
Chuyên đề Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
lượt xem 7
download

Mời các bạn học sinh tham khảo tài liệu Chuyên đề Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải các dạng bài tập về phân số. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- 1/ 14 QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Phương pháp chung các dạng Để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, ta thực hiện các bước sau đây: Bước 1. Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. Bước 2. Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI Dạng 1: Tìm mẫu thức chung của các phân thức Bài 1. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: 3 5 x 3 5 5a 6 5 x a 3x a) ; b) ; c) ; 2x 4 3 5a 6 8a Bài 2. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: 2 x y 3 5 3 x x 2 x x 1 a) ; b) ; c) ; ; 3 xy 5 x 2 7 xy 2 y 2 2 x 2 y 4 x 3 y 2 3 xy 3 Bài 3. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: 2 3 x 2 3 7 x 1 5 x7 a) ; b) ; c) ; ; 2 5 7 x 1 x 1 3x 3 3x 4 x 4 6 x 6 x Bài 4. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: 2 x 3 1 14 x 3x x 1 x5 a) ; ; b) ; 3 ; c) ; 2 ; 2 x 3 2x 6 x 9 2 5x x x 25 x 3 x 15 2 x 1 x x x x 1 3 Bài 5. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: 1 1 1 7 x x2 2x a) ; ; b) ; ; 2 x 3x 2 x 1 2 x 4 2 x 3x 2 x 5 x 6 x 4 x 3 2 2 Dạng 2: Quy đồng các mẫu thức:
- 2/ 14 Bài . Quy đồng mẫu các phân thức sau: 3 a 3 5 x 1 2 x 2ax 3 a) ; b) ; c) ; 2a 4 3 3x 3 4x Bài 7. Quy đồng mẫu các phân thức sau: b 4 a 3b 2 x x 6a 5bx a 1 13 z y 2x a) ; ; b) ; ; c) ; ; 6 a 18ab 9b 4a 20ab 10b 2 2 3 63 x y 15 xz 2 9 y2 z Bài 8. Quy đồng mẫu các phân thức sau: 5 x2 2 2 x 1 5 x7 a) ; b) ; c) ; ; 2 6 3 x 1 5 x 5 3x 3 2 x 10 x 10 5 x 5 x Bài 9. Quy đồng mẫu các phân thức sau: 1 x 3 1 20 7 x x 1 x2 a) ; ; b) ; 3 ; 2 c) ; 2 ; 2 2x 4 2 x 4 4 x2 x 2 x 4x x 2x x 2 x 1 x x x x 1 3 Bài 10. Quy đồng mẫu các phân thức sau: 1 1 1 x x2 x3 a) ; ; b) ; ; x 3 x 2 x 1 x 2 2 2 2 4( x 2 3 x 2) 6( x 2 5 x 6) 8( x 2 4 x 3) Bài 11. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các phân thức sau: 7 6 x2 6 x a) A 2 b) B c) C x 4x 5 3 2x 4 4 HƯỚNG DẪN Dạng 1: Tìm mẫu thức chung của các phân thức Bài 1. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: 3 5 x 3 5 5a 6 5 x a 3x a) ; b) ; c) ; 2x 4 3 5a 6 8a Giải a) BCNN 2; 4 4 Mẫu thức chung: 4x b) BCNN 3;5 15
