intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình Bào chế và sinh dược học: Tiêu chuẩn và các phương pháp sản xuất viên bao

Chia sẻ: Nguyễn Ngọc Lê | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài thuyết trình Bào chế và sinh dược học: Tiêu chuẩn và các phương pháp sản xuất viên bao" tìm hiểu về tiêu chuẩn viên bao, Phương pháp sản xuất viên bao. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết hơn nội dung nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình Bào chế và sinh dược học: Tiêu chuẩn và các phương pháp sản xuất viên bao

  1. LOGO Tiêu chuẩn và các  phương pháp sản  xuất viên bao Nhóm 6: Đinh Thị Thanh Lan    Phan Khánh Dương
  2. Đặt vấn đề Xã  hội  phát  triển,  tỷ  lệ  mắc  các  loại  bệnh tăng nhanh Nhu cầu sử dụng thuốc tăng Sản  xuất  thuốc  ngày  càng  được  chú  trọng Nhiều  dạng  bào  chế  và  sản  xuất  mới  được cải tiến Vai trò viên bao càng được chú trọng Tiêu  chuẩn  và  phương  pháp  được  áp  dụng phổ biến hiện nay???? 05/13/21 2
  3. Nội dung trình bày 1 Tiêu chuẩn viên bao 2 Phương pháp sản xuất viên bao 05/13/21 3
  4. Tiêu chuẩn  Lớp vỏ bao:  Bề mặt nhẵn bóng, màu đồng đều  Có độ bền cơ học  Có  đặc  tính  thích  hợp  theo  mục  đích  bao  Có  độ  tan  rã  nhanh  trong  dạ  dày  và  ruột  Che dấu được mùi vị của dược chất  Càng mỏng càng tốt 05/13/21 4
  5. Tiêu chuẩn  Viên nhân bao:  Mặt viên lồi  Cạnh viên mỏng  Có độ bền cơ học  Dược  chất  và  tá  dược  không  phản  ứng  hóa học với lớp vỏ bao 05/13/21 5
  6. Phương pháp bao viên   Bao đường   Bao phim (màng mỏng)   Bao nén dập   Một số phương pháp (kỹ thuật) khác 05/13/21 6
  7. Bao đường 05/13/21 7
  8. Nguyên tắc bao đường Viên nhân đưa vào nồi bao, xáo trộn liên  tục,  siro  đường  được  tưới  hoặc  phun  cách  dịch  lên  bề  mặt  viên,  làm  khô,  vật  liệu bao bám đều thành lớp lên mặt viên,  thực hiện nhiều lần đến lớp bao đạt yêu  cầu 05/13/21 8
  9. Nguyên liệu bao đường  Tá  dược  bảo  vệ  viên  nhân:  shellac,  dầu thầu dầu, DEP, PEG, Zein,…  Tá  dược  bao  viên: saccharose,  maltitol, xylitol,…  Tá dược tạo phim: gôm, gelatin, dẫn  chất cellulose,… 05/13/21 9
  10. Nguyên liệu bao đường  Tá  dược  độn:  CaCO3,  talc,  TiO2,  kaolin..giúp cho lớp bao cứng chắc.  Tá dược chống dính: talc.  Tá  dược  làm  bóng:  sáp  ong,  paraffin,  sáp  carnauba,…  Chất diện hoạt, gây thấm, màu, chất bảo  quản.  Dung môi. 05/13/21 10
  11. Thiết bị   Nồi bao   Tủ sấy   Muỗng gáo múc tưới dịch bao   Hệ thống bơm nén phun dịch bao   Nồi đánh bóng 05/13/21 11
  12. Quy trình bao đường Trãi qua 5 giai đoạn chủ yếu:  Bao cách ly (bảo vệ): mục đích tránh  ẩm,  thường  dùng  chất  liệu  sáp,gôm  lắc  Bao nền: lấp góc cạnh khuyết, dùng  siro đơn + Talc hoặc CaCO3  Bao  nhẵn:  thường  dùng  siro  đơn  loãng + Talc 05/13/21 12
  13. Quy trình bao đường  Bao màu: tạo màu nhạt đến đậm dần đến  đạt yêu cầu  Bao bóng  (đánh bóng  viên): tạo bóng cho  viên nhân, sử dụng nồi đánh bóng 05/13/21 13
  14. Bao phim  Lớp màng mỏng: độ dày không quá 0,1 mm  Nguyên  liệu:  Thường  dùng  các  polymer  có  độ dai, bền chắc  Áp dụng: viên nén, bột, hạt, vi hạt… 05/13/21 14
  15. Nguyên liệu bao phim  Chất  tạo  màng  phim:  các  polymer  hữu  cơ  (HPMC  bao  tan  dạ  dày,  hydroxy  propyl,  methyl cellulose phtalat bao tan trong ru ột)  Dung môi: thường dùng alcol ethylic, aceton,  ether, nước…. 05/13/21 15
  16. Nguyên liệu bao phim  Chất  hóa  dẻo:  giúp  màng  phim  bền  chắc,  không  căng  giòn,  bám  chắc  viên  bao  (PEG  4000, 6000, glycerin….)  Các chất khác: chất làm bóng (Talc, sáp…),  chất phá bọt (PEG,  slicon), và chất tạo màu  (danh mục) 05/13/21 16
  17. Phương pháp bao phim  Bao phim bằng nồi bao  Bao phim thiết bị tầng sôi  Bao phim nén dập 05/13/21 17
  18. Bao phim bằng nồi bao Quy trình: Chuẩn bị viên nhân, dịch bao Cho viên vào nồi bao, cho nồi quay Thổi bụi và sấy viên Phun dịch bao Sấy viên cho khô 05/13/21 18
  19. Bao phim thiết bị tầng sôi 05/13/21 19
  20. So sánh đặc điểm TT Đặc điểm Viên bao đường Viên bao phim 1 Cảm quan sản phẩm Hình bầu dục, màu sắc viên sáng,  Hình dạng tương tự viên nhân, ít sáng,  bóng bóng 2 Viên nhân sau bao Che lấp hoàn toàn dạng ban đầu  Duy trì hình dạng, đường nét, ký hiệu,  nhân logo… của viên nhân 3 Tỷ lệ tăng khối lượng Khoảng 30­70% Tan dạ dày: 2­5%; Tan ở ruột: 5­15% 4 Đặc tính phóng thích  Tan ở dạ dày: làm chậm sự rã  Tùy màng bao có thể tan nhanh ở dạ  hoạt chất viên, có thể bao tan ở ruột dày hoặc ở ruột Thời gian rã Dạ dày ≤ 60 phút Dạ dày ≤ 30 phút Ruột: theo quy định hiện hành Ruột: theo quy định 5 Đặc tính ổn định của  Ít ổn định, cần bảo quản tránh  Ổn định hơn lớp bao ẩm, tránh va đập 6 Giai đoạn quy trình 5 giai đoạn chủ yếu Hầu như bao liên tục đến khi hoàn  thành 7 Thời gian hoàn thành  Nhiều ngày, có thể đến 5 ngày Nhanh chỉ trong vài giờ quy trình bao 8 Khả năng tự động hóa Đáp ứng khó Đáp ứng dễ 05/13/21 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2