intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đánh giá tác động môi trường Khu dân cư thương mại & Đô thị Phú Mỹ

Chia sẻ: Lê Thị Tam Thùy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:47

40
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo phân tích toàn bộ các tác động gây ô nhiễm môi trường trước và sau khi dự án đi vào hoạt động, mức độ ô nhiễm và các biện pháp kỹ thuật để quản lý, giảm thiểu các nguồn thải. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đánh giá tác động môi trường Khu dân cư thương mại & Đô thị Phú Mỹ

  1. I/­ M ụ c đích c ủ a báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng: Hi ệ n nay, ho ạ t đ ộ ng kinh t ế  xã h ộ i  ở  An Giang đang phát tri ể n  m ạ nh m ẽ , t ừ ng b ướ c nâng cao ch ấ t l ượ ng cu ộ c s ố ng. Tuy nhiên, v ấ n  đ ề  đ ặ t ra l ạ i là nh ữ ng  ả nh h ưở ng tiêu c ự c c ủ a vi ệ c phát tri ể n kinh t ế  đ ế n  tài   nguyên   môi   tr ườ ng   cũng   nh ư   đ ế n   đ ờ i   s ố ng   con  ng ườ i.   Đó   là  nh ữ ng   tác   đ ộ ng   x ấ u   đ ế n   môi   tr ườ ng   s ố ng,   c ụ   th ể   nh ư   t ạ o   ra   n ạn   ô   nhi ễ m v ề  không khí, n ướ c, đ ấ t… Tr ướ c tình hình đó, nh ằ m ngăn ch ặ n, gi ả m thi ể u  ô nhi ễ m môi  tr ườ ng, Chính ph ủ  và UBND t ỉ nh đã ban hành m ộ t s ố  văn b ả n: ­  Ch ỉ  th ị  73/TTg c ủ a Th ủ  t ướ ng  Chính  ph ủ  ngày 22/5/1993 v ề  “M ộ t s ố  công tác c ầ n làm ngay v ề  b ả o v ệ  môi tr ườ ng”. ­ Lu ậ t B ả o v ệ  môi tr ườ ng ngày 29/11/2005. ­ Ngh ị  đ ị nh s ố  80/2006/NĐ­CP c ủ a Chính ph ủ  ngày 09/08/2006   v ề   “Quy   đ ị nh   chi   ti ế t   và   h ướ ng   d ẫ n   thi   hành   m ộ t   s ố   đi ề u   c ủ a   Lu ậ t  B ả o v ệ  môi tr ườ ng”. ­   Thông   t ư   s ố   08/2006/TT­BTNMTc ủa   Chính   ph ủ   ngày  08/09/2006   v ề   vi ệ c”   H ướ ng   d ẫ n   v ề   đánh   giá   tác   đ ộ ng   môi   tr ườ ng  chi ế n   l ượ c,   đánh   giá   tác   đ ộ ng   môi   tr ườ ng   và   cam   k ế t   b ả o   v ệ   môi  tr ườ ng”. ­   Quy ế t   đ ị nh   s ố   1750/2005/QĐ­UBND   ngày   16/6/2005   c ủ a   Ủ y   ban nhân  dân  t ỉ nh An  Giang v ề   vi ệ c  Ban  hành B ả n  qui  đ ị nh  v ề   trình  t ự ,   th ủ   t ụ c   th ẩ m   đ ị nh,   phê   duy ệ t   Báo   cáo   đánh   giá   tác   đ ộ ng   môi  tr ườ ng;   xác   nh ậ n   B ả n   đăng   ký   đ ạ t   tiêu   chu ẩ n   môi   tr ườ ng;   c ấ p   gi ấ y   phép v ề  môi tr ườ ng và th ự c hi ệ n ký qu ỹ  ph ụ c h ồ i môi tr ườ ng trên đ ị a  bàn t ỉ nh An Giang. Đi ề u này ch ứ ng t ỏ  r ằ ng công tác đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng  có t ầ m quan tr ọ ng to l ớ n nh ằ m làm rõ ngu ồ n gây ô nhi ễ m, m ứ c đ ộ  ô   nhi ễ m cũng nh ư  các bi ệ n pháp k ỹ  thu ậ t và qu ả n lý nh ằ m gi ả m thi ể u  chúng. Khu dân c ư  th ươ ng m ạ i & Đô th ị  Phú M ỹ v ớ i s ự  đ ầ u t ư  c ủ a  Công  ty  TNHH   TM­XNK   H ả i   Đ ế n   cũng  là   m ộ t  trong  nh ữ ng   đ ơ n   v ị  phát tri ể n kinh t ế  có gây tác đ ộ ng đ ế n môi tr ườ ng. Đ ể  góp ph ầ n phát  tri ể n   b ề n   v ữ ng   n ề n   kinh   t ế   xã   h ộ i   c ủ a   t ỉ nh,   nh ằ m   đóng   góp   vào   s ự  nghi ệ p b ả o v ệ  môi tr ườ ng, Công ty đã và đang th ự c hi ệ n m ộ t s ố  bi ệ n 
