Bài giảng vật lý số 2: các dạng bài tập về con lắc đơn
lượt xem 27
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'bài giảng vật lý số 2: các dạng bài tập về con lắc đơn', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng vật lý số 2: các dạng bài tập về con lắc đơn
- Th y ng Vi t Hùng Bài gi ng s 03: CÁC D NG BÀI T P V CON L C ƠN D NG 1: CHU KỲ, T N S C A CON L C ƠN Ví d 1. M t con l c ơn dao ng i u hòa t i nơi có gia t c g = 9,86 (m/s2). Trong 1 phút 30 giây con l c th c hi n ư c 90 dao ng toàn ph n. a) Tính t n s dao ng c a con l c. b) Tính chi u dài c a con l c ơn. Hư ng d n gi i: a) Trong 90 giây, con l c th c hi n 90 dao ng toàn ph n → T = 90/ 90 = 1 (s) T n s dao ng c a con l c f = 1/T = 1 (Hz). b) Chi u dài c a con l c = 1 m. Ví d 2. Trong cùng m t kho ng th i gian con l c có chi u dài 1 th c hi n ư c 8 dao ng, con l c có chi u dài 2 th c hi n ư c 10 dao ng, bi t hi u chi u dài hai con l c b ng 9 (cm). Tìm chi u dài m i con l c? Hư ng d n gi i: T5 G i chu kì con l c có chi u dài 1 , 2 l n lư t là T1,T2. Khi ó ta có ∆t = 8T1 = 10T2 ⇔ 1 = = 1 T2 4 2 1 25 = 1 = 25 cm T ó ta có h phương trình: 2 16 → 2 = 16 cm − =9 1 2 Ví d 3. Trong cùng m t kho ng th i gian, con l c ơn dài 1 th c hi n ư c 5 dao ng bé, con l c ơn dài 2 th c hi n ư c 9 dao ng bé. Hi u chi u dài dây treo c a hai con l c là 112 (cm). Tính dài 1 và 2 c a hai con l c? …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. áp s : 162 cm và 50 cm. D NG 2: L P PHƯƠNG TRÌNH DAO NG C A CON L C ƠN Ví d 1. M t con l c ơn dao ng i u hoà nơi có gia t c tr ng trư ng là g = 10 (m/s2), cho π2 = 10, dây treo con l c dài = 80 (cm), biên dao ng là 8 (cm). Ch n g c to là v trí cân b ng, g c th i gian là lúc con l c qua v trí cân b ng theo chi u dương. Vi t phương trình dao ng c a con l c. Hư ng d n gi i: G i phương trình dao ng t ng quát là x = Acos(ωt + φ) cm T n s góc 10 π 5 g ω= = = (rad/s) 0, 8 2 Ch n g c th i gian (t = 0) là lúc con l c i qua v trí cân b ng theo chi u dương nên ta có xo = 0 A cos φ = 0 cosφ = 0 π ⇔ ⇔ φ = − (rad ). → vo > 0 −ωA sin φ > 0 sin φ < 0 2 π 5 π ng c a con l c là x = 8 cos t − cm. V y phương trình dao 2 2 Bài 2. M t con l c ơn dao ng i u hòa có chi u dài = 20 (cm). T i t = 0, t v trí cân b ng truy n cho con l c m t v n t c ban u 14 (cm/s) theo chi u dương c a tr c t a . L y g = 9,8 (m/s2), vi t phương trình dao ng c a con l c. Hư ng d n gi i: g 9, 8 T n s góc ω = = = 7 rad/s. 0, 2 Trang -1- Hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n 1900 58-58-12
