intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Chương III Thống kê - Đại số lớp 7 THCS Trần Quang Diệu

Chia sẻ: NJguyeenx XXX | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

2.528
lượt xem
457
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài tập Chương III Thống kê - Đại số lớp 7 THCS Trần Quang Diệu để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Chương III Thống kê - Đại số lớp 7 THCS Trần Quang Diệu

  1. Trường THCS Trần Quang Diệu Nguyễn Kim Chánh Bài tập Chương III Thống kê - Đại 7 A.Trắc nghiệm: 1)Điểm số thi HS giỏi của đội tuyển lớp 7 ở ghi lại trong bảng sau: Tên Chi Hoa Tài Tuấn Việt Lan Phú Hùng Lộc Tiến Điểm 4 6 7 9 5 9 7 7 8 6 a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 10 D.6 b) Tần số điểm 7 là: A. 3 B. 4 C. Phú; Hùng; Tài D.5 c) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A.10 B.9 C.8 D.7 2) Điểm số thi HS giỏi của đội tuyển lớp 7 ở ghi lại trong bảng sau: Tên Chi Hoa Tài Tuấn Việt Lan Phú Hùng Lộc Tiến Dũng Hằng Điểm 3 6 6 4 5 9 10 7 8 6 8 9 a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 10 D.6 b) Tần số điểm 6 là: A. 3 B. 4 C.Hoa; Tài;Tiến D.5 c) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A.10 B.6 C.8 D.12 A. 3)Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu. 4)Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 HS lớp 7A được cho bởi bảng sau : Điểm 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau đây : a)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 7 B. 8 C. 20 D. 12 b)Tần số HS có điểm 7 là : A. 3 B. 4 C. 5 D.6 5)Kết quả điều tra về tuổi nghề công nhân trong 1 phân xưỡng được ghi lại như sau: 7 2 10 9 6 5 5 9 7 8 8 4 5 3 7 4 3 8 4 4 7 7 9 7 2 7 6 3 7 5 a) Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống ( ….):  Dấu hiệu điều tra………………………………..………………..  Số các giá trị khác nhau ……………………………………..  Tổng các tần số ……………………………………………………...  Tần số công nhân 7 tuổi nghề …………………………… b)Khoanh tròn câu trả lời đúng: M0 = 10 B.M0 = 30 C.M0 = 2 D.M0 = 7 B. Tự luận : 1)Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn ghi ở bảng sau: 8 9 10 9 9 10 8 7 9 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 8 9 10 10 10 9 9 9 8 7 a)Dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn hết bao nhiêu phát? b)Lập bảng “tần số” và rút ra 1 số nhận xét? 2)Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn ghi ở bảng sau: 8 9 10 9 6 4 8 7 9 8 6 7 10 9 8 5 8 9 8 8 8 5 6 10 5 9 9 9 8 7 6 7 Bài tập đại số 7
  2. Trường THCS Trần Quang Diệu Nguyễn Kim Chánh a)Dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn hết bao nhiêu phát? b)Lập bảng “tần số” và rút ra 1 số nhận xét? 3)Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau : 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng tần số ( Với 3 cột) và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 4) Điểm kiểm tra 15’ vật lí lớp 7B được ghi lại như sau: 5 8 10 9 8 4 9 7 3 5 1 6 1 6 4 6 5 6 7 3 7 5 6 10 6 9 2 7 6 7 6 8 a) Hãy lập bảng tần số (2đ) b)Tính giá trị trung bình của dấu hiệu.