  2. pháp gi ả m thi ể u ô nhi ễ m môi tr ườ ng, ti ế n hành l ậ p Báo cáo đánh giá  tác đ ộ ng môi tr ườ ng cho  Khu dân c ư  Th ươ ng m ạ i& Đô th ị  Phú M ỹ.  Trong báo cáo này, công ty cũng đã phân tích toàn b ộ  các tác đ ộ ng gây  ô nhi ễ m môi tr ườ ng tr ướ c và sau khi d ự  án đi vào ho ạ t đ ộ ng, m ứ c đ ộ  ô nhi ễ m và các bi ệ n pháp k ỹ  thu ậ t đ ể  qu ả n lý, gi ả m thi ể u các ngu ồ n   th ả i,   đ ả m   b ả o   ho ạ t   đ ộ ng   phát   tri ể n   kinh   t ế   không   gây   thi ệ t   h ạ i   cho   môi   tr ườ ng   khu   v ự c   và   s ứ c   kh ỏ e   c ủ a   c ộ ng   d ồ ng   dân   c ư   xung   quanh   khu v ự c. Các b ướ c th ự c hi ệ n c ủ a báo cáo cũng nh ư  n ộ i dung c ủ a báo cáo  đ ượ c tuân th ủ  theo h ướ ng d ẫ n thi hành Lu ậ t B ả o v ệ  môi tr ườ ng trên  c ơ  s ở  so sánh đ ố i chi ế u v ớ i các lo ạ i tiêu chu ẩ n môi tr ườ ng Vi ệ t Nam. II/­ Căn c ứ  pháp lý và ph ươ ng pháp đánh giá:  1/­ Căn c ứ  pháp lý:  ­   M ụ c   2   ch ươ ng   III   c ủ a   Lu ậ t   B ả o   v ệ   môi   tr ườ ng   đ ượ c   Qu ố c  h ộ i   n ướ c   C ộ ng   hòa   Xã   h ộ i   ch ủ   nghĩa   Vi ệ t   Nam   thông   qua   ngày   29  tháng 11 năm 2005 và có hi ệ u l ư c vào ngày 01 tháng 07 năm 2006, quy   đ ị nh t ấ t c ả  các d ự  án s ắ p xây d ự ng và các c ơ  s ở  s ả n xu ấ t đang t ồ n t ạ i  ph ả i ti ế n hành l ậ p Báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng. ­ Ngh ị  đ ị nh s ố  80/2006/NĐ­CP c ủ a Chính ph ủ  ngày 09/08/2006   v ề  “Quy đ ị nh chi ti ế t và h ướ ng d ẫ n thi hành m ộ t s ố  đi ề u c ủ a lu ậ t b ả o   v ệ  môi tr ườ ng”. ­   Thông   t ư   08/2006/TT­BTNMT   c ủ a   B ộ   Tài   nguyên   và   Môi  tr ườ ng   ngày   08/09/2006   v ề   vi ệ c   “H ướ ng   d ẫ n   v ề   đánh   giá   tác   đ ộ ng  môi tr ườ ng chi ế n l ượ c, đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng và cam k ế t b ả o   v ệ  môi tr ườ ng”. ­   Quy ế t   đ ị nh   s ố   1750/2005/QĐ­UBND   ngày   16/6/2005   c ủ a   Ủ y   ban nhân  dân  t ỉ nh An  Giang v ề   vi ệ c  Ban  hành B ả n  qui  đ ị nh  v ề   trình  t ự ,   th ủ   t ụ c   th ẩ m   đ ị nh,   phê   duy ệ t   Báo   cáo   đánh   giá   tác   đ ộ ng   môi  tr ườ ng;   xác   nh ậ n   B ả n   đăng   ký   đ ạ t   tiêu   chu ẩ n   môi   tr ườ ng;   c ấ p   gi ấ y   phép v ề  môi tr ườ ng và th ự c hi ệ n ký qu ỹ  ph ụ c h ồ i môi tr ườ ng trên đ ị a  bàn t ỉ nh An Giang. Trong quá trình xây d ự ng báo cáo, các tài li ệ u sau đây đ ượ c s ử  d ụ ng: ­ Tài li ệ u h ướ ng d ẫ n l ậ p báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng  cho d ự  án phát tri ể n đô th ị .