- 3/ 14 Mẫu thức chung: 15a c) BCNN 6;8 24 Mẫu thức chung: 24a Bài 2. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: 2 x y 3 5 3 x x 2 x x 1 a) ; b) ; c) ; ; 3 xy 5 x 2 7 xy 2 y 2 2 x 2 y 4 x 3 y 2 3 xy 3 Giải a) MTC: 15x 2 y b) MTC: 14xy 2 c) MTC: 12x3 y 3 Bài 3. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: 2 3 x 2 3 7 x 1 5 x7 a) ; b) ; c) ; ; 2 5 7 x 1 x 1 3x 3 3x 4 x 4 6 x 6 x Giải a) MTC: 35 x 1 b) 3 x 3 3 x 1 MTC: 3 x 1 c) 4 x 4 4 x 1 ; 6 x 2 6 x 6 x x 1 MTC: 12 x x 1 Bài 4. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: 2 x 3 1 14 x 3x x 1 x5 a) ; ; b) ; 3 ; c) ; 2 ; 2 x 3 2x 6 x 9 2 5x x x 25 x 3 x 15 2 x 1 x x x x 1 3 Giải
- 4/ 14 a) 2 x 6 2 x 3 ; x 2 9 x 3 x 3 MTC: 2 x 3 x 3 b) 5 x x 2 x x 5 ; x 3 25 x x x 2 25 ; 3 x 15 3 x 5 MTC: 3 x x 5 x 5 c) x3 1 x 1 x 2 x 1 ; x 2 x x x 1 MTC: x x 1 x 2 x 1 Bài 5. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau: 1 1 1 7 x x2 2x a) ; ; b) ; ; 2 x 3x 2 x 1 2 x 4 2 x 3x 2 x 5 x 6 x 4 x 3 2 2 Giải a) x 2 3 x 2 x 1 x 2 ; 2 x 4 2 x 2 MTC: 2 x 1 x 2 b) x 2 3 x 2 x 1 x 2 x 2 5 x 6 x 2 x 3 x 2 4 x 3 x 1 x 3 MTC: x 1 x 2 x 3 Dạng 2: Quy đồng các mẫu thức: Bài 6. Quy đồng mẫu các phân thức sau: 3 a 3 5 x 1 2 x 2ax 3 a) ; b) ; c) ; 2a 4 3 3x 3 4x Giải a) BCNN 2; 4 4
- 5/ 14 MTC: 4a 3 a 2 3 a 2a 4a 3 3 4 4a b) MTC: 3x 5 5x x 1 ; 3 3x 3 x c) BCNN 3; 4 12 MTC: 12x 2 x 2 x.4 x 8 x 2 2ax 3 2ax 3 .3 6ax 9 ; 3 3.4 x 12 x 4x 4 x.3 12 x Bài 7. Quy đồng mẫu các phân thức sau: b 4 a 3b 2 x x 6a 5bx a 1 13 z y 2x a) ; ; b) ; ; c) ; ; 6 a 18ab 9b 4a 20ab 10b 2 2 3 63 x y 15 xz 2 9 y2 z Giải a) Ta có: 6a 2.3.a 18ab 2.32 ab 9b 32 b MTC: 2.32 ab 18ab b 3b 2 4a 3b 2 x 2ax ; ; 6 a 18ab 18ab 9b 18ab b) Ta có: 4a 22.a 20ab 2 2.5.ab 10b 2 2.5b 2 MTC: 2 2.3.ab 2 20ab 2
