Bài giảng vật lý số 2: các dạng bài tập về con lắc lò xo
lượt xem 23
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'bài giảng vật lý số 2: các dạng bài tập về con lắc lò xo', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng vật lý số 2: các dạng bài tập về con lắc lò xo
- Th y ng Vi t Hùng Bài gi ng s 02: CÁC D NG BÀI T P V CON L C LÒ XO D NG 1: CHU KỲ, T N S C A CON L C LÒ XO Ví d 1. M t v t kh i lư ng m = 500 (g) m c vào m t lò thì h dao ng i u hòa v i t n s f = 4 (Hz). c ng c a lò xo, l y π2 = 10. a) Tìm b) Thay v t m b ng v t khác có kh i lư ng m′ = 750 (g) thì h dao ng v i chu kỳ bao nhiêu? Hư ng d n gi i: c ng c a lò xo là k = mω2 = m(2πf)2 = 0,5.(2π.4)2 = 320 (N/m). a) m′ 0, 75 b) Khi thay m b ng v t m′ = 750 (g) thì chu kỳ dao ng là T ' = 2π = 2π ≈ 0, 3 (s) k 320 Ví d 2. M t v t kh i lư ng m = 250 (g) m c vào m t lò có c ng k = 100 (N/m) thì h dao ng i u hòa. a) Tính chu kỳ và t n s dao ng c a con l c lò xo. b) chu kỳ dao ng c a v t tăng lên 20% thì ta ph i thay v t có kh i lư ng m b ng v t có kh i lư ng m’ có giá tr b ng bao nhiêu? c) t n s dao ng c a v t gi m i 30% thì ph i m c thêm m t gia tr ng ∆m có tr s bao nhiêu? Hư ng d n gi i: m 0, 25 1 10 a) Ta có T = 2π = 2π = 0,1π (s) f = = (Hz) → Tπ K 100 12 b) Chu kỳ tăng lên 20% nên T ' = 120%T m ' = → m ⇔ m ' = 1, 44m = 360 (g). 10 1 7 0, 51 ⇔ m = 0, 49 ( m + ∆m ) ∆m = c) Theo bài ta có f ′ = 70%f → = → m ≈ 260, 2 (g). m + ∆m 10 m 0, 49 Ví d 3. M t v t kh i lư ng m treo vào lò xo th ng ng thì dao ng i u hòa v i t n s f1 = 6 (Hz). Treo thêm gia tr ng ∆m = 4 (g) thì h dao ng v i t n s f2 = 5 (Hz). Tính kh i lư ng m c a v t và c ng k c a lò xo. Hư ng d n gi i: 1k f1 = f m 5 m 25 100 2π m 2 = → =⇔ = m = → T công th c tính t n s dao ng (g) m + ∆m 6 m + 4 36 f1 11 f = 1 k 2 2 π m + ∆m L i có k = mω2 = m(2πf1)2 = 0,1/11 (2π.6)2 ≈ 13,1 (N/m) D NG 2: CÁC D NG CHUY N NG C A CON L C LÒ XO Ví d 1. M t con l c lò xo có m = 400 (g) dao ng i u hòa theo phương th ng ng v i t n s f = 5 (Hz). Trong quá trình dao ng, chi u dài lò xo bi n i t 40 (cm) n 50 (cm). L y π2 = 10. a) Tính dài t nhiên o c a lò xo. b) Tìm l n v n t c và gia t c khi lò xo có chi u dài 42 (cm). c) Tìm Fmax và F khi lò xo dài 42 (cm). Hư ng d n gi i: g g 10 a) ∆ o = 2 = = = 0, 01 (m) = 1 (cm) ( 2πf ) ( 2π.5) 2 2 ω Trang -1- Hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n 1900 58-58-12
- Th y ng Vi t Hùng Trong quá trình dao ng, chi u dài lò xo bi n i t 40 (cm) n 50 (cm) nên ta có max − min max = 50 (cm) = o + ∆ o + A A = = 5 ( cm ) → 2 min = 40 (cm) = o + ∆ o − A o = max − ∆ o − A = 44 (cm) b) T i VTCB, lò xo có chi u dài cb = o + ∆ o = 44 + 1= 45 (cm). T i v trí mà lò xo dài = 42 cm thì v t cách VTCB m t o n |x| = 45 – 42 = 3 (cm). l n v n t c v = ω A 2 − x 2 = 2πf A 2 − x 2 = 2 π.5 52 − 32 = 40π (cm/s) = 0,4π (m/s) l n gia t c a = ω2|x| = (2πf)2.