  3. ­   Tài   li ệ u   th ố ng   kê   v ề   tình   hình   khí   t ượ ng   th ủ y   văn   c ủ a   khu  v ự c. ­ Các s ố  li ệ u đi ề u tra và đo đ ạ c th ự c t ế  t ạ i hi ệ n tr ườ ng. ­ Các tài li ệ u th ố ng kê v ề  xã h ộ i h ọ c, kinh t ế  xã h ộ i trong khu  v ự c. ­   Các   tài   li ệ u   k ỹ   thu ậ t   đánh   giá   tác   đ ộ ng   môi   tr ườ ng   c ủ a   t ổ  ch ứ c Y t ế  Th ế  gi ớ i. ­ Các tài li ệ u v ề  công ngh ệ  x ử  lý khí th ả i, n ướ c th ả i, ch ấ t th ả i   r ắ n. Ngoài ra, còn tham kh ả o m ộ t s ố  Báo cáo đánh giá tác đ ộ ng môi   tr ườ ng khác. 2/­ Ph ươ ng pháp đánh giá:  Các   ph ươ ng   pháp   sau   s ẽ   đ ượ c   s ử   d ụ ng   đ ể   đánh   giá   trong   báo  cáo: ­ Ph ươ ng pháp th ố ng kê:  Ứ ng d ụ ng trong vi ệ c thu th ậ p và x ử  lý   các  s ố  li ệ u  khí  t ượ ng,   th ủ y  văn,   kinh  t ế   xã  h ộ i  t ạ i  khu  v ự c   c ủ a  nhà   máy. ­ Ph ươ ng pháp kh ả o sát, đo đ ạ c, l ấ y m ẫ u ngoài hi ệ n tr ườ ng và  thí nghi ệ m phân tích nh ằ m xác  đ ị nh các thông s ố  v ề  hi ệ n tr ạ ng ch ấ t  l ượ ng   môi   tr ườ ng   không   khí,   ti ế ng   ồ n,   n ướ c   th ả i,   n ướ c   c ấ p   và   môi   tr ườ ng   n ướ c,   không   khí   xung   quanh   khu   v ự c   d ự   án   Khu   Dân   c ư  th ươ ng m ạ i & Đô th ị  Phú M ỹ . ­ Ph ươ ng pháp so sánh dùng đ ể  đánh giá tác đ ộ ng môi tr ườ ng t ừ  giai đo ạ n thi công và đi vào ho ạ t đ ộ ng c ủ a d ự  án trên c ơ  s ở  các tiêu  chu ẩ n môi tr ườ ng Vi ệ t Nam có liên quan.  ­   Phân   tích,   đánh   giá   và   d ự   báo   tác   đ ộ ng   đ ế n   môi   tr ườ ng   do   ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a d ự   án v ề  các ph ươ ng di ệ n: n ướ c   th ả i, khí th ả i, ti ế ng  ồ n, ch ấ t th ả i r ắ n, v ệ  sinh lao đ ộ ng … ­   Đ ề   xu ấ t   các   bi ệ n   pháp   k ỹ   thu ậ t   đ ể   h ạ n   ch ế   t ố i   đa   các   tác  đ ộ ng tiêu c ự c phát sinh t ừ  ho ạ t đ ộ ng c ủ a d ự  án đ ế n môi tr ườ ng.