- 6/ 14 x x.5b 2 5b 2 x 4a 4a.5b 2 20ab 2 6a 5bx 6a 5bx .b 6ab 5b 2 x 20ab 20ab 20ab 2 a 1 2ab. a 1 2a 2b 2ab 10b 10b.ab 20ab 2 c) Ta có: 63 x 2 y 3 7.32.x 2 y 3 15 xz 2 3.5.xz 2 9 y 2 z 32 y 2 z MTC: 32.5.7 x 2 y 3 z 2 315 x 2 y 3 z 2 13z 13 z.5 z 2 65 z 3 63 x 2 y 3 63 x 2 y 3 .5 z 2 315 x 2 y 3 z 2 y y.21xy 3 21xy 4 15 xz 2 15 xz 2 .21xy 3 315 x 2 y 3 z 2 2x 2 x.35 x 2 yz 70 x3 yz 9 y 2 z 9 y 2 z.35 x 2 yz 315 x 2 y 3 z 2 Bài 8. Quy đồng mẫu các phân thức sau: 5 x2 2 2 x 1 5 x7 a) ; b) ; c) ; ; 2 6 3 x 1 5 x 5 3x 3 2 x 10 x 10 5 x 5 x Giải a) MTC: 6 x 1 5 5 x 1 5 x 5 6 6 x 1 6 x 1 x2 x 2 .2 2 x 4 3 x 1 3 x 1 .2 6 x 1 b) 5 x 5 5 x 1 ;3 x 3 3 x 1
- 7/ 14 MTC: 15 x 1 2 2 2.3 6 5 x 5 5 x 1 5 x 1 .3 15 x 1 2 x 2 x 2 x .5 10 5 x 3 x 3 3 x 1 3 x 1 .5 15 x 1 c) 10 x 10 10 x 1 ; 5 x 2 5 x 5 x x 1 MTC: 10 x x 1 1 5 x 1 5x 5 2 x 2 x.5 x 1 10 x x 1 5 5 5.x 5.x 10 x 10 10 x 1 10 x 1 .x 10 x. x 1 x7 x7 x 7 .2 2 x 14 5 x 5 x 5 x x 1 5 x x 1 .2 10 x x 1 2 Bài 9. Quy đồng mẫu các phân thức sau: 1 x 3 1 20 7 x x 1 x2 a) ; ; b) ; 3 ; 2 c) ; 2 ; 2 2x 4 2 x 4 4 x2 x 2 x 4x x 2x x 2 x 1 x x x x 1 3 Giải 3 3 a) 2 4 x 2 x 4 MTC: 2( x 2 4) 1 x2 2 x 4 2( x 2 4) x x2 2 x 4 2( x 2 4) 3 6 4 x 2 2( x 2 4) b) x 2 x 2 x 2 x 1 ; 4 x3 x x 4 x 2 1 ; 2 x 2 x x 2 x 1 MTC: x 4 x 2 1
- 8/ 14 1 1 2 x 1 x 2x 2 x 2 x 1 x 4 x 2 1 20 20 4 x x x 4 x 2 1 3 7 7 7 2 x 1 14 x 7 2 x x x 2 x 1 x 4 x 2 1 x 4 x 2 1 2 c) MTC: x( x 3 1) x x2 x3 1 x( x3 1) x 1 x 1 1 x3 1 x 2 x x( x 1) x x ( x3 1) x2 x( x 2)( x 1) x3 3x 2 2 x x2 x 1 x( x3 1) x( x 3 1) Bài 10. Quy đồng mẫu các phân thức sau: 1 1 1 x x2 x3 a) ; ; b) ; ; x 3 x 2 x 1 x 2 2 2 2 4( x 2 3 x 2) 6( x 2 5 x 6) 8( x 2 4 x 3) Giải a) MTC: ( x 1) 2 ( x 2) 2 1 x 2 3x 2 x 2 3 x 2 ( x 1)2 ( x 2) 2 1 (x 2)2 x 1 ( x 1) 2 ( x 2) 2 2 1 ( x 1) 2 x 2 ( x 1) 2 ( x 2) 2 2 h) 4 x 2 3 x 2 4 x 1 x 2
- 9/ 14 6 x 2 5 x 6 6 x 2 x 3 8 x 2 4 x 3 8 x 1 x 3 MTC: 24 x 1 x 2 x 3 . x 6 x x 3 4 x 3x 2 24 x 1 x 2 x 3 2 x2 4 x 2 x 1 6 x 2 5 6 24 x 1 x 2 x 3 x3 3x3 x 2 8 x 2 4 x 3 24 x 1 x 2 x 3 Bài 11. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các phân thức sau: 7 6 x2 6 x a) A b) B c) C x 4x 5 2 3 2x 4 4 Giải a) Vì phân thức A có tử thức là 5 0 và mẫu thức là x 2 4 x 5 x 2 1 0 nên phân thức A 2 có GTLN khi x 2 4 x 5 x 2 1 có GTNN. 2 Vì x 2 0 nên x 2 4 x 5 x 2 1 1 có GTNN bằng 1 khi x 2 . 2 2 7 Vậy GTLN của A bằng 7 khi x 2 . x 4x 5 2 b) Ta có: 2 x 4 0 3 2 x 4 3 6 6 B 2 3 2x 4 3 Vậy B đạt GTNN bằng 2 khi x 2 c) Ta có: x 2 6 x x 3 9 9 2