|x| = (2π5)2.0,03 = 30 (m/s2) c ng c a lò xo là k = mω2 = m.(2πf)2 = 0,4.(2π.5)2 = 40 (N/m) c) L c àn h i c c i: Fmax = k(∆ o + A) = 40(0,01 + 0,05) = 24 (N) Khi lò xo có chi u dài 42 cm thì v t n ng cách v trí cân b ng 3 cm. Do chi u dài t nhiên c a lò xo là 44 cm nên v t n ng cách v trí mà lò xo không bi n d ng là 2 (cm) hay lò xo b nén 2 (cm) ⇒ ∆ = 2 (cm). Khi ó, l c àn h i tác d ng vào v t n ng v trí lò xo dài 42 (cm) là F = k.∆ = 40.0,02 = 8 (N) Ví d 2. M t con l c lò xo có c ng c a lò xo là k = 64 (N/m) và v t n ng có kh i lư ng m = 160 (g). Con l c dao ng i u hòa theo phương th ng ng. bi n d ng c a lò xo t i v trí cân b ng, l y g = 10 (m/s2). a) Tính b) Bi t lò xo có chi u dài t nhiên là o = 24 (cm), tính chi u dài c a lò xo t i v trí cân b ng. c) Bi t r ng khi v t qua v trí cân b ng thì nó t t c v = 80 (cm/s). Tính chi u dài c c i và c c ti u c a lò xo trong quá trình dao ng c a v t. Hư ng d n gi i: mg 0,16.10 bi n d ng c a lò xo t i v trí cân b ng là ∆ o = = = 0, 025 (m) = 2, 5 (cm) a) k 64 b) T i VTCB lò xo có chi u dài cb = o + ∆ o = 24 + 2,5= 26,5 (cm). c c i nên vmax = ωA c) T c khi v t qua v trí cân b ng là t c v k 80 v i ω= = 20 rad/s A = max = → = 4 cm. Khi ó chi u dài c c i và c c ti u c a lò xo có giá tr l n lư t ω m 20 max = cb + A = 26, 5 + 4 = 30, 5 (cm) là min = cb − A = 26, 5 − 4 = 22, 5 (cm) Ví d 3. M t v t treo vào lò xo th ng ng làm lò xo dãn 10 (cm). a) Tính chu kỳ dao ng i u hòa c a con l c lò xo, l y g = 10 (m/s2). b) Tìm max, min c a lò xo trong quá trình dao ng, bi t Fmax = 6 (N), Fmin = 4 (N) và o = 40 (cm). c) Tìm chi u dài c a lò xo khi l c àn h i tác d ng vào lò xo là F = 0,5 (N). Hư ng d n gi i: 2π π g ng l à ω = = 10 ⇒ T = = (s) a) Theo bài ta có ∆ℓo = 10 (cm), t n s góc dao ∆o ω5 Fmax ∆ +A 6 10 + A 3 = =⇔ = A = 2 (cm) → o b) Ta có Fmin ∆ o −A 10 − A 2 4 max = o + ∆ o + A = 40 + 10 + 2 = 52 cm i, c c ti u c a lò xo là Khi ó, chi u dài c c min = o + ∆ o − A = 40 + 10 − 2 = 48 cm Fmax 6 c) T Fmax = k (∆ o + A ) k = → = = 50 ( N / m) ∆ o + A 0,1 + 0, 02 theo bài, F = 0,5 (N) = k.∆ → bi n d ng c a lò xo t i v trí này là ∆ = F/k = 0,01 (m) = 1 (cm) do chi u dài t nhiên là 40 (cm), nên lò xo b bi n d ng 1 cm, (giãn ho c nén 1 cm) thì chi u dài c a lò xo nh n các giá tr 39 cm (t c b nén 1 cm) ho c 41 cm (t c b dãn 1 cm). D NG 3: VI T PHƯƠNG TRÌNH DAO NG C A CON L C LÒ XO Trang -2- Hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n 1900 58-58-12