- Th y ng Vi t Hùng v 2 14 2 c l p t a có A 2 = x 2 + = A = 2 cm. → Áp d ng h th c ω2 7 2 xo = 0 A cos φ = 0 cosφ = 0 π ⇔ ⇔ φ = − (rad ). → Do t = 0 v t qua VTCB theo chi u dương nên ta có vo > 0 −ωA sin φ > 0 sin φ < 0 2 V y phương trình dao ng c a con l c là x = 2cos(7t – π/2) cm. , L C CĂNG DÂY C A CON L C ƠN D NG 3: T C v = 2g (1 − cosα o ) ; khi α = 00 : v = 2g ( cosα − cosα o ) max → Tc v min = 0; khi α = α o τ = mg ( 3 − 2cosα o ) ; khi α = 00 L c căng dây: τ = mg ( 3cosα − 2cosα o ) max → τ min = mg.cosα o ; khi α = α o v 2 = g ( α o − α 2 ) 2 ng i u hòa (α, αo nh ) thì Chú ý: Khi con l c ơn dao τ = mg ( 1 − 1,5α + α o ) 2 2 Ví d 1. M t con l c ơn g m qu c u nh kh i lư ng 50 (g) treo vào m t u dây m nh dài 1 (m). L y g = 9,8 (m/s2), kéo con l c ra kh i v trí cân b ng m t góc αo = 600 r i buông ra con l c chuy n ng v i v n t c ban u b ng không. a) Tính v n t c và l c căng dây t i v trí biên và v trí cân b ng. b) Tính v n t c và l c căng dây tai v trí có góc l ch α = 300 so v i phương th ng ng. Hư ng d n gi i: a) ♦ T i v trí cân b ng α = 0: V n t c c a v t: v = 2g ( cosα − cosα o ) = 2.9, 8.1. ( cos00 − cos600 ) ≈ 3,13 m/s. L c căng dây T = mg(3cosα – 2cosαo) = 50.10–3.9,8.(3cos00 – 2cos600) = 0,98 (N) ♦ T i v trí biên α = 600: V n t c c a v t: v = 2g ( cosα − cosα o ) = 2.9, 8.1. ( cos600 − cos600 ) = 0 L c căng dây T = mg(3cosα – 2cosαo) = 50.10–3.9,8.(3cos600 – 2cos600) = 0,245 (N) b) T i v trí có góc l ch α = 300 so v i phương th ng ng ⇒ li α = 300 V n t c c a v t v = 2g ( cosα − cosα o ) = 2.9, 8.1. ( cos300 − cos600 ) ≈ 2, 68 m/s. L c căng dây T = mg(3cosα – 2cosαo) = 50.10–3.9,8.(3cos300 – 2cos600) ≈ 0,783 (N) Ví d 2. M t con l c ơn g m qu c u có m = 20 (g) ư c treo vào dây dài = 2 (m). L y g = 10 (m/s2). B qua ma sát. Kéo con l c l ch kh i v trí cân b ng αo = 600 r i buông không v n t c u. a) T c c a con l c khi qua v trí cân b ng là bao nhiêu? …………………………………………………………………………………………………………………………. c a con l c khi con l c có góc l ch α = 450 so v i phương th ng ng. b) T c …………………………………………………………………………………………………………………………. c) Tính l c căng dây c a dây treo khi con l c qua v trí cân b ng và khi con l c n biên. …………………………………………………………………………………………………………………………. b) v = 2, 88 m/s. a) v = 2 5 m/s. áp s : c) 0,4 N và 0,1 N. D NG 4: NĂNG LƯ NG DAO NG C A CON L C ƠN Ví d 1. Tính năng lư ng dao ng c a con l c ơn trong các trư ng h p sau: a) kh i lư ng v t n ng là m = 200 (g), chi u dài dây treo = 0,5 (m). Khi con l c dao ng nó v ch ra cung dài coi như o n th ng dài 4 (cm), l y g = 10 (m/s2). b) kh i lư ng v t n ng là m = 1 (kg), chi u dài dây treo = 2 (m). Góc l ch c c i c a con l c so v i phương th ng ng là αo = 100. Trang -2- Hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n 1900 58-58-12