  4. Trong nh ữ ng năm g ầ n đây, n ề n kinh t ế  An Giang nói chung và đ ặ c  bi ệ t t ạ i khu v ự c huy ệ n Phú Tân nói riêng đã có nh ữ ng phát tri ể n v ượ t   b ậ c. N ề n kinh t ế  phát tri ể n kéo theo nhu c ầ u phát tri ể n ki ế n trúc c ơ  s ở   h ạ   t ầ ng   ngày   càng   c ấ p   thi ế t   h ơ n.   H ơ n   n ử a   m ậ t   đ ộ   dân   c ư   ngày  càng đông, xu h ướ ng phát tri ể n đô th ị  ngày càng cao, d ờ i s ố ng ng ườ i  dân   đ ượ c   nâng   lên,   nhu   c ầ u   có   n ơ i   ở   ổ n   đ ị nh   khang   trang,   r ộ ng   r ả i   c ủ ng   tăng   cao   và   t ậ p   quán   c ổ   truy ề n   c ủ a   dân   t ộ c   ta   là   “an   c ư   l ạ c   nghi ệ p”. Do đó đ ể  đáp  ứ ng nhu c ầ u th ự c t ế  trên vi ệ c xây d ự ng m ớ i m ộ t c ơ  s ở   h ạ   t ầ ng  khu   dân  c ư   th ươ ng   m ạ i   &  dô   th ị   th ị   tr ấ n   Phú   M ỹ   t ạ i  th ị  tr ấ n Phú M ỹ , huy ệ n Phú Tân là m ộ t vi ệ c làm h ế t s ứ c c ầ n thi ế t, thông  qua   đó   góp   ph ầ n   đáp   ứ ng   các   nhu   c ầ u   phát   tri ể n   s ả n   xu ấ t   và   kinh  doanh c ủ a nhân dân trong khu v ư c. 1.1.   Tên   d ự   án :  KHU  DÂN   C Ư   TH ƯƠ NG   M Ạ I   VÀ   ĐÔ   TH Ị   TH Ị  TR Ấ N PHÚ M Ỹ, th ị  tr ấ n Phú M ỹ , huy ệ n Phú Tân, t ỉ nh An Giang. 1.2. Ch ủ  d ự  án: + Công ty TNHH Th ươ ng m ại Xu ấ t Nh ập Kh ẩu H ải Đ ế n                  + V ố n 100% trong n ướ c                  + Giám đ ố c: Nguy ễ n Thanh H ả i 1.3. V ị  trí đ ị a lý c ủ a d ự  án : Khu v ự c d ự  án thu ộ c th ị  tr ấ n Phú M ỹ  ­  huy ệ n Phú Tân ­ t ỉ nh An Giang có v ị  trí t ứ  c ậ n nh ư  sau: + Phía b ắ c giáp đ ườ ng Cô Ba T ợ  (theo quy ho ạ ch c ủ a huy ện). + Phía nam giáp khu đ ấ t hành chánh c ủ a huy ệ n Phú Tân. + Phía tây giáp v ớ i t ỉ nh l ộ  954. + Phía đông giáp v ớ i khu dân c ư . 1.4. N ộ i dung ch ủ  y ế u c ủ a d ự  án Đây là d ự   án xây d ự ng khu dân c ư  th ươ ng m ạ i và đô th ị  đ ể  gi ả i  quy ế t  v ấ n  đ ề  nhà  ở  cho ng ườ i  dân trong khu v ự c.  M ộ t m ặ t tích  c ự c   khác c ủ a d ự  án là đ ể  ng ườ i dân có m ộ t phong cách s ố ng công nghi ệ p,  hi ệ n đ ạ i trong m ộ t đô th ị  đ ượ c xây d ự ng ngay t ạ i vùng quê.
  5. Các   h ạ ng   m ụ c   chính   c ủ a   d ự   án   là   khu   v ự c   dân   c ư   và   khu   v ự c   trung tâm th ươ ng m ạ i. Ngoài ra còn có các công trình ph ụ  tr ợ  khác. S ơ  đ ồ  t ổ ng th ể  c ủ a d ự  án đ ượ c th ể  hi ệ n qua s ơ  đ ồ  sau:
  6. 12  57 hộ 24 hộ 24 hộ hộ 11 hộ    38 hộ 46 hộ 46 hộ 46 hộ 23 hộ Khu thương  46 hộ Công  mại viên 57 hộ 7 hộ 32 hộ 32 hộ Chợ Nông sản 32 hộ 57 hộ 7 hộ T ổ ng s ố  h ộ  dân đ ượ c b ố  trí trong s ơ  đ ồ  