intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI ÔN TẬP SỐ 1 - CHƯƠNG I: CƠ HỌC VẬT RẮN

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

97
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài ôn tập số 1 - chương i: cơ học vật rắn', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI ÔN TẬP SỐ 1 - CHƯƠNG I: CƠ HỌC VẬT RẮN

  1. BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC CHƯƠNG – GIÁO VIÊN NGUYỄN BẠCH HẢI c. Tìm vận tốc góc của đĩa lúc t= 2(s) biết đĩa quay NDĐ từ trạng thái BÀI ÔN TẬP SỐ 1 : nghỉ CHƯƠNG I: CƠ HỌC VẬT RẮN Bài 2: Cho hệ vật như hình vẽ: Vật m1=300g, m2=200g DẠNG 1: CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN Ròng rọc có đường kính 10 cm, cho g= 10m/s2. BI TẬP TỰ LUẬN CƠ BẢN : Bài 1: Vật rắn quanh trục cố định, điểm M trên vật rắn có đồ thị (ư – t ) Dây không giãn, không khối lượng, không trượt khi ròng như h. vẽ: rọc quay và bỏ qua ma sát giữa ròng rọc và trục quay. a. Tìm ph. trình chuyển động của điểm M. Thả cho hệ thống chuyển động không vận tốc đầu thì thấy ròng rọc quay NDĐ với gia tốc góc 5rad/s2. b. Tìm số vòng vật rắn đã quay quanh trục trong thời gian từ t= 0 đến t= 20s đầu. a. Tìm gia tốc dài và lực căng dây treo. c. Tìm vận tốc dài của điểm M biết nó cách trục quay 10cm. b. Tìm động năng của hệ vật và ròng rọc lúc t= 2s (kể từ lúc bắt đầu Bài 2: Một vật rắn quay NDĐ từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 2 quay quay). được 3vòng. a. Tính gia tốc góc. b. Tính vận tốc góc lúc t= 3s và số BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM vòng quay được trong 3s đầu. Câu 1. Tác dụng một mômen lực M= 0.32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc không đổi BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM  =2.5rad/s2. Mômen quán của một chất điểm đối với trục đi qua tâm và Câu 1. Chọn câu đúng. Trong chuyển động quay có vận tốc  và gia tóc góc  chuyển động quay bào sau đây?A.  = 3 rad/s và  =0 B.  = 3 rad/s vuông góc với đường tròn đó là: A. 0,128kg.m2 B. 0,214kg.m2 C. 0,315kg.m2 D. 0.412kg.m2 và  = -0,5 rad/s2 Câu 2. Tác dụng một mômen lực M= 0.32Nm lên một chất điểm chuyển C.  = -3 rad/s và  = 0,5 rad/s2 D.  = -3 rad/s và  = -0,5 rad/s2 động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc không đổi Câu 2. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn  =2.5rad/s2 . Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là: cách trục quay một khoảng R thì có : A. m= 1.5kg B. m= 1.2kg C. m= 0.8kg D. m= 0.6kg A. Tốc độ góc  tỉ lệ thuận với R B. Tốc độ góc  tỉ lệ nghịch với R Câu 3. Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. C. Tốc độ góc  tỉ lệ thuận với R D. Tốc độ góc  tỉ lệ nghịch với R Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải hằng số: Câu 3: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc C. Mômen quán tính D, Khối lượng vòng/min.Tốc độ góc của bánh xe này là : A. 120  rad/s B. 160  rad/s C. Câu 4. Một dĩa mỏng, phẳng đồng chất có bán kính 2m có thể quay được 180  rad/s D.240  rad/s xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẵng dĩa. Tác dụng Câu 4. Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vào dĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục vòng/min. Trong thời gian 1.5s BXe quay được một góc với gia tốc góc 3 rad/s2. Khối lượng của dĩa là: A. m=960kg B. m=240kg bằng:A.90  radB.120  rad C.150  radD.180  rad C. 160kg D. m=80kg Câu 5. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt Câu 5. Một dĩa mỏng, phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một vận tốc góc 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là:A. 2.5rad/s2B. 5rad/s2 C. trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng dĩa. Tác dụng vào dĩa một 10rad/s2D. 12.5rad/s2 mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc DẠNG 2: MÔMEN LỰC – PHƯƠNG TRÌNH ĐLH VẬT RẮN góc 3 rad/s2. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là:A. I= QUAY 160kgm2 B. I= 180kgm2 C. I= 240kgm2 D. I= 320kgm2 BI TẬP TỰ LUẬN CƠ BẢN : DẠNG 3 : ĐL BẢO TOÀN MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG –ĐỘNG Bài 1: Dưới tác dụng của lực F = 2(N) không đổi, một đĩa tròn bắt đầu NĂNG VẬT RẮN quay NDĐ với gia tốc góc 4(rad/s2). Biết khoảng cách từ trục quay đến giá   BI TẬP TỰ LUẬN CƠ BẢN : của lực F là 15cm. a. Tìm mômen của lực F đối với trục quay. Bài 1: Một sàn quay hình trụ tròn đặc có khối lượng M= 120kg, bán kính b. Tìm mômen quán tính của đĩa tròn đối với trục quay. 1,5m quay đều với tốc độ 3 vòng/s. Một em bé khối lượng m= 25kg được
  2. BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC CHƯƠNG – GIÁO VIÊN NGUYỄN BẠCH HẢI đưa lên sàn theo phương vuông góc với mặt sàn tại điểm cách trục quay động từ trạng thái nghỉ, bỏ qua ma sát . Khi tính gia tốc góc của các ròng rọc một học sinh ghi nhầm kết quả, đó 1m. Tìm vận tốc góc của hệ sàn +em bé. là công thức nào? Bài 2: Sàn quay là hình trụ đặc, đồng chất có khối lượng 25kg, bán kính m 2 g.R  m 1 g.R mg.sin .R F.R mg.R A.  B.  C.  D.  2m. Một người khối lượng 50kg đứng tại mép sàn. Sàn và người quay với 2 2 I  mR 2 I I  mR I  (m 1  m 2 )R tốc độ góc 0,2vòng/s. Hỏi khi người đi tới điểm cách trục quay 1m thì tốc BÀI TẬP TỔNG QUÁT độ góc của sàn là bao nhiêu? Cu 1 Hai chất điểm m và 2m đượcnối với nhau BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM bằng thanh nhẹ không khối lượng như hình vẽ tọa Câu 1: Vật 1 hình trụ có momen quán tính I1 và vận tốc góc  1 đối với độ tâm của hệ chất điểm trên là: trục đối xứng của nó. Vật 2 hình trụ, đồng trục với vật 1, có mômen quán A. XG= 3cm, yG= 1,5cm B. XG= 1cm, yG= 4cm tính I2 đối với trục đó và đứng yên không quay. Vật 2 rơi xuống dọc theo C. XG= 4cm, yG= 1cm D. XG= 1,5cm, yG= 3cm trục và dính vào vật 1. Hệ 2 vật quay với vận tốc góc  . Vận tốc góc  Cu 2 Vật rắn quay nhanh dần đều theo chiều m với gia tốc gĩc = hằng số có giá trị bằng : thì A. > 0 v < 0 B. < 0 v < 0 C. < 0 v > 0 D. > 0 v = 0 A. (I1 + I2)  1 B. (I1 + I2)  1/ (I1 + I2) C. I1  1/ (I1 + I2) D. (I1 + I2) / I1 Cu 3 Phương trình no sau đy biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc gĩc v 1 thời gian t trong chuyển động quay chậm dần đều theo chiều m của vật Câu 2. Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần rắn? thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẵn. Vận tốc góc quay của sao: A. = -2 + 0,5t (rad/s) C. = 2 – 0,5t (rad/s) A.không đổi B. tăng lên C.giảm đi D. bằng không B. = 2 + 0,5t (rad/s) D. = -2 – 0,5t (rad/s) Cu 4 Đại lượng vật lí no cĩ đơn vị đo bằng (kgm2 )? Câu 3. Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm A. Mơmen lực B. Mơmen qun tính C. Mơmen động lượng D. Động có khối lượng 2kg và3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động năng. lượng của thanh là: Cu 5 Một dĩa trịn đồng chất cĩ bn kính R, khối lượng m. Mơmen qun tính A. L=7.8kgm2/s B. L=10kgm2/s C. L=12.5kgm2/s D L=15kgm2 của dĩa đối với một trục vuơng gĩc với mặt dĩa tại một điểm trn vnh cĩ gi Câu 4. Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1.2khm2. trị no ?A. mR2 B. 3/2 mR2 C. 2mR2 D. 5/2 mR2 Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1.6Nm. Mômen động lượng của đĩa tại Cu 6 Điều no sau đy l đng khi nhận định về sự tương đồng giữa cc đại thời điểm t= 33s là: A. 30.6kgm2/s B. 52.8kgm2/s C. 66.2kgm2/s D. lượng của chuyển động tịnh tiến v cc đại lượng của ch/động quay của một 70.4kgm2/s vật rắn?A. v tương đồng với . C. x tương đồng với . Câu 5: Một người có khối lượng m= 60kg đứng ở mép một sàn quay hình B. F tương đồng với M D. m tương đồng với I tròn, đường kính 2m đang quay đều với vận tốc góc 4,7(rad/s). Mômen Cu 7 Biểu thức của mơmen động lượng l: quán tính của sàn đối với trục quay là 940kg.m2 . Hỏi nếu người tới tâm 0 D. Eđ= I2/2. B. I=.mr2 A.M = I C. L= I của mặt sàn thì vận tốc góc của sàn là bao nhiêu: A. 5rad/s. B. Cu 8: Một người khối lượng 60kg ở mp một sn quay hình trụ trịn đường D. vẫn là 5rad/s 2,5rad/s C. 2rad/s kính 2m đang đứng yên. nếu người này chạy theo rìa sn quay với tốc độ Câu 6. Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 4m/s so với đất thì tốc độ góc của sàn là bao nhiêu? Cho sàn có khối lượng quay đều với tốc độ 30vòng /phút. Động năng bánh xe là : 400kg. A. Eđ= 360J B. Eđ= 236.8J C. Eđ= 180J D. Eđ=59,20J A. 2,4rad/s B. 1,8rad/s C. 1,2rad/s D. 0,6rad/s Câu 7: Cho các hệ cơ học như h.vẽ. Cu 9 Một hình trụ được đặt tại đỉnh một mặt phẳng nghing để trượt Ròng rọc có bán kính R, mômen quán xuống. Nếu để hình trụ trượt khơng ma st xuống dưới thì vận tốc khi đến tính đối với trục quay đi qua khối tâm chn mặt phẳng nghing l v1, cịn nếu để hình trụ lăn khơng trượt đến chn 1 là I. Dây không giãn, không khối lượng F m mặt phẳng thì vận tốc của khối tm khi đĩ l v2. So snh v1 v v2 ta cĩ kết quả không trượt trên ròng rọc. Hệ thống ch/ no? 2
  3. BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC CHƯƠNG – GIÁO VIÊN NGUYỄN BẠCH HẢI D. Chưa đủ dữ kiện để kết A. v1 = v2 B. v1 > v2 C. v1 < v2 luận BI ƠN TẬP SỐ 2 : Câu 10: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thid bị hãm lại DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ với một gia tốc góc không đổi 3rad/s2. Góc quay được của bánh xe kể từ DẠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ lúc dừng hẳn là BI TẬP TỰ LUẬN A. 180 rad B. 108 rad C. 216 rad D. 96 rad Bài 1: Một tụ điện có điện dụng C = 0,4F, được tích điện dưới HĐT U0 = Câu 11: Một ròng rọc có bán kính 10cm, mômen quán tính đối với trục I 120v. = 10-2 kgm2. Vào lúc t = 0 tụ điện này được mắc kín với 1 cuộn dây có L = 1mH. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi a)Tính , T, F. b) Viết q(T) và i(A). c) Tính q và i lúc t = 1ms, F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau 3s thì vận tốc góc của nó là 2ms. A. 30rad/s B. 40rad/s C. 60 rad/s D. 20 rad/ d) Viết biểu thức năng lượng điện trường và năng lượng từ trường Cu 12: Môt thanh đồng chất dài L=1,57m  ð/2 m cĩ thể quay quanh trục Bài 2: Mạch dao động gồm 1 tụ điện có C = 12000pF và 1 cuộn cảm có L nằm ngang O(h.vẽ). Ban đầu thanh được giữ nằm ngang sau đó buông tay = 6F, điện trở mạch không đáng kể HĐT cực đại 2 đầu tụ điện U0 = 1,5v. cho chuyển động. Lấy g= 10m/s2 vận tốc gĩc của thanh khi nĩ Viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch. Biết rằng lúc t=0 thì q = đi qua đường thẳng đứng là: Q0 và i = 0 A. 2 15 rad/s B. 2 30 rad/s C. 30 rad/s Bài 3: Mạch dao động gồm L = 0,2H, tụ điện có C = 10F. a) Biết cường độ cực đại I0 = 0,012A. Tính U0C khi cường độ dòng điện D. 4 15 rad/s i = 0,01A thì UC là bao nhiêu? Cu 13: Một cnh quạt cĩ momen qun tính l 0,2kg.m2, được tăng tốc từ b) Tìm giá trị CĐDĐ điện biết q = 1,22.10-5C,(I0 = 0,012A) trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM là bao nhiêu? Câu 1: Nếu đưa một li sắt non vo trong lịng của cuộn cảm thì chu kỳ dao A. 20J. B. 10J. C. 1000J. D. 2000J động của mạch LC sẽ:A.Tăng B.Giảm C.Không thay đổi D.Có thể Đề bài cho câu 14,15,16 và câu 23: chất điểm có mô men quán tính I= tăng, có thể giảm 0,02kgm2 quay tròn quanh trục nằm ngang có đồ thị (ư - t) như hình vẽ. 1 ư(rad) Câu 14: Kết luận đúng về chuyển động của nó Câu 2. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C  F v 30 16 A. Quay đều, đứng yên, quay chậm dần đều. một cuộn dy thuần cảm, đang dao động điện từ có dịng điện cực đại trong B. Quay NDĐ, quay đều, quay CDĐ, quay NDĐ. mạch là I 0  60mA . Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện t 30 7,5 C. Quay đều, đứng yên, quay đều. q  1,5.10 6 C và cường độ dịng điện trong mạch i  30 3mA . Độ tự cảm 20 D. Quay NDĐ, đứng yên, quay đều. của cuộn dây là: Câu 15: tốc độ góc trung bình trong 30s đầu là -30 A.40mH B.50mH C.60mH D.70mH A. -2rad/s B. 0 rad/s C. 2rad/s 30rad/s Câu 3. Một mạch dao động điện từ LC có C  5F , L  50mH , cường độ Câu 16: Động năng của chất điểm lúc t= 25s là:A. 0,36J B. 0,72J C. dịng điện cực đại trong mạch 0,8J D. 1,6J I0 = 0,06A. Tại thời điểm mà hiệu điện thế trên tụ là u = 3V thì cường độ Cu 17: Trong chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục, mọi dịng điện trong mạch i có độ lớn là:A. 0,03 3 A B. 0,03 A C. 0,02 2 A điểm trn vật rắn cch trục quay một đoạn R cĩ: A. Vận tốc gĩc tỉ lệ thuận với R C. Vận tốc di tỉ lệ thuận với R D. 0,02 3 B. Gĩc quay được tỉ lệ thuận với R D. Gia tốc hướng tm tỉ lệ nghịch Câu 4. Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dịng điện cực đại là với R. I0. Tại thời điểm t khi dịng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:
  4. BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC CHƯƠNG – GIÁO VIÊN NGUYỄN BẠCH HẢI Câu 1. Nguyn tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa C L 12 A. I 02  i 2  u 2 B. I 02  i 2  u 2 C. I 02  i 2  u D. I 0  i 2  LCu 2 2 trên hiện tượng: A. Cộng hưởng dao động điện từ B.Giao thoa L C LC sĩng Câu 5. Một mạch dao động điện từ tự do có điện dung của tụ C  4 F , C. Sĩng dừng D. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,52H. Trong quá trình dao động, Câu 2. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến điện gồm một hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai cuộn dy thuần cảm v một tụ xoay CV. Khi điều chỉnh CV lần lượt có giá trị bản tụ là u = 9V thì cường độ dịng điện i trong mạch l: A.10mA 100 B.1mA C. 5ma D.20mA C1, C2 thì my bắt được sóng có bước sóng tương ứng là: 1  m, 3 1 Câu 6. Mt m¹ch dao ®ng LC gm cun thuÇn c¶m c ® t c¶m L  H vµ 2  25m . Khi điều chỉnh cho CV = C1+C2 thì my bắt được sóng có bước  sóng  l: 1 mt tơ ®iƯn c ®iƯn dung C  F . Chu k dao ®ng T cđa m¹ch lµ: 125 175  A. m B. m C. 125 m D. 175 m 3 3 A. 2 s B. 0,002 s C. 0,2 s D. 0,02 s Câu 7: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L = 2.10-6H , C= 2.10- Câu 4: Mạch chọn sóng LC có điện dung C thay đổi, Khi C= 20pF thì 10 mạch chọn được sóng điện từ có bước sóng 30m. Hỏi khi C= 180pF thì F, R = 0. Hiệu điện thế có giá trị cực đại giữa 2 bản cực của tụ là 60 mV. Năng lượng điện từ của mạch là A/ 36.10-16J. B/72.10-16J. C/ mạch chọn được sóng điện từ có bước sóng:A. 10m. B. 90m. C. 36.10-14J. D/36.10-16J. 180m. D. 100/3m ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (THI THỬ) Cu 8: Độ lệch pha giữa dịng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích I. TRẮC NGHIỆM    biến thiên trên tụ là: a) - ; b) + ; c) - ; 2 2 4 Cu 1. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:  a. Li độ có độ lớn cực đại b. Gia tốc có độ lớn cực đại d) + ; c. Li độ bằng không d. Pha cực đại 4 DẠNG 2: SÓNG ĐIỆN TỪ Cu 2. Công thức nào biểu diễn gia tốc góc một vật: BI TẬP TỰ LUẬN d d b. an  r2 c. at  r d.   a.   Bài 1: Một khung dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=16 H và tụ dt dt điện có điện dung C biến đổi từ 100pF đến 400pF. Xác định khoảng tần số Cu 3.Sóng ngang là sóng: sóng điện từ mà khung có thể thu được a.Lan truyền theo phương nằm ngang. Bài 2: Một khung dao động gồm có điện dung C1 và cuộn dây có độ tự b.Trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. cảm L đang thực hiện dao động tự do. Biết điện tích cực đại trên mỗi bản tụ điện là Q0=10-6C và cường độ dòng điện cực đại qua mạch dao động là c. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. I0=10A. d. Trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với a. Tính bước sóng 1 của sóng điện từ mà khung có thể thu được. Cho phương truyền sóng. vận tốc sóng điện từ là c=3.108m/s. b. Nếu thay tụ điện C1 bằng tụ điện C2 thì bước sóng của sóng điện từ thu Cu 4. Bước sóng là: được tăng lên 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng địên từ thu được thay đổi thế a.Quãng đường sóng truyền đi được trong 1s. nào khi mắc vào khung dao động cả 2 tụ điện C1 và C2 trong 2 trường hợp: b. Khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất. +C1 mắc song song với C2. +C1 mắc nối tiếp với C2. c.Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM thời điểm