- Th y ng Vi t Hùng c) kh i lư ng v t n ng là m = 200 (g), chi u dài dây treo = 50 (cm). Góc l ch c c i c a con l c so v i phương th ng ng là αo = 0,12 (rad). Hư ng d n gi i: 2 1 mg.So 1 0, 2.10.0, 042 = 6, 4.10−3 (J ) a) Năng lư ng dao ng E = . =. 2 2 0, 5 1 1 b) αo = 100 ≈ 0,175 rad, năng lư ng c a con l c là E = mg .α o = .1.10.2.0,1752 = 0, 30625 (J ). 2 2 2 1 1 −3 c) E = mg .α o = .0, 2.10.0, 5.0,12 = 7, 2.10 (J) 2 2 2 2 Ví d 2. Kh i lư ng v t n ng là m = 200 (g), chi u dài dây treo = 0,8 (m). Kéo con l c ra kh i v trí cân b ng góc αo so v i phương th ng ng thì nó dao ng i u hòa v i năng lư ng E = 3,2.10–4 (J). Tính biên dao ng dài c a con l c, l y g = 10 (m/s2). Hư ng d n gi i: 2.3, 2.10−4 1 2E Áp d ng công th c E = mg .α o α o = → = = 0, 02 rad. 2 2 mg 0, 2.10.0, 8 Biên dao ng dài c a con l c A = α o = 0, 8.0, 02 = 0, 016 m. D NG 5: CON L C ƠN CH U NH HƯ NG C A NHI T , CAO 0 vào mùa ông là 170C Ví d 1. M t con l c ơn ch y úng gi vào mùa hè khi nhi t là 32 C. Khi nhi t thì nó s ch y nhanh hay ch m? Nhanh hay ch m bao nhiêu giây trong 12 gi , bi t h s n dài c a dây treo là λ = 2.10–5 K–1, chi u dài dây treo là o = 1 (m) Hư ng d n gi i: G i T1 là chu kì con l c ơn 32 C, T2 là chu kì con l c ơn 170C. 0 T 1 1 Ta có 2 = 1 + λ( t 2 − t1 ) = 1 + .2.10−5 (17 − 32) = 0, 99985 ⇔ T2 = 0, 99985T1 ⇒ T2 < T1 ⇒ ng h c h y nha nh T1 2 2 1 1 Th i gian ch y nhanh c a con l c trong 1 (s) là ψ = λ ∆t = .2.10−5.15 = 1, 5.10−4 (s) 2 2 Trong 12 gi (có 12.3600 giây) con l c ch y nhanh 1,5.10–4.12.3600 = 6,48 (s) 00C và nơi có gia t c tr ng trư ng là Ví d 2. M t con l c ơn m giây có chu kỳ b ng 2 (s) nhi t 9,81 (m/s2), bi t h s n dài c a dây treo con l c là 1,8.10–5 K–1. dài c a con l c 00C và chu kỳ c a con 300C là bao nhiêu? l c cùng v trí nhưng nhi t …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. 300C là T2 = 2,00054 (s). áp s : Chu kỳ con l c nhi t Ví d 3. M t ng h qu l c ư c xem như con l c ơn m i ngày ch y nhanh 86,4 (s). Ph i i u ch nh chi u dài c a dây treo như th nào ng h ch y úng? Hư ng d n gi i: T2 − 1 = 10−3 1 ngày con l c ch y nhanh 86,4 (s) ⇒ 1 (s) con l c ch y nhanh 86,4 : 86400 = 10–3 (s) ⇒ ψ = T1 T2 T − 1 < 0 2 − 1 = −10−3 ⇒ T2 = 0, 999T1 → Do con l c ch y nhanh, t c chu kỳ gi m nên T2 < T1 ⇒ T1 T1 T2 = 2 = 0, 999 ⇔ ≈ 0, 998 1 → c n gi m chi u dài dây treo so v i ban L i có u là 2 T1 1 (1 – 0,998).100 = 0,2% Trang -3- Hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n 1900 58-58-12
