intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG III

Chia sẻ: Abcdef_35 Abcdef_35 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

189
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo án toán 12 ban cơ bản : tên bài dạy : ôn tập chương iii', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG III

  1. . ÔN TẬP CHƯƠNG III I.Mục tiêu: Học sinh biết :  Hệ thống kiến thức chương 3 và các dạng bài cơ bản trong chương.  Củng cố, nâng cao và rèn luyện kỹ năng tính tích phân và ứng dụng tính tích phân để tìm diện tích hình phẳng, thể tích các vật thể tròn xoay.  Giáo dục tính cẩn thận, chặt chẽ, logic. II . Chuẩn bị Giáo viên : Soạn bài, chuẩn bị bảng phụ hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản của chương và xem lại giáo án trước giờ lên lớp. Học sinh: Soạn bài và giải bài tập trước khi đến lớp, ghi lại những vấn đề cần trao đổi. III.Phương pháp: +Gợi mở nêu vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài học: *Tiết 1: Ôn tập nguyên hàm và phương pháp tính nguyên hàm từng phần. 1/.Ổn định lớp, kiểm diện sĩ số: 1
  2. 2/.Kểm tra bài cũ:Phát biểu định nghĩa nguyên hàm của hàm số f(x) trên từng khoảng. Nêu phương pháp tính nguyên hàm.( Giáo viên treo bảng phụ hệ thống kiến thức và bảng các nguyên hàm). 3/.Bài tập: Tg Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng. viên Bài 1.Tìm nguyên hàm của HĐ1:Tìm nguyên hàm của hàm số( hàm số: a/.f(x)= sin4x. cos22x. Áp dụng các công thức trong bảng các +Học sinh tiến hành ĐS: 1 1 thảo luận và lên bảng nguyên hàm).  cos 4 x  cos 8 x  C . 8 32 +Giáo viên ghi đề trình bày. ex  b/. f x   e x  2  1   2e x     2 cos 2 x cos x   bài tập trên bảng và a/.  F  x   2e x  tan x  C . f(x)= sin4x( 1  cos 4 x ) chia nhóm:(Tổ 1,2 2 làm câu 1a; Tổ 3,4 = 1 . sin 4 x  1 sin 8 x . 2 4 làm câu 1b: trong +Học sinh giải thích về thời gian 3 phút). phương pháp làm của +Cho học sinh xung mình. phong lên bảng trình bày lời giải HĐ 2: Sử dụng Bài 2.Tính: 2
  3. a/.  x  1 2 phương pháp đổi dx . x biến số vào bài toán +Học sinh nêu ý tưởng: ĐS: 2 x 5 / 2  4 x 3 / 2  2 x1 / 2  C . 5 3 tìm nguyên hàm. a/.Ta có: b/. x  12 = x 2  2 x  1 +Yêu cầu học sinh x1/ 2 x 2 x 3  5dx x nhắc lại phương  d x 3 5 = x 3 / 2  2 x 1 / 2  x 1 / 2 . 3 1    x3  5 2 pháp đổi biến số. b/.Đặt t= x3+5 23   x  5 x3  5  C  9 +Giáo viên gọi học  dt  3 x 2 dx 1 c/.  dx 1 sinh đứng tại chỗ  x 2 dx  dt sin x  cos x 2 3 nêu ý tưởng lời giải ĐS: 1 tan( x   )  C . hoặc đặt t= x3  5 2 4 và lên bảng trình (sinx+cosx)2 bày lời giải. =1+2sinx.cosx +Đối với biểu thức =1+siu2x dưới dấu tích phân hoặc: 2. sin 2 ( x   ) 4 có chứa căn, thông hoặc: 2. cos 2 ( x   ) thường ta làm gì?. 4 +(sinx+cosx)2, ta biến đổi như thế nào để có thể áp dụng được công thức nguyên hàm. 3
  4. *Giáo viên gợi ý học sinh đổi biến số. HĐ 3:Sử dụng Bài 3.Tính: phương pháp  (2  x) sin xdx nguyên hàm từng ĐS:(x-2)cosx-sinx+C. phần vào giải toán. +  u.dv  uv   vdu . +Hãy nêu công thức +Hàm lôgarit, hàm luỹ, nguyên hàm từng hàm mũ, hàm lượng phần. giác. +Ta đặt u theo thứ +đặt u= 2-x, dv=sinxdx tự ưu tiên nào. Ta có:du=-dx, v=-cosx +Cho học sinh xung  (2  x) sin xdx phong lên bảng =(2-x)(-cosx)-  cos xdx trình bày lời giải. Bài 4: Tìm một nguyên hàm 1 F(x) của f(x)= biết (1  x)(2  x) HĐ 4: Sử dụng F(4)=5. phương pháp đồng +Học sinh trình bày lại ĐS: F(x)= 1 ln 1  x 15  5  ln . 2x 3 32 nhất các hệ số để phương pháp. tìm nguyên hàm của 4
