intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO - 1

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

412
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài tập về con lắc lò xo - 1', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO - 1

  1. GV: Trịnh Hoàng Trung BÀI TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO 1.Chu kỳ, tần số, tần số góc 1. Một CLLX m = 100g, k = 250N/m a. Tìm chu k ỳ, tần số, tần số góc? b. Tìm độ biến dạng của lò xo khi treo con lắc thẳng đứng c. Tìm độ biến dạng của lò xo khi treo con lắc trên mặt phẳng nghiêng góc 30o so với phương ngang? 2. Một CLLX m = 100g,  = 10  rad/s a. Tìm chu k ỳ, tần số, tần số góc? b. Tìm độ biến dạng của lò xo khi treo con lắc thẳng đứng c. Tìm độ biến dạng của lò xo khi treo con lắc trên mặt phẳng nghiêng góc 30o so với phương ngang? 3. Một lò xo khi chưa treo vật thì dài 10cm. khi đ ã treo vật nặng 1kg thì dài 20cm, g = 9.8m/s2, tìm độ cứng của lò xo? 4. Một lò xo khi treo vật m1 thì dao động với chu kỳ 1,2s , khi treo vào vật m2 thì dao động với chu kỳ 1,6s tìm chu k ỳ dao động khi treo đồng thời cả m1 và m2 vào lò xo? 5.Một lò xo thẳng đứng tại VTCB giãn 0.8cm,lấy g = 10m/s2 tìm chu kỳ dao động 6. 1 lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s2 thì giãn ra 10 cm, nếu treo trên mặt phẳng nghiêng góc 30 độ so với phương ngang thì tại VTCB lò xo giãn bao nhiêu? 7. Một lò xo d đ đ h treo thẳng đứng, tại VTCB lò xo giãn 10cm, lấy g = 10 m/s2 t ìm chu kỳ dao động? nếu treo lò xo nghiêng góc 30o so với phương thẳng đứng thì chu k ỳ là bao nhiêu? 0 8. Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng = 30 , khi đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn  l = 12,5cm, lấy g =  2=10m/s2. Tần số dao động điều ho à của con lắc đó là: D. Đáp án khác A. f = 1Hz B. f = 2Hz C. f = 2 Hz 1
  2. GV: Trịnh Hoàng Trung 9. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ ph¶i mÊt t=0.025 (s) ®Ó ®I tõ ®iÓm cã vËn tèc b»ng kh«ng tíi ®iÓm tiÕp theo còng nh vËy, hai ®iÓm c¸ch nhau 10(cm) th× biÕt ®îc : A. Chu k× dao ®éng lµ 0.025 (s) B. TÇn sè dao ®éng lµ 20 (Hz) C. Biªn ®é dao ®éng lµ 10 (cm). D. Pha ban ®Çu lµ /2 10.Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động đ iều hòa.Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là: A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m 2.Công thức độc lập 1. Một CLLX khối lượng m, k = 50N/cm . kéo vật ra khỏi VTCB 3cm rồi truyền cho vật vận tốc 2m/s thì vật dao động với tần số 25/  Hz . tìm khối lượng m và biên độ của vật? 2. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 10 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy 2  10. Độ cứng lò xo là? 3. Con lắc lò xo dao động điều hòa, chu kì T = 2 s. Tại thời điểm t li độ và vận tốc của vật lần lượt là x = 0,3 m và v = 4 m/s. Biên độ dao động của vật là? 4. Một CLLX thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 0,5 kg. Lò xo có độ cứng k = 0,5 N/m đang dao động đ iều hòa. Khi vận tốc của vật là 200 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là? 5. Mét con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng cã m =100g, k = 100N/m. KÐo vËt tõ vÞ trÝ c©n b»ng xuèng díi mét ®o¹n 3cm vµ t¹i ®ã truyÒn cho nã mét vËn tèc v = 30  cm/s( lÊy  2= 10). Biªn ®é dao ®éng cña vËt lµ: D. 3 2 cm B. 2 3 cm A. 2cm C. 4cm 6 : Moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø doïc theo truïc ox quanh vò trí caân baèng O . Khi vaät coù ly ñoä x1 = 1cm thì noù coù vaän toác laø v1=4cm/s, vaø khi vaät coù ly ñoä x2 = 2cm thì noù coù vaän toác laø v2= – 1cm/s .Taàn soá goùc vaø bieân ñoä dao ñoäng A.  = 5 rad/s;A = 2,05cm B. =5rad/s;A = 2,05cm C.  = 5 rad/s;A = 2,5cm D.= 5 rad/s;A= 5cm 2