  5. BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC CHƯƠNG – GIÁO VIÊN NGUYỄN BẠCH HẢI c. v  31,5m/ s d. v  0,016m/ s d.Khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất trên 1 phương truyền sóng có cùng pha dao động. Cu 12.Một điện trở R = 800 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C Cu 5.Trong máy phát điện: = 5,3F rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = a. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện c. Phần ứng được gọi là bộ góp 220V. Biết tần số dòng điện là f = 50Hz, tính tổng trở của đoạn mạch b.Phần cảm là phần tạo ra từ trường d. Phần ứng là phần tạo ra từ và cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua đoạn mạch. trường a. Z = 100 (); I = 0,022 (A)c. Z = 200 (); I = 0,11 (A) b. Z = 500 (); I = 0,44 (A)d. Z = 1000 (); I = 0,22 (A) R a.Công thức cos  Cu 6. Câu nào dưới đây không đúng? có thể áp II.TỰ LUẬN Z Bài 1: Một con lắc lò xo có độ cứng K và m=100g treo thẳng đứng – Hệ dụng cho mọi đoạn mạch điện. dao đông với tần số góc =20(rad/s). Chọn trục ox thẳng đứng huớng lên. b. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác a) Lập phương trình dđđh, chọn t = 0 tại x =-2cm và vận tốc định được hiệu điện thế sớm pha hay trễ pha hơn dòng điện trên 40 3 cm/s đang theo chiều âm. Lấy g = 10m/s2 đoạn mạch đó một góc bằng bao nhiêu? c. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không. b) Tính lực đàn hồi tại VTCB, vị trí thấp nhất và vị trí cao nhất d. Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng Bài 2: Cho mạch điện: Biết UAB=100cos100t (v) điện chạy trong đoạn mạch đó. 104  ( F ) và L = (H), R0=0, R là một biến trở C= Cu 7.Hiệu suất của máy biến thế được diễn tả bằng công thức nào?  2 I 1U 2 IU IU IU a) Viết iAB và t ính cos khi P = 40w b.   2 1 c.   1 1 d.   2 2 a.   b) Tính R để công suất tiêu thụ cực đại . Tính Pmax I 2U1 I 1U 2 I 2U 2 I 1U1 Cu 8.Một vật thực hiện da động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương   x  0,2sin  10t   (m) trình: 6  Các đại lượng: chu kỳ T, tần số góc  , pha ban đầu 0 , biên độ A và li độ x của vật tại thời điểm t = 0,2s diễn ra trong hệ đơn vị đo lường quốc tế SI lần lượt bằng bao nhiêu? C/. 0,1s, 5 / s,  / 6, 0,2m, 0,1m C/ 0,1s, 5 / s,  / 3, 0,2m, 0,2m B/. 0,2s, 10 / s,  / 3, 0,1m, 0,2m D/. 0,2s, 10 / s,  / 6, 0,2m, 0,1m Cu 9.Một con lắc lò xo gồm viên bi khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100N/s; có chu kỳ dao động T = 0,314 (s), khối lượng viên bi là: a. m = 1kg b. m = 0,75kg c. m = 0,50kg d. m = 0,25kg Cu 10. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại, vật xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu? a. A 3 / 2 b. A / 2 c. A / 3 d. A 2 Cu 11. Một sóng có tần số góc 110 rad/s và bước sóng 1,8m. Tính tốc độ của sóng. a. v  15,75m/ s b. v  20,10m/ s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2