- Th y ng Vi t Hùng Ví d 4. M t con l c ơn ch y úng m t t. Khi ưa nó lên cao h = 1,6 (km) thì trong m t ngày êm nó ch y nhanh hay ch m bao nhiêu? Bi t bán kính Trái t là R = 6400 (km). …………………………………………………………………………………………………………………………. áp s : 21,6 (s). Ví d 5. M t con l c ơn dao ng trên m t t 300C. N u ưa con l c lên cao 1,6 (km) thì nhi t ó ph i b ng bao nhiêu chu kỳ dao ng c a con l c không i. Bán kính trái t là 6400 (km). Cho bi t h s n dài c a dây treo con l c là λ = 2.10–5 K–1. Hư ng d n gi i: t1 = 300C, Th là chu kì con l c G i To là chu kì con l c m t t t i nhi t cao 1,6(km) t i nhi t t2 T1 h T a có h ≈ 1 + λ ( t 2 − t 1 ) 1 + . To 2 R 1 h i, t c là Th = To ⇔ 1 + λ ( t 2 − t1 ) 1 + = 1 chu kì con l c không 2 R 1 1, 6 1 + .2.10−5 ( t 2 − 30) 1 + → = 1 ⇔ t2 ≈ 5 C 0 2 6400 t i nơi ó ph i là t2 = 50C. V y nhi t Ví d 6. M t con l c ng h ch y úng t i m t t có gia t c g = 9,86 (m/s2) và nhi t là t1 = 300C. ưa cao 640 (m) so v i m t t thì ta th y r ng ng h v n ch y úng. Gi i thích hi n tư ng và ng h lên cao ó, bi t h s n dài c a dây treo con l c là λ = 2.10–5 K–1, và bán kính trái t là R = tính nhi t ti 6400 (km). Hư ng d n gi i: 1 h 2h 2.0, 64 λ. ∆t = ⇔ . ∆t = = = 10 0 chu kỳ không thay Theo ch ng minh trên, i t hì −5 R .λ 6400.2.10 2 R gi m nên t2 = 200C. Khi lên cao nhi t D NG 6: CON L C ƠN CH U NH HƯ NG C A L C I N TRƯ NG Ví d 1. M t con l c ơn có chi u dài = 1 (m), kh i lư ng m = 50 (g) ư c tích i n q = –2.10–5 C dao ng t i nơi có g = 9,86 (m/s2). t con l c vào trong i n trư ng u E có l n E = 25 (V/cm). Tính chu kỳ dao ng c a con l c khi a) E hư ng th ng ng xu ng dư i. b) E hư ng t h ng ng l ê n t r ê n. c ) E hư ng ng a ng . Hư ng d n gi i: E ↓ F ↑ → b) Do q < 0 2.10−5.25.102 qE Do ó P ' = P − F ⇔ mg ' = mg − q E ⇔ g ' = g − = 9, 86 − = 8, 86 (m/s 2 ) 50.10−3 m 1 ng c a con l c trong i n trư ng là T′ = 2π = 2π ≈ 2,11 (s) Chu kỳ dao g′ 8, 86 E ↑ F ↓ → b) Do q < 0 2.10−5.25.102 qE Do ó P ' = P + F ⇔ mg ' = mg + q E ⇔ g ' = g + = 9, 86 + = 10, 86 (m/s 2 ) 50.10−3 m Trang -4- Hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n 1900 58-58-12
- Th y ng Vi t Hùng 1 ng c a con l c trong i n trư ng là T′ = 2π = 2π ≈ 1, 9 (s) Chu kỳ dao g′ 10, 86 2 q E c) E hư ng ngang g′ = g 2 + → = 9, 86 + 1 ≈ 9, 91 (m/s ) 2 2 m 1 ng c a con l c trong i n trư ng là T′ = 2π = 2π ≈ 1, 96 (s) Chu kỳ dao g′ 9, 91 Ví d 2. ( thi tuy n sinh i h c 2010) M t con l c ơn có chi u dài dây treo = 50 (cm) và v t nh có kh i lư ng m = 0,01 (kg) mang i n tích q = 5.10–6 C, ư c coi là i n tích i m. Con l c dao