- Th y ng Vi t Hùng Ví d 1. M t con l c lò xo dao ng i u hòa theo phương ngang v i chu kì T = 2 (s). V t qua VTCB v i v n t c vo = 31,4 (cm/s). Bi t v t n ng c a con l c có kh i lư ng m = 1 (kg). a) Vi t phương trình dao ng c a con l c, ch n t = 0 lúc v t qua VTCB theo chi u dương. Ta có: T = 2 (s) → ω = 2π/T = 2π/2 = π (rad/s). Khi v t qua VTCB thì t c c a v t t c c i, khi ó vmax = ωA ≈10π (cm/s) → A = vmax/ω = 10π/π = 10 (cm). xo = 0 A cos φ = 0 cosφ = 0 π ⇔ ⇔ φ = − (rad ). → T i t = 0, v t qua VTCB theo chi u dương vo > 0 −ωA sin φ > 0 sinφ < 0 2 V y phương trình dao ng c a v t là x = 10cos(πt – π/2) cm. b) Tính cơ năng toàn ph n và ng năng c a v t khi v t li x = –8 (cm). ……………………………………………………………………………………………………………………….. c) Tìm v trí c a v t mà t i ó ng năng l n g p 3 l n th năng. ……………………………………………………………………………………………………………………….. Ví d 2. M t v t có kh i lư ng m = 400 (g) ư c treo vào lò xo có h s àn h i k = 100 (N/m), h dao ng i u hòa. Kéo v t ra kh i v trí cân b ng 2 (cm) r i truy n cho nó v n t c ban u v o = 15 5 π cm/s theo phương th ng ng. L y π2 = 10. a) Tính chu kỳ, biên dao ng và v n t c c c i c a v t. 2π k 100 T a c ó: ω = = = 5π T = → = 0, 4 (s). ω m 0, 4 ( ) 2 15 5 π v2 Áp d ng h th c liên h ta ư c A 2 = x 2 + 2 = 22 + = 49 A = 7 cm. → ( 5π ) 2 ω c c i c a v t là vmax = ωA = 7.5π = 35π (cm/s). Tc b) Vi t phương trình dao ng, ch n g c th i gian là lúc v t v trí th p nh t và chi u dương hư ng lên. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. c) Bi t chi u dài t nhiên c a lò xo là o = 40 (cm), tính chi u dài c c i, c c ti u c a lò xo trong quá trình v t dao ng i u hòa. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. d ) Tí n h l n l c àn h i c c i, c c ti u c a v t trong quá trình dao ng. ……………………………………………………………………………………………………………………….. e) T i v trí mà v t có ng năng b ng 3 l n th năng thì l n c a l c àn h i b ng bao nhiêu? ……………………………………………………………………………………………………………………….. áp s : F = 4,5 N và F = 2,5 N. Ví d 3. M t lò xo (kh i lư ng không áng k ) u trên c nh, u dư i treo v t có kh i lư ng 80 (g). V t n ng dao ng i u hoà theo phương th ng ng v i t n s f = 4,5 (Hz). Trong quá trình dao ng dài ng n nh t c a lò xo là 40 (cm) và dài nh t là 56 (cm). a) Vi t phương trình dao ng, ch n g c to v trí cân b ng, chi u dương hư ng xu ng, t = 0 lúc lò xo ng n nh t . ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. dài t nhiên c a lò xo, l y g = 10 (m/s2). b) Tìm ……………………………………………………………………………………………………………………….. c) Tính v n t c và gia t c c a v t khi nó li x = 4 (cm). ……………………………………………………………………………………………………………………….. Trang -3- Hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n 1900 58-58-12
- Th y ng Vi t Hùng Ví d 4. M t lò xo ư c treo th ng ng, u trên c a lò xo ư c gi c nh, u dư i c a lò xo treo m t v t n ng có kh i lư ng m = 100 (g). Lò xo có c ng k = 25 (N/m). Kéo v t ra kh i VTCB theo phương th ng ng và hư ng xu ng dư i m t o n 2 (cm) r i truy n cho nó m t v n t c v o = 10π 3 (cm/s) hư ng lên. Ch n g c th i gian là lúc truy n v n t c cho v t, g c to là VTCB, chi u dương hư ng xu ng. L y g = 10 (m/s2), π2 = 10. a) Vi t phương trình dao ng c a v t n