  3. GV: Trịnh Hoàng Trung 7. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật có khối lượng 2 (kg), dao động điều ho à dọc. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 153 (cm/s). Xác định biên độ. A. 5 cm B. 6 cm C. 9 c m D. 10 cm 3.Cắt ghép 1. Một con lắc lò xo d đ đ h gồm vật nặng khối lượng m, lò xo độ cứng k , nếu tăng độ cứng lên hai lần và g iảm khối lượng đi một nửa thì tần số dao động của vật thay đổi như thế nào ? 2. Hai lò xo độ cứng k1 k2 cùng độ dài, khác độ cứng, treo vật 200g vào lò xo 1 thì dao động với chu kỳ 0,3s, khi treo vào vật 2 thì dao động với chu kỳ 0,4s tìm chu kỳ của hệ nếu treo vật trên vào 1 lò xo được a. ghép nối tiếp từ hai lò xo trên b. ghép song song từ hai lò xo trên. 3. Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s 4. Hai lß xo cã ®é cøng lµ k1, k2 vµ mét vËt nÆng m = 1kg. Khi m¾c hai lß xo song song th× t¹o ra mét con l¾c dao ®éng ®iÒu hoµ víi  1= 10 5 ra®/s, khi m¾c nèi t iÕp hai lß xo th× con l¾c dao ®éng víi  2 = 2 30 ra®/s. Gi¸ trÞ cña k1, k2 lµ A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m 5. Mét lß xo cã chiÒu dµi l0 = 50 cm, ®é cøng k = 60 N/m ® îc c¾t thµnh hai lß xo cã chiÒu dµi lÇn lît lµ l1 = 20 cm, l2 = 30 cm. §é cøng k1, k2 cña hai lß xo míi cã gi¸ trÞ nµo sau ®©y? A. k1 = 120 N/m, k2 = 180 N/m B. k1 = 180 N/m, k2 = 120 N/m C. k1 = 150 N/m, k2 = 100 N/m D. k1 = 24 N/m, k2 = 36 N/m 6. Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào lò xo độ cứng k = 40N/m thì trong cùng một thời gian nhất định m1 thực hiện được 20 dao động, m2 thực hiện đư ợc 10 dao động, nếu cùng treo hai vật đó vào lò xo trên thì chu k ỳ dao động của hệ là  /2 s. tìm khối lượng hai vật? 7. Khi gắn vật m = 0,4kg vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ 1s, khi gắn vào một vật m2 thì nó dao động với chu k ỳ 0,5s tìm m2 ? 3
  4. GV: Trịnh Hoàng Trung 8. Khi treo vật nặng 81kg vào lò xo thì tần số dao động điều hòa là 10Hz , thêm vào một vật 9g thì tần số dao động là bao nhiêu? 9. Một lò xo khối lượng m, độ cứng k dao động với chu kỳ 0,2s , nếu thêm gia trọng 225g thì nó dao động với chu k ỳ là 0,3s, lấy  2  10 tìm khối lượng m và độ cứng của lò xo ? 10. Treo vật khối lượng m1 thì lò xo dao động với chu kỳ T1= 0,3s thay quả cầu này bằng vật có khối lượng m2 thì dao động với chu kỳ T 2 , nếu treo vật nặng m = m1 +m2 thì hệ dao động với chu kỳ T = 0,5s,tìm T2 ? 11. Gắn quả cầu có khối lượng m1 vào lò xo, hệ dao động với chu k ì T1 = 0,6 s. Thay quả cầu này bằng quả cầu khác có khối lượng m2 thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,8 s. Chu kì dao động của hệ gồm hai quả cầu cùng gắn vào lò xo là ? 