ng i u hòa trong i n trư ng u mà vector cư ng l n E = 104 (V/m) và hư ng th ng ng xu ng dư i. L y g = 10 (m/s2), π = 3,14. Tính chu i n trư ng có kỳ dao ng i u hòa c a con l c. Hư ng d n gi i: qE Do E ↓ , q > 0 nên F ↓ P′ = P + F ⇔ g′ = g + → = 10 + 5 = 15 (m/s 2 ) m 1 ng c a c on l c T ′ = 2 π = 2π ≈ 1, 62 (s) Chu kỳ dao g′ 15 Ví d 3. M t con l c ơn có kh i lư ng v t n ng m = 5 (g), t trong i n trư ng u E có phương ngang và l n E = 2.106 (V/m). Khi v t chưa tích i n nó dao ng v i chu kỳ T, khi v t ư c tích i n tích q thì nó 3T l n c a i n tích q bi t T ' = dao ng v i chu kỳ T’. L y g = 10 (m/s2), xác nh . 10 Hư ng d n gi i: T′ 3T 3 g 3 10 T gi i thi t T′ = ⇔ g′ = g ⇔ = ⇔ = g′ T 9 10 10 10 2 2 q E q E 2 10 qE 19 2 19 Do E hư ng ngang nên g′ = g + ⇔ g = g2 + ⇔a = g ⇔ = g ≈ 4, 84 (m/s 2 ) 2 2 9 m m 81 m 9 m.4, 84 5.10−3.4, 84 = 1, 21.10−8 (C) . V y ó, q = = l n i n tích c a q là 1,21.10–8 (C) T 2.106 E Ví d 4. ( thi tuy n sinh i h c 2006) M t con l c ơn có kh i lư ng v t n ng m = 2 (g) và m t s i dây m nh có chi u dài ư c kích thích dao ng i u hòa. Trong kho ng th i gian ∆t con l c th c hi n ư c 40 dao ng, khi tăng chi u dài con l c thêm 7,9 (cm) thì cũng trong kho ng th i gian như trên con l c th c hi n ư c 39 dao ng. L y g = 10 (m/s2). a) Ký hi u chi u dài m i c a con l c là ’. Tính , ’. con l c có chi u dài ’ có cùng chu kỳ v i con l c có chi u dài , ngư i ta truy n cho v t m t i n tích q b) = 0,5.10–8 C r i cho nó dao ng i u hòa trong i n trư ng u E có các ư ng s c hư ng th ng ng. Xác l n c a véc tơ cư ng i n t r ư ng . nh chi u và Hư ng d n gi i: 2 39 T 39 39 a) Xét trong kho ng th i gian ∆t ta có : 40.T = 39.T ' ⇔ = ⇔ = = , (1) → ' 40 T ' 40 ' 40 Theo bài, chi u dài lúc sau ư c tăng lên 7,9 cm nên có ' = + 7, 9 , (2) = 152,1 (cm) Gi i (1) và (2) ta ư c ' = 160 (cm) Trang -5- Hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n 1900 58-58-12
- Th y ng Vi t Hùng ′ g. ′ 9, 8.160 g ′ = i t c T = T' ⇔ = → = = 10, 3 (m/s 2 ) . b) Khi chu kỳ con l c không g′ g 152,1 qE qE ng nên ta có g′ = g ± , mà g′ > g g′ = g + → Do cư ng i n trư ng hư ng th ng m m Phương trình trên ch ng t l c i n trư ng hư ng xu ng, và do q > 0 nên véc tơ cư ng i n trư ng cùng hư ng v i l c F. V y véc tơ cư ng i n trư ng E có phương th ng ng hư ng xu ng dư i và l n tính t bi u th c m(g′ − g ) 2.10−3 (g′ − g ) qE g′ = g + E = → = = 2.105 (V/m) −8 m q 0, 5.10 D NG 7: CON L C ƠN CH U NH HƯ NG C A L C QUÁN TÍNH Ví d 1. M t con l c ơn u c treo vào tr n m t thang máy t i nơi có gia t c g = 9,86 (m/s2). Khi thang máy ng yên thì con l c