(1đ) 5) Điểm kiểm tra 15’ vật lí lớp 7C được ghi lại như sau: 10 9 10 8 6 6 7 10 5 9 6 2 9 10 1 6 4 5 3 4 8 3 2 4 3 7 5 9 4 7 5 3 8 1 7 5 2 1 3 5 a) Hãy lập bảng tần số .Tính giá trị trung bình của dấu hiệu. b) So sánh kết quả bài kiểm tra của 2 lớp trên. c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng điểm kiểm tra 15’ vật lí lớp 7C . Bài tập Chương IV-Đại 7 A.Trắc nghiệm: 1 1) Giá trị của P = x  3 y tại x = 5, y = 3 là 5 A.0 B.-8 C.2 D. 1 kết quả khác 2) Có bao nhiêu cặp các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5 1 3 x 4 y 7 ; x 2 y 3 .(3x 2 y 4 );6 x 4 y 6 ; 6 xy 6 ;  x 4 y 6 . 2 3 A.1 B.2 C.3 D.4 1 3 3)Cho xy .(3x 2 y) Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào? 2 3 A.5xy3 B.-6x3 y C.  x 3 y 4 D.1 kết quả khác. 2 4) Giá trị của A = 3x2 - 4y - x + 1 tại x = 1, y = 2 là A.5 B.-5 C.6 D. 1 kết quả khác 5) Có bao nhiêu cặp các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 1 1 2 , 2 xy 2 t ,  2 xy,3 x 2 y,  x 2 y ,  xy, 4 xy 2t . 2x y 2 A.1 B.2 C.3 D.4 Bài tập đại số 7
  3. Trường THCS Trần Quang Diệu Nguyễn Kim Chánh 4 2 7 6)Cho t zx.5tz 2 . z Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào? 7 2 A.10t4z3x B.-10t3z4x C. 10txz2 D.1 kết quả khác. 7) Giá trị của A = 5x - 5y + 1 tại x = -2, y = 3 là A.20 B.-20 C.-24 D. 1 kết quả khác 8) Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 1 1 2 , xy 2 , 2 xy 2t ,  2 xy ,3 x 2 y ,  x 2 y,  xy, 4 xy 2t , 5 xy 2 . 2x y 2 A.1 B.2 C.3 D.4 8 2 7 3 9)Cho t z.5tz 2 . z Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào? 7 2 A.14t4z3x B.-11t3z4x C. 6txz2 D.1 kết quả khác 1 10)Nghiệm của đa thức 4 x  là: 2 1 A.-8 B. C.-4 D.2 8 11) Giá trị của P = -2x2 -5x +1 tại x = 2, là A.-17 B.-20 C.20 D. 1 kết quả khác 12) Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5 1 3 x 4 y 7 ; x 2 y 3.(3 x 2 y 4 );6 x 4 y 6 ; 6 xy 6 ;  x 4 y 6 ; xy 6 ;  x 4 y . 2 3 A.1 B.2 C.3 D.4 1 13)Cho xy 3 .( 16 x 2 y 4 ) Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào? 2 3 A.9xy3 B.-21x3 y C.  x 3 y 4 D.1 kết quả khác. 2 14)Nghiệm của đa thức (x+1)(x-1) là: A.-1 B.1 C.-1 và 1 D.2 B. Tự luận : 1 1 1)Tính giá trị của M = 3x3 y + 6x2 y2 + 3xy3 tại x  ; y   2 3 3 2) Tính B = ( x 3 y 4 )3 .Cho biết phần hệ số,phần biến và bậc của B 5 2 1 3)Tính giá trị của Q = x 3 y 2  x3 y 2  x 3 y 2 tại x = -1 ;y = 1 3 6 2 x 4) Tính T = x3 z.( ) y 2 z 2 . .Cho biết phần hệ số,phần biến và bậc của T 3 8 1 1 5)Tính giá trị của M = 3x3 y -4x2 y2 tại x  ; y   2 3 2 3 4 4 6) Tính B = ( x y ) .Cho biết phần hệ số,phần biến và bậc của B 3 7) Cho P(x) = 3x - 4x4 – 2x3 + 6 +4x2 ; Q(x) = 2x4 –x +3x2 -2x3 -7 . Tính P(x) + Q(x) , Bài tập đại số 7
  4. Trường THCS Trần Quang Diệu Nguyễn Kim Chánh P(x) - Q(x) 1 3 2 2 3 2 1 3 2 8)Tính giá trị của Q = x y  x y  x y tại x = -1 ;y = 1 2 3 6 4 16 x 9) Tính T = x 3 z.( ) y 2 z 2 . .Cho biết phần hệ số,phần biến và bậc của T 3 8 Bài tập đại số 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2