4.Phương trình 1. ÖÙng vôùi pha baèng /6 , gia toác cuûa moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø coù giaù trò a = – 30m/s2 . Taàn soá dao ñoäng f = 5Hz (laáy 2 = 10 ) , bieân ñoä dao ñoäng cuûa vaät laø : A.A = 6cm B.A = 3cm C.A = 4cm D.A = 10cm 2. Một CLLX gồm quả cầu có m = 100 g, treo vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 3 cm rồi truyền vận tốc có độ lớn 0,2 2 m/s hướng VTCB. Chọn t = 0 lúc truyền vận tốc, Ox hướng xuống, chọn gốc tọa độ (o) tại VTCB. g = 10m/s2. ptdđcủa quả cầu có dạng: A. x = 4cos(10 2 t - /3) (cm). B. x = 4cos(10 2 t + /3) (cm). C. x = 4cos(10 2 t - /6) (cm). D. x = 4cos(10 2 t + /6) (cm). 3. Một CLLX DĐ thẳng đứng gồm quả cầu có m = 0,4 kg, treo vào lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Truyền cho vật nặng một v ban đầu là v0 = 1,5 m/s theo phương thẳng đứng hướng lên. Chọn gốc tọa độ (o) tại VTCB, chiều dương cùng chiều với vận tốc ban đầu. Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động là A. x = 0,3cos(5t + /2) (cm). B. x = 0,3cos(5t) (cm). C. x = 0,3cos(5t - /2) (cm). D. x = 0,15cos(5t)  5   0,5 t  , trong đó x tính bằng cm và t giây. 4. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ x  4 cos  6  Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x  2 3cm theo chiều âm của trục tọa độ ? 4
  5. GV: Trịnh Hoàng Trung 4 2 A. t  3s B. t  6 s C. t  D. t  s s 3 3 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên giá cố đ ịnh.Con lắc dao động điều ho à với biên độ A =2 2 cm theo phương thẳng đứng.Lấyg =10 m/s 2.,,  2=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có độ lớn là: A. 20π m/s. B. 2π cm/s . C. 20π cm/s. D. 10π cm/s. 6. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống d ưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20π 3(cm / s) hướng 1 lên. Lấy g=  2 = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ qu ãng đ ường vật đi đ ược kể từ lúc bắt đầu 4 chuyển động là A. 4 ,00(cm) B. 8,00(cm) C. 2 ,54(cm) D. 5,46(cm) 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên giá cố đ ịnh. Con lắc dao động điều ho à với biên độ A = 2 2 cm theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2  2=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có độ lớn là: A. 20  cm/s C. 10  cm/s B. 20 cm/s D. 2 cm/s A.t=10,3 ms B. t=33,6 ms C. t = 66,7 ms D. t =76,8 ms 8. Một lò xo khối lư ợng không đáng kể được treo trên trần cùng với một vật nhỏ gắn ở đầu dưới của nó. Ban đầu vật được giữ ở vị trí B sao cho lò xo không bị nén giãn. Sau đó vật được thả từ B, và dao động lên xuống với vị trí thấp nhất cách B 20cm. Vận tốc cực đại của dao động là: A. 100 cm/s B. 1002 cm/s C. 752 cm/s D. 502 cm/s 9. Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W=3.10-4J, hợp lực cực đại tác dụng lên vật là Fm=3.10-2N. Chu kỳ dao động là T=1s, pha ban đầu của dao động là /4. Phương trình dao động của vật là:         A. x  2 sin  2t  . B. x  4 sin  2t  . C. x  6 sin  4t  . D. x  2 sin  t  . 4 4 4 4     5
  6. GV: Trịnh Hoàng Trung 10. Vận tốc của 1 vật dao động điều hòa biến thiên theo thời gian theo phương trình v = 2 cos(0,5t – /6)cm/s. Vào thời điểm nào sau đây vật qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương của trục tọa độ.: A. 6 s B. 2s C. 4/3s D. 8/3s 11. Một vật dao động điều ho à xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau  ( s ) vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t 2 = 0,3  (s) vật thời gian t1 = 15 đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là: A. 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s 12. Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo A. chiều âm qua vị trí có li độ 2 3cm . B. chiều âm qua vị trí cân bằng. C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm 5.Một số hệ đặc biệt 1. Một lò xo có chiều dài t ự nhiên l0 =60cm, độ cứng k0=18N/m được k1 cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là 20cm và 40 cm. m k2 Sau đó mắc hai lò xo với vật nặng có khối lượng m= 400g như hình vẽ (Hình 2) Hình 1 (lấy  2  10 ). Chu kì dao động của vật có giá trị 4 4 2 8 s A. B. C. D. s s s 9 3 9 32 2. Một vật có kích thước không đáng kể được mắc như hình vẽ (hình) k1=80N/m; k2=100N/m. Ở thời điểm ban đầu ng ười ta kéo vật theo Hình 8 phương ngang sao cho lò xo 1 dãn 36cm thì lò xo hai không biến dạng và buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Biên độ dao động của vật có giá trị: A. 20cm B. 36cm C. 16cm D. Chöa tính ñöôïc 6
  7. GV: Trịnh Hoàng Trung 3. Cho cơ hệ như hình vẽ. k = 100 N/m, l = 25cm, hai vật m1 và m2 giống nhau có khối lượng 100g. Kéo m1 sao cho sợi dây lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ, biết khi qua vị trí cân bằng m1 va chạm đàn hồi xuyên tâm với m2. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = π2 =10m/s2. Chu k ỳ l dao động của cơ hệ là? m2 k m1 4. Một khối gỗ hình trụ khối lượng m, diện tích đáy S nổi 1 phần trên S h Hình3 mặt nước. Từ VTCB nhận chìm khối gỗ xuống theo phương thẳng  đứng 1 đoạn nhỏ rồi thả ra. Xem mặt thoáng rộng, bỏ qua ma sát. Gọi  là khối lư ợng riêng của nước. Tần số góc dao động của khối gỗ là : g Sg g D. Một biểu thức khác A. B. C. mS mS m HD:Tại VTCB: mg = Sgh , tại li độ x : mg - Sg ( h  x) = mx’’ 5. Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50 m2, nổi trong nước, trục hình trụ có phương thẳng đứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ dao động điều hòa của khối gỗ. A. T = 1,6 s B. T = 1,2 s C. T = 0,80 s D. T = 0,56 s 6. Cho các hệ dao động như hình vẽ ( H9.1, H9.2, H9.3 ) . Bỏ qua ma sát, khối lư ợng ròng rọc. Kích thích cho k1  k 2  k 3 k1 k 2 k 3 k1  k 2 k1 k 2 hệ dao động. Cho  1 = , 2 = , 3= , 4= m m m m 1 k1 k2 k3 H 9.3 k2 k1 , k 2 H 9.1 k1 H 9 .2  7
  8. GV: Trịnh Hoàng Trung Chọn ý đúng : A.  1 của H 9.1 B.  1 của H 9.2 và H 9.3 C.  2 của H 9.1 D. B và C đúng 6.Lực đàn hồi, lực phục hồi, chiều dài cực đại, cực tiểu. 1. Một vật có m=100g dao động điều ho à với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là vo=10  cm/s, lấy  2=10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là A. 0,4N B. 2,0N C. 0,2N D. 4,0N 2. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kì 0,5s, khối lư ợng m=0,4kg.Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là A. 5,12N B. 4,5N C. 3N D. 4N 3. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1,2kg DĐĐH theo phương ngang với phương trình : x = 10sin ( 5t + 5  /6 )(cm). Tính độ lớn lực đàn hồi lúc t =  /5(s) A. F = 1,5 N B. F = 3 N C. F = 13,5 N D. F = 17 N 4 . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một con lắc lò xo thẳng đứng, độ cứng k = 40N/m. Khi qua li độ x = 1,5cm, chiều dương trên xuống, vật chịu lực kéo đàn hồi F = 1,6 N. Tính khối lượng m . A. m = 100 g B. m = 120 g C. m = 5 0 g D.m = 150 g 5. Con lắc lò xo khối lượng m = kg dao động điều ho à theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn thời điểm t = 0 lúc vật qua vị trí x0 = 3 cm và t ại đó thế năng bằng động năng. Tính chu kỳ dao động của con lắc và độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = /20s. 8