- 10/ 14 x 2 6 x x 3 9 9 2 4 4 4 x2 6x 9 C 4 4 9 Vậy C đạt GTLN bằng khi x 3 4 B.BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Quy đồng mẫu thức hai phân thức: 1 3 2 4 2x 3x 2 5x 7 a/ ; b/ ; 2 4 c/ ; d/ ; 2a 2b 4 3 x y 3x y 5 5a 15 3x2 6x Bài 2. Quy đồng mẫu các phân thức sau: 2 3 4 2x 3 x 5 a/ ; b/ ; 2 c/ ; 2 x 1 x 1 x2 x 4 2x 2 x 1 Bài 3. Quy đồng mẫu các phân thức sau: b c x 3 a 1 x 4 a/ ; ; b/ ; ; 6a 18ab 9b 4a 10b 20ab Bài 4. Quy đồng mẫu các phân thức sau: 3 2 3a 1 2 1 a4 a/ ; ; 2 b/ ; ; 2 b 1 3a a (b 1) 3a 2a 2 6a 6a Bài 5. Quy đồng mẫu các phân thức sau 5 3b a 5b 3a 2ab a/ ; ; 2 b/ ; ; xy 4x 6y 2x y 3xy 2 a 3 b 3 ab 3a 3b 9 Bài 6. Quy đồng mẫu các phân thức sau: a 1 a 1 ab ab ab a/ (a 2); ; b/ ; 2 ; 2 3a 6 (a 2) 2 a b a 2ab b a 2ab b 2 2 2 2 Bài 7. Quy đồng mẫu các phân thức sau:
- 11/ 14 2x 3x 4 2 x x 3 a/ ; ; b/ ; ; x 1 2x 2 x 1 2 x 9 3 x x 3 2 Bài 8. Quy đồng mẫu các phân thức sau: x2 1 x 1 x 1 3x 2 2 x x 3 a/ ; ; b/ ; ; x2 1 x 1 x 1 9 4x 2x 3 2x 3 2 Bài 9. Quy đồng các phân thức sau: x 9x 11 1 1 8a 2 1 a/ ; ; b/ ; 2 ; 10x 10 30x 30 3x 3 2 x 2a 4a x x x 2a 3 Bài 10. Quy đồng các phân thức sau: 1 a 1 a 3 2a a 1 2a 4a 2 4a 1 a/ ; ; b/ ; ; 2a 2 a 2 a 1 a 3 1 4a 2 4a 1 8a 3 1 4a 2 2a 1 Bài 11. Quy đồng mẫu các phân thức sau 3x x 1 2x a a 1 a 2 3a a/ ; 2 ; b/ ; ; x 2 x x 6 x 3 2 6a 2 5a 15a 2 a 2 HƯỚNG DẪN Bài 1. Quy đồng mẫu thức hai phân thức: a / MTC : 2ab b / MTC : 3 x 4 y 4 1 b 2 6y 4 4 2a 2ab 4 x y 3 3x y 3 3a 4 4 4 4 2b 2ab 2 4 3x y 3x y c / MTC : 5(a 3) d / MTC : 6 x 2 2x 2x.(a 3) 5 x 2(5 x) 5 5(a 3) 3x 2 6x 2 3x 2 3x 2 7 7x 2 5a 15 5(a 3) 6x 6x Bài 2. Quy đồng mẫu các phân thức sau:
- 12/ 14 a / MTC : x 1 x 1 2 2(x 1) x 1 (x 1)(x 1) 3 3(x 1) x 1 (x 1)(x 1) b / MTC : (x 2)(x 2) 4 4(x 2) x 2 (x 2)(x 2) 2x 3 2x 3 x 4 (x 2)(x 2) 2 c / MTC : 2(x 1)(x 1) x x x(x 1) 2x 2 2(x 1) 2(x 1)(x 1) 5 5 10 x 1 (x 1)(x 1) 2(x 1)(x 1) 2 Bài 3. Quy đồng mẫu các phân thức sau: a / MTC : 18 ab b / MTC : 20 ab b 3a 3 15b 6b 18ab 4a 20ab c a 1 2a.(a 1) 18ab 10b 20ab x 2ax x4 9b 18ab 20ab Bài 4. Quy đồng mẫu các phân thức sau: a / MTC : 3a 2 (b 1) b / MTC : 6a .(a 1) 3 9a 2 2 4.(a 1) 2 b 1 3a .(b 1) 3a 6a.(a 1) 2 2a.(b 1) 1 1 3a 2 3a 3a .(b 1) 2a 2 2.(a 1) 6a.(a 1) 3a 1 3.(3a 1) a4 a4 2 a .(b 1) 3a .(b 1) 2 6a 6a 6a.(a 1) 2 Bài 5. Quy đồng mẫu các phân thức sau