dao ng v i chu kỳ T = 2 (s). Tìm chu kỳ dao ng c a con l c khi a) thang máy i lên nhanh d n u v i gia t c a = 1,14 (m/s2) b) thang máy i lên u. c) thang máy i lên ch m d n u v i gia t c a = 0,86 (m/s2) Hư ng d n gi i: u thì a ↑ nên g′ = g + a = 9,86 + 1,14 = 11 (m/s2). a) Khi thang máy i lên nhanh d n g′ T 11 T′ = 1, 887 (s) ng c a c on l c ơ n l à T ' = 2 π ⇔= = → Chu kỳ dao g′ T′ g 9, 8 b) Khi thang máy i lên u thì a = 0 khi ó T′ = T = 2 (s). c) Khi thang máy i lên ch m d n u thì a ↓ nên g′ = g – a = 9,86 – 0,86 = 9 (m/s2). g′ T 9 T′ = 2, 09 (s). Chu kỳ dao ng c a con l c ơn là T ' = 2π ⇔= = → g′ T′ g 9, 86 Ví d 2. Con l c ơn g m dây m nh dài = 1 (m), có g n qu c u nh kh i lư ng m = 50 (g) ư c treo vào tr n m t toa xe ang chuy n ng nhanh d n u trên ư ng n m ngang v i gia t c a = 3 (m/s2). L y g = 10 (m/s2). a) Xác nh v trí cân b ng c a con l c. b) Tính chu kỳ dao ng c a con l c. Hư ng d n gi i: a) Khi con l c cân b ng thì nó h p v i phương th ng ng m t góc α xác nh b i tanα = a/g Thay a = 3 m/s2, g = 10 m/s2 ta ư c tanα = 0,3 → α = 0,29 (rad). b) Do a ⊥ g g′2 = g 2 + a 2 ⇔ g′ = g 2 + a 2 = 109. → 1 t trên v t là T′ = 2π = 2π Khi ó, chu kỳ dao ng c a c on l c ơ n u c 1, 94 (s) g′ 109 Trang -6- Hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n 1900 58-58-12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tích hợp tiết kiệm năng lượng và hiệu quả vào bài học Vật lý
11 p |
347
|
43
-
Bài giảng Vật lý đại cương-Chương 1: Động học chất điểm
18 p |
215
|
31
-
Bài giảng vật lý số 2: các dạng bài tập về con lắc lò xo
4 p |
179
|
23
-
Bài giảng Vật lý đại cương-Chương 8&9: Dao động và sóng cơ
26 p |
146
|
22
-
Bài giảng Vật lý: Chương 2. Bài tập
14 p |
109
|
10
-
THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT (2 tiết)
5 p |
415
|
9
-
Bài giảng Điện học (Phần 10)
7 p |
65
|
5
-
Bài giảng Điện học (Phần 12)
8 p |
51
|
5
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 2 (Có đáp án)
6 p |
59
|
4
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 2: Chủ đề 2
10 p |
109
|
4
-
Bài giảng Dao động và Sóng (Phần 7)
5 p |
59
|
4
-
Bài giảng Điện học (Phần 14)
5 p |
60
|
4
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ II (Đề số 2)
4 p |
45
|
3
-
Đề kiểm tra Vật lý 10 – Đề số 2 (Chương 2: Động lực học)
12 p |
33
|
3
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 2)
3 p |
56
|
2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 2: Chủ đề 1
8 p |
80
|
1
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hậu Giang
4 p |
13
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