  9. GV: Trịnh Hoàng Trung A. T = 0,314s; F = 3N. B. T = 0,628s; F = 6N. C. T = 0,628s; F = 3N. D. T = 0,314s; F = 6N. 6. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động tỉ số lực đàn 13 , lấy g=  2 m/s2. Chu kì dao động của vật là hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là 3 D. Đáp án khác A. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s 7. Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều ho à theo phương trình: x = cos( 10 5 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có g iá trị là: A. FMAX = 1,5 N; Fmin = 0,5 N B. FMAX = 1,5 N; Fmin= 0 N C. FMAX = 2 N; Fmin =0,5 N D. FMAX = 1 N; Fmĩn= 0 N 8. Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10sin  t (cm). Lực phục hồi (lực kép về) tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là: D. Bằng 0. A. 0,5 N. B. 2N. C. 1 N 9. Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x=10cos10t(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 0(N) B. 1,8(N) C. 1(N) D. 10(N) 10. Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên đ ộ A = 8 cm, chu k ì T = 0,5 s, khối lư ợng của vật là m = 0,4 kg (lấy  2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là: A. Fmax= 5,12 N B. Fmax= 525 N C. Fmax= 256 N D. Fmax= 2,56 11. Một con lắc lò xo dao động điều ho à theo phương thẳng đứng với tần số góc  = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g=10m/ s 2 . Khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0(N) D. 0,2(N) 12. con l¾c lß xo dao ®éng theo ph¬ng th¼ng ®øng cã n¨ng lîng toµn phÇn E=2.10-2 (J)lùc ®µn håi cùc ®¹i cña lß xo F(max)=2(N).Lùc ®µn håi cña lß xo khi ë vÞ trÝ c©n b»ng lµ F = 2(N). Biªn ®é dao ®éng sÏ lµ : 9
  10. GV: Trịnh Hoàng Trung A. 2(cm). B.3(cm). C.4(cm). D.kh«ng ph¶i c¸c kÕt qu¶ trªn. 13. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với li độ x = 4sin(5t)(cm). Trong quá trình dao động, khi hòn bi của con lắc đến điểm biên trên (lò xo có độ dài ngắn nhất) thì lực đàn hồi của lò xo ở vị trí này bằng bao nhiêu? Cho gia tốc trọng lực g = 2(m/s2). A. F = 10(N). B. F = 12(N). C. F = 5(N). D. F = 0(N). 14. Một con lắc lò xo dao động điều ho à theo phương thẳng đứng với tần số gó c =20rad/s tại vị t rí có gia tố c trọng trường g=10m/s2, khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v=40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N) 15. Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều ho à trên Ox với phương trình x=10sin10t(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 10(N) B. 1(N) C. 0(N) D. 1,8(N) 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x=4sin(10t- /6)cm. Lấy g=10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s=3cm (kể từ t=0) là A. 1,6N B. 1,2N C. 0,9N D. 2N 17. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một vật khối lượng m = 80g thực hiện DĐĐH đầu lò xo độ cứng k theo phương trình : x = 8 cos2 ( 5 5 t -  /12 )(cm). Chọn chiều dương từ trên xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Tính lực đàn hồi của lò xo ở li dộ x =-2cm. Lấy g = 10 m/s2 A. F = 4 N B. F = 0,4 N C. F = 0,6 N D. F = 6 N 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2. 0,63s ; A = 10cm 0,31s ; A = 5cm 0,63s ; A = 5c 0,31s ; A = A. T B. T C. T D. T 10cm 10