  5. hàm số phân thức 1 1 và tìm hằng số C. + dx = ln | ax  b | C . ax  b a +yêu cầu học sinh nhắc lại phương +Học sinh lên bảng pháp tìm các hệ số trình bày lời giải. A,B. 1 A B   (1  x)(2  x) x  1 2  x +Nhắc lại cách tìm Đồng nhất các hệ số tìm nguyên hàm của được A=B= 1/3. hàm số 1  ax  bdx +Giáo viên hướng dẫn lại cho học sinh. 4/.Ôn tập củng cố: +Yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số thường gặp. +Giáo viên hướng dẫn học sinh làm một số bài tập còn lại về nhà cho học sinh. *Tiết 2:Ôn tập tích phân, phương pháp . 1/.Ồn định lớp ,kiểm diện sĩ số. 2/.Kiểm tra bài cũ: 5
  6. Hãy nêu định nghĩa và các tính chất của tích phân. Phương pháp tính tích phân. Ứng dụng tích phân vào tính diện tích hình phẳng và thể tích của vật thể tròn xoay. b *  f x .dx  F x b  F b   F a  a a 3/.Bài tập: Tg Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng viên HĐ 1:Sử dụng Bài 5. Tính: phương pháp đổi 3 x a/.  dx 1 x 0 biến số vào tính tích ĐS:8/3. +Học sinh nhắc lại phân. 1 xdx ĐS: ln 9 . b/.  +Giáo viên yêu cầu phương pháp đổi biến. 2 8 x  3x  2 0 học sinh nhắc lại  1  sin 2 x .dx ĐS: 2 2 . c/.  0 phương pháp đổi +Học sinh làm việc tích biến số. cực theo nhóm và đại diện +Yêu cầu học sinh nhóm lên bảng trình bày làm việc theo nhóm lời giải của mình. 1a/.đặt câu 1a,1b,1c t= 1 x  t 2  1 x ta có: dx= 2tdt. Đổi cận:x=0 thì t=1 6
  7. x=3 thì t=2 3 2 +Giáo viên cho học (t 2  1)2tdt x dx    t 1 x 0 0 sinh nhận xét tính 2 2   2(t 2  1)dt  ( t 3  2t ) |0 2 3 0 đúng sai của lời giải. HĐ 2:Sử dụng Bài 6:Tính: e2 phương pháp tích a/.  ln x dx . x 1 phân tứng phần để +Học sinh nhắc lại công thức tính tích phân.  3 b/.  ( x  sin x) 2 dx ĐS:  5  +Yêu cầu học sinh b b 3 2  udv  uv |   vdu . b 0 a a a nhắc lại phương pháp a/.Đặt u=lnx, dv=x-1/2dx tính tích phân theo ta có: du= dx/x; v= 2.x1/2 phương pháp tích e2 e2 ln x 2 dx = 2 x1 / 2 ln x |1   2 x 1 / 2 dx e  phân từng phần. x 1 1 =4e-4x1/2| 1e =4. +Giáo viên cho học 2 sinh đứng tại chỗ nêu b/.Khai triển,sau đó tính phương pháp đặt đối từng tích phân một. với câu a, b. HĐ 3: ứng dụng tích Bài 7:Tính diện tích hình phân vào tính diện phẳng giới hạn bởi : y = ex , y = e- x , x = 1 . tích hình phẳng và thể tích của vật thể Bài giải 7
  8. +Giải phương trình: tròn xoay. Ta có : 1 +Yêu cầu học sinh f(x)=g(x) 1 S   e x  e  x dx  e  2 e 0 nêu phương pháp +Diện tích hình phẳng: tính diện tích hình b S=  | f ( x)  g ( x) | dx . a phẳng giới hạn bởỉ y= f(x), y= g(x), đường thẳng Bài 8:Tính thể tích của vật x=a,x=b. thể tròn xoay sinh bởi hình +Cho học sinh lên phẳng giới hạn bới các bảng làm bài tập 7. +Học sinh trả lời. đường +Hãy nêu công thức 2 khi nó y  ln x, x  1, x  2, y  0 V    y 2 dx tính thể tích của vật 1 quay xung quanh trục Ox thể tròn xoay sinh ĐS: bởi đồ thị (C): 2 +Học sinh lên bảng trình V    y 2 dx y= f(x) và đường 1 bày và giải thích cách làm 2 2    ln x  dx thẳng: x=a,x=b, quay 1 của mình. 2    ln 2 xdx quanh trục Ox. 1 2    2 ln 2 2  2 ln 2  1 2 V    y dx 1 2    ln x  dx 2 +Giáo viên yêu cầu 1 2    ln 2 xdx học sinh lên bảng 1 trình bày . 8
  9. +Học sinh tiến hành giải tích phân theo phương pháp tích phân từng phần. +Giáo viên cho học sinh chính xác hoá lại bài toán. 4/.Ôn tập củng cố: +Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải của một số dạng toán tích phân. +Nêu lại phương pháp tính diện tích hình phẳng và thể tích tích của vật thể tròn xoay. +Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại. *Chú ý: Dùng bảng phụ cho cả hai tiết học để hệ thống các công thức và phương pháp đã học. 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2