ng. b) Xác nh th i i m mà v t qua v trí lò xo dãn 2 (cm) l n u tiên. c) Tìm l n l c ph c h i như câu b. Hư ng d n gi i: a) Phương trình dao ng i u hòa c a v t có d ng x = Acos(ωt + φ) cm. k 25 T n s góc c a v t là ω = = 5π (rad/s) = m 0 ,1 2 10π 3 2 v T h th c liên h ta có A = x + = 22 + = 16 A = 4 cm → 2 2 ω 5π T i t = 0, x = 2 cm và sin φ > 0 (do v n t c truy n hư ng lên trên trong khi chi u dương hư ng xu ng nên v < 0) π 1 x o = 2 cosφ = φ = ± π ⇔ ⇔ 3 φ = (rad ). → T ó ta ư c 2 vo < 0 3 −ωA sin φ < 0 sin φ > 0 V y phương trình dao ng c a v t là x = 4cos(5πt + π/3) cm. b) bi n d ng c a l ò t i v t r í c â n b ng mg ∆ 0= = 0, 04 (m) = 4 (cm) , t c là t i VTCB lò xo ã b dãn 4 (cm). V y k khi lò xo dãn 2 (cm) thì v t n ng có li x = –2 (cm). V t b t u dao ng t li x = 2 (cm) theo chi u âm, v t l n u tiên qua v trí lò xo dãn 2 (cm) (t c là i t x = 2 n x = –2) thì v t i h t th i T 2π 1 gian T/6. V y khi v t x = –2 (cm) l n u tiên là t = = = (s) 6 6.ω 15 c) l n l c h i ph c khi v t li x = –2 (cm) là Fhp = k|x| = 25.0,02 = 0,5 (N). c ng k = 100 N/m và v t n ng kh i lư ng m = 100 (g). Kéo Ví d 5. Con l c lò xo treo th ng ng, g m lò xo v t theo phương th ng ng xu ng dư i làm lò xo giãn 3 cm, r i truy n cho nó v n t c 20π 3 cm/s hư ng lên. L y g = π2 = 10 m/s2. Trong kho ng th i gian 1/4 chu kỳ, quãng ư ng v t i ư c k t lúc b t u chuy n ng là bao nhiêu? ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ( ) áp s : S = 2 + 2 3 cm. Trang -4- Hocmai.vn - Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n 1900 58-58-12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tích hợp tiết kiệm năng lượng và hiệu quả vào bài học Vật lý
11 p |
347
|
43
-
Bài giảng Vật lý đại cương-Chương 1: Động học chất điểm
18 p |
215
|
31
-
Bài giảng vật lý số 2: các dạng bài tập về con lắc đơn
6 p |
166
|
27
-
Bài giảng Vật lý đại cương-Chương 8&9: Dao động và sóng cơ
26 p |
146
|
22
-
Bài giảng Vật lý: Chương 2. Bài tập
14 p |
109
|
10
-
THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT (2 tiết)
5 p |
415
|
9
-
Bài giảng Điện học (Phần 10)
7 p |
65
|
5
-
Bài giảng Điện học (Phần 12)
8 p |
51
|
5
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 2 (Có đáp án)
6 p |
59
|
4
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 2: Chủ đề 2
10 p |
109
|
4
-
Bài giảng Dao động và Sóng (Phần 7)
5 p |
59
|
4
-
Bài giảng Điện học (Phần 14)
5 p |
60
|
4
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ II (Đề số 2)
4 p |
45
|
3
-
Đề kiểm tra Vật lý 10 – Đề số 2 (Chương 2: Động lực học)
12 p |
33
|
3
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 2)
3 p |
56
|
2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 2: Chủ đề 1
8 p |
80
|
1
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hậu Giang
4 p |
13
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