  11. GV: Trịnh Hoàng Trung 7.Thời gian nén, giãn. 1. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40cm / s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều ho à theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là: 1 1 1 A. 0,2s B. C. D. s s s 15 10 20 2. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g =  2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3cm / s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là A. 5 B. 2 C. 0,5 D. 0,2 3. Một con lắc lò xo gồm vật có m = 500 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng với biên độ 12 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: A. 0 ,12s. B. 0,628s. C. 0,508s. D. 0,314s. 4. Một con lắc lò xo dao động điều ho à theo phương thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4(cm). Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=  2  10(m / s 2 ). Kích thích cho con lắc dao động điều ho à theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì bằng 0,1(s). Biên độ dao động của vật là: A. 4 2 (cm ). B.4(cm). C.6(cm). D.8(cm). 5. Một vật dao động điều hòa theo phửơng thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo nén trong mộ t chu kì là T/4, T là chu kì dao động của vật. Biên độ dao động của vật bằng: A. 3. 2 ( cm ). B. 3. 3 ( cm ). C. 6(cm). D. 4(cm). 6.Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m =100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10  3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. 22 Cho g = 10m/s ;   10. Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần đầu tiên. 11
  12. GV: Trịnh Hoàng Trung A.t=10,3 ms B. t=33,6 ms C. t = 66,7 ms D. t =76,8 ms 7.Mét lß xo ®îc treo th¼ng ®øng, ®Çu trªn cña lß xo ®îc gi÷ cè ®Þnh, ®Çu díi treo vËt cã khèi lîng m =100g, lß xo cã ®é cøng k=25N/m. KÐo vËt rêi khái vÞ trÝ c©n b»ng theo ph¬ng th¼ng ®øng híng xuèng d- íi mét ®o¹n b»ng 2cm råi truyÒn cho vËt mét vËn tèc 10 cm/s theo ph¬ng th¼ng ®øng, chiÒu híng lªn. Chän gèc thêi gian lµ lóc truyÒn vËn tèc cho vËt, gèc to¹ ®é lµ vÞ trÝ c©n b»ng, chiÒu d ¬ng híng xuèng. 22 Cho g = 10m/s ;  X¸c ®Þnh thêi ®iÓm løc vËt ®i qua vÞ trÝ mµ lß xo bÞ gi·n 2cm lÇn ®Çu tiªn. 8. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có k = 40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiên của lò xo (lúc chưa treo vật nặng) là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong kho ảng nào? Lấy g = 10m/s2 A. 40cm – 50cm B. 45cm – 50cm C. 45cm – 55cm D. 39cm – 49cm 9. Con laéc loø xo ñöôïc ñaët treân maët phaúng nghieâng nhö hình veõ (hình),   30o goùc nghieâng  =300. Khi vaät ôû vò trí caân baèng loø xo bò neùn moät ñoaïn 5cm. Keùo vaät naëng theo phöông cuûa truïc loø xo ñeán vò trí loø xo daõn 5cm, roài thaû khoâng Hình 2 vaän toác ban ñaàu cho vaät dao ñoäng ñieàu hoaø. Thôøi gian loø xo bò giaõn trong moät chu kì dao ñoäng nhaän giaù trò naøo sau ñaây?     A. B. C. D. s s s s 30 15 45 60 8.Năng lượng. 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lư ợng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4sin(3t+) (cm). Li độ và vận tốc của vật tại vị trí mà động năng bằng 2 lần thế năng lần lư ợt là 12
