <br />  Ta có thể áp dụng quy tắc L’Hospital<br /> nhiều lần.<br /> <br /> IV. Áp dụng quy tắc L’Hospital để tính giới hạn:<br /> <br /> Dạng 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> Ví dụ 3.6. Tính các giới hạn sau<br /> x2  5x  6<br /> x 2 x  x 2  x  2<br /> sin x<br /> c) lim<br /> x 0<br /> x<br /> a )lim<br /> <br /> e)lim<br /> x 0<br /> <br /> 25<br /> <br /> Dạng <br /> <br /> <br /> <br /> Ví dụ 3.7. Tính các giới hạn sau<br /> 3x 2  2 x<br /> a ) lim<br /> x  x 2  1<br /> <br /> x2  x<br /> b) lim x<br /> x  e  3<br /> <br /> c) lim<br /> <br /> d ) lim<br /> <br /> ln 2 x<br /> x  x 3<br /> <br /> x <br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> Dạng 0.<br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> f<br /> 1<br /> g<br /> f .g (0.)  <br /> g<br /> 1<br /> f<br /> <br /> Ví dụ 3.8. Tính các giới hạn sau<br /> <br /> <br /> <br /> b) lim  x   .tan x<br />  <br /> 2<br /> x<br /> <br /> a ) lim x.ln x<br /> x 0<br /> <br /> 27<br /> <br /> Dạng   <br /> <br /> <br /> 0<br /> Ta đưa về dạng<br /> hoặc .<br /> <br /> 0<br /> <br /> Chú ý:<br /> <br />  <br /> f <br />  f 1  <br /> g<br />  <br />   f<br /> <br /> f  g   g   1<br /> g<br />  <br /> <br /> <br />  f .g  1  1 <br /> <br /> <br /> <br /> g f <br /> <br /> 29<br /> <br /> x<br /> <br /> 26<br /> <br /> Ta đưa về dạng hoặc<br /> Chú ý:<br /> <br /> 2  4  x2<br /> <br /> x2  9  3<br /> e 1<br /> d )lim 3<br /> x 0 x<br /> ln(cos x)<br /> f )lim<br /> x 0 arctan 2 x  2 x 2<br /> x 0<br /> <br /> x  sin x<br /> x3<br /> <br /> x<br /> <br /> 1  x2<br /> <br /> b)lim<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 28<br /> <br /> Ví dụ 3.9. Tính các giới hạn sau<br /> 1 <br />  1<br /> a )lim <br /> <br /> <br /> x 1  ln x<br /> x 1<br /> <br /> c )lim<br /> x 0<br /> <br /> b) lim (e x  x 2 )<br /> x <br /> <br /> 1  1<br /> 1<br />  <br /> <br /> t an2x  sin x x <br /> <br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2