- 13/ 14 a / MTC : 2xy.(2x 3y) b / MTC : (a 3).(b 3) 5 10.(2x 3y) 5b 5b.(b 3) xy 2xy.(2x 3y) a 3 (a 3).(b 3) 3b 3b 3bxy 3a 3a.(a 3) 4x 6y 2.(2x 3y) 2xy.(2x 3y) b 3 (a 3).(b 3) a a 2a 2ab 2ab 2x y 3xy 2 2 xy.(2 x 3 y) 2xy.(2x 3y) ab 3a 3b 9 (a 3).(b 3) Bài 6. Quy đồng mẫu các phân thức sau: a / MTC : 3.(a 2)2 b / MTC : (a b).(a b) 3.(a 2).(a 2) 2 ab ab a2 3.(a 2) 2 a b 2 2 (a b).(a b) a 1 a 1 (a 1).(a 2) ab ab 1 ab 3a 6 3.(a 2) 3.(a 2) 2 a 2ab b 2 2 (a b) 2 a b (a b).(a b) a 1 3.(a 1) ab ab 1 ab (a 2) 2 3.(a 2) 2 a 2ab b 2 2 (a b) 2 a b (a b).(a b) Bài 7. Quy đồng mẫu các phân thức sau: a / MTC : 2.(x 1).(x 1) b / MTC : (x 3).(x 3) 2x 2x 4x 2x 2x x 1 (x 1).(x 1) 2.(x 1).(x 1) 2 x 9 (x 3).(x 3) 2 3x 3x 3x.(x 1) x x x.(x 3) 2x 2 2.(x 1) 2.(x 1).(x 1) 3 x x 3 (x 3).(x 3) 4 8.(x 1) 3 3.(x 3) x 1 2.(x 1).(x 1) x 3 (x 3).(x 3) Bài 8. Quy đồng mẫu các phân thức sau: a / MTC:(x 1).(x 1) b / MTC : (3 2x).(3 2x) x 1 2 x 1 2 3x 2 3x 2 x 1 (x 1).(x 1) 2 9 4x 2 (3 2x).(3 2x) x 1 (x 1) 2 2x x2 (x 2).(3 2 x) x 1 (x 1).(x 1) 2x 3 3 2x (3 2x).(3 2x) x 1 (x 1)2 x 3 (x 3).(3 2 x) x 1 (x 1).(x 1) 2x 3 (3 2x).(3 2x) Bài 9. Quy đồng các phân thức sau:
- 14/ 14 a / MTC : 30.(x 1).(x 1) b / MTC : x.(2a x).(2a x) x x 3x.(x 1) 1 x.(2a x) 10x 10 10.(x 1) 30.(x 1).(x 1) x 2a x.(2a x).(2a x) 9x 11 9x 11 9x 11 8a 2 8a 2 30x 30 30.(x 1) 30.(x 1).(x 1) 2 2 4a 2 x x 3 x.(2a x).(2a x) 1 1 10.(x 1) 1 x.(2a x) 3x 3 3.(x 1) 30.(x 1).(x 1) x 2a x.(2a x).(2a x) Bài 10. Quy đồng các phân thức sau: a / MTC : 2.(a 1).(a 2 a 1) b / MTC : (2a 1) 2 .(4a 2 2a 1) 1 1 a2 a 1 a a a.(4a 2 2a 1) 2a 2 2.(a 1) 2.(a 1).(a 2 a 1) 4a 2 4a 1 (2a 1) 2 (2a 1) 2 .(4a 2 2a 1) a 1 2.(a 1).(a 1) 1 2a 1 2a (1 2a).(1 2 a) a a 1 2.(a 1).(a 2 a 1) 2 8a 1 (2a 1).(4a 2a 1) (2a 1) 2 .(4a 2 2a 1) 3 2 a 3 2a 2.(a 3 2a) 4a 2 4a 1 (2a 1) 2 (2a 1)2 .(1 2 a) 2 a 3 1 2.(a 1).(a 2 a 1) 4a 2 2a 1 4a 2 2a 1 (2a 1) 2 .