  13. GV: Trịnh Hoàng Trung A. 4/ 3 cm; 4/ 6 cm/s B. 4 3 /3cm; 4 6 cm/s C. ±4 3 /3cm; ±4 6 cm/s D. ±4/ 3 cm; ±4/ 6 cm/s 3. Mét vËt khèi lîng m = 200g, dao ®éng ®iÒu hßa víi ph¬ng tr×nh x = 6sin(20t - 2/3)cm. §éng n¨ng cùc ®¹i cña vËt b»ng : A. 14,4.10-2J B. 7,2.10-2J C. 28,8.10-2J D. 0,72J  4. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x  Acos(t  )cm .Biết rằng cứ 2  sau những khoảng thời gian bằng s thì động năng của vật lại bằng thế năng. Chu kì dao động của vật là: 60     A. B. C. D. s s s s 15 60 20 30 5. Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là A. 0,1 Hz B. 0,05 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz 6. Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ 2 cực đại là s . Chu k ỳ dao động của vật là 15 D. Đáp án khác. A. 1,25 s B. 0,2 s C. 0,4 s 7: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1  40 3 cm / s ; khi vật có li độ x2  4 2cm t hì vận tốc v2  40 2 cm / s . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. Gi¸ trÞ kh¸c 8. Một vật nhỏ khối lượng m  200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m / s 2 và cơ năng bằng 6, 4.10 2 J . Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lư ợt là A. 40N/m; 1,6m/s B. 40N/m; 16cm/s C. 80N/m; 8m/s D. 80N/m; 80cm/s 9. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều d ài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là 13
  14. GV: Trịnh Hoàng Trung A. 0,1J B. 0,08J C. 0,02J D. 1,5J 10. Một vật dao động điều ho à quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4sint (cm) ; t tính bằng giây . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian /40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng . T ại những thời điểm nào thì vật có vận tốc bằng không ?  k  k  k  k A. t = B. t  C. t  D. t      (s) ( s) ( s) ( s) 40 10 20 20 40 20 40 40 11. Một con lắc dao động điều hòa với biên độ 5cm. Xác định vị trí của vật nặng mà ở đó thế năng bằng động năng của vật. 5 A. 2,5cm. C. 5cm. D. Tại vị trí cân B.  cm . 2 bằng. 12. Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2 = 5 cm. Độ cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 c m 13. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều d ài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 1,5J B. 0,1J C. 0,02J D. 0,08J 14.Một vaät dao ñoäng ñieàu hoaø vôùi taàn soá f = 5Hz. Taïi thôøi ñieåm t 1 vaät coù ñoäng naêng baèng 3 1 laàn theá naêng. Taïi thôøi ñieåm t2=(t1+ ) s ñoäng naêng cuûa vaät. 30 A. Baèng 3 laàn theá naêng hoaëc baèng cô naêng B. Baèng 3 laàn theá naêng hoaëc baèng khoâng C. Baèng 1/3 laàn theá naêng hoaëc baèng khoâng C. Baèng 1/3 laàn theá naêng hoaëc baèng cô naêng 9.Tổng hợp dao động: 14
  15. GV: Trịnh Hoàng Trung 1. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. 6cm. B. 8cm. C. 4cm. D. 15cm. Hai dao động điều ho à cùng phương, có phương trình động lần lượt là 2. dao x1  2cos5t (cm); x2  4,8sin 5t (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 3,6 cm B. 3,2 cm C. 6,8 cm D. 5,2 cm 3. Chọn câu trả lời đúng: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng t ần số có phương trình: x1 = 2sin(5t + /2)(cm); x2 = 2sin5t(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là: A. -10 cm/s. B. 10 cm/s. C.  cm/s. D. - cm/s.  4. Hai dao động điều ho à cùng phương có phương trình dao động là x1 = 4cos( 10t - ) cm và 3  x2=4cos(10  t+ ) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là: 6   A. x = 4 2 cos( 10t - B. x = 8cos( 10t - ) cm ) cm 12 12   C. x = 8cos( 10t - D. x = 4 2 cos(( 10t - ) cm ) cm 6 6 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=5cos  t cm ;x2=10cos  t cm .Dao động tống hợp có phươmg trình  A. x= 5 cos t C. x= 15 cos t B. x= 5 cos ( t  ) D. x= 15cos 2  ( t  ) 2 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 =  2cos(4t + ) (cm); x2 = 2cos 4t (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình: 2   A.x =2 2 cos(4t+ B. x = 2cos(4t + )(cm) )(cm) 4 6 15
  16. GV: Trịnh Hoàng Trung   C.x =2 3cos (4t+ D. x = 2 2cos(4t- )(cm) )(cm 6 4 7.Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu k ì T = 2s. Dao động thứ nhất có li độ ở thời điểm ban đầu (t=0) bằng biên độ dao động và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng 3 cm, ở thời điểm ban đầu li độ bằng 0 và vận tốc có giá trị âm. Viết phương trình dao động của hai dao động đã cho. A. x1 = 2cos t (cm), x2 = 3 cos t (cm) B. x1 = cos t (cm), x2 = - 3 cos t (cm) C. x1 = -2cos  t (cm), x2 = 3 cos  t (cm) D. x1 = 2cos  t (cm), x2 = 2 3 cos  t (cm 8. Cho 2 dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph¬ng cïng tÇn sè gãc lµ   100 (rad / s) . Biªn ®é cña 2 dao ®éng lµ A1  3 cm vµ A2  3 cm. Pha ban ®Çu cña 2 dao ®éng lµ 1   / 6 ;  2  5 / 6 rad . BiÖn ®é vµ pha ban ®Çu cña dao ®éng tæng hîp cã c¸c gi¸ trÞ nµo sau ®©y ; C. A  3 cm ,    / 3 . D. A  3 cm ,    / 6 . B. A  3cm ,=/2 A. A  3cm ,    / 3 . 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1 = 4 3 cos10  t ( cm ) và x2 = 4sin10  t ( cm ). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là: C. v = 40  ( cm/s ) D. v = 20  ( cm/s ) A. v = 20 ( cm/s ) B. v = 40 ( cm/s ) 10. Một vật nhỏ có m =100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phư ơng theo các phương trình: x1=3sin20t(cm) và x2=2sin(20t- /3)(cm). Năng lư ợng dao động của vật là A. 0,016 J B. 0,040 J C. 0,038 J D. 0,032 J   11. Cho hai dao động điều hòa cùng phương: x1  5sin(20 t  )cm & x1  5 2 sin(20 t  )cm . 4 2 Phương trình dao động tổng hợp:   A. x1  5sin(20 t  )cm B. x1  12sin(20 t  )cm 4 4 3  C. x1  5 2 sin(20 t  D. x1  5 5 sin(20 t  )cm )cm 4 4 12. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương tr ình lần lư ợt là x1 = 2.sin(10t - /3) (cm); x1 = cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác đ ịnh vận tốc cực đại của vật. 16
  17. GV: Trịnh Hoàng Trung A. 5 (cm/s) B.20 (cm) C. 1 (cm/s) D. 10 (cm/s) 13.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời 2 DĐĐH cùng phương cùng tần số có phương trình : x1 = 6sin ( 5  t -  /2 )(cm), x2 = 6sin ( 5  t )(cm). Lấy  2 = 10.Tính thế năng của vật tại thời điểm t = 1s. A. Et = 90 mJ B.Et = 180 mJ C. Et = 900 J D. Et = 180 J 14. Xaùc ñònh dao ñoäng toång hôïp cuûa boán dao ñoäng thaønh phaàn cuøng phöông coù caùc phöông trình  4 2 sau. x1= 3 cos 2t .(cm); x2 = 3 3 cos( 2t  ) (cm); x3= 6cos( 2t  ) (cm); x4= 6cos( 2t  ). 2 3 3 4 2 4 A. x=6cos ( 2t  B. x = 6cos( 2t  C. x = 12cos( 2t  ) cm ) cm ) cm D. x= 3 3 3  12cos( t  ) 3 15. Có ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các biên độ là A1=2cm, A2= 2 3 cm, A3 = 6cm, và các pha ban đầu là: 1 = 0,  2   / 2 , 3  4 / 3 . Tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp? 16. có hai dao động điều hòa là x1=4sin(  t   ) và x2=4 3cos( t ) , biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi  bằng bao nhiêu? 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2