(4a 2 2a 1) Bài 11. Quy đồng mẫu các phân thức sau a / MTC : (x 2).(x 3) b / MTC : 2.(3a 1).(5a 2) 3x 3x.(x 3) a a a x 2 (x 2).(x 3) 2 6a 2.(1 3a) 2.(3a 1).(5a 2) x 1 x 1 a 1 2.(3a 1) x x 6 (x 2).(x 3) 2 2 5a 2.(3a 1).(5a 2) 2x 2x.(x 2) a 2 3a a 2 3a 2.(a 2 3a) x 3 (x 2).(x 3) 15a 2 a 2 (3a 1).(5a 2) 2.(3a 1).(5a 2) ========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BIỂU MẪU " BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT THỰC HIỆN CÁC NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ QUỸ, QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ Phụ lục 2"
1 p |
787 |
102
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 6
23 p |
421 |
81
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Anh: Động từ nguyên mẫu – To infinitive (Cô Vũ Thu Phương)
7 p |
214 |
80
-
SKKN: Sáng tác và phổ nhạc một số bài thơ, câu chuyện theo chủ đề nhằm nâng cao chất lượng giáo dục thẩm mĩ cho trẻ Mầm non
17 p |
539 |
61
-
SKKN: Một số giải pháp nâng cao chất lượng chuyên môn theo hướng tăng cường Tiếng Việt cho trẻ dân tộc thiểu số
20 p |
248 |
41
-
TÀI LIỆU DẠY CHO HỌC SINH LỚP 9 CHƯA ĐẠT CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MÔN TOÁN
151 p |
168 |
40
-
Phân tích quá trình tha hóa thức tỉnh và hôi sinh của nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm Chí Phèo - Nam Cao
16 p |
592 |
17
-
CHUYÊN ĐỀ: MỘT SỐ BIỆN PHÁP SO SÁNH PHÂN SỐ - ĐẠI SỐ LỚP 6
4 p |
165 |
15
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2012 MÔN SINH HỌC MÃ 132
9 p |
129 |
14
-
Quỹ đạo dao động của con lắc
2 p |
87 |
6
-
Chứng minh rằng con người trong Người lái đò sông Đà là Ông lái đò tài hoa
2 p |
203 |
6
-
Sáng kiến kinh nghiệm Mầm non: Một số giải pháp chỉ đạo bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên mầm non
14 p |
35 |
5
-
Giáo án Vật lý 10 chương trình phân ban hệ nâng cao (Phòng GD ĐT Đà lạt) - 5
5 p |
99 |
4
-
Chuyên đề Phương trình quy về phương trình bậc hai
39 p |
26 |
4
-
Chuyên đề Phân số - Số học 6
75 p |
35 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau
2 p |
19 |
3
-
Bình giảng khổ thơ thứ hai trong Đây mùa thu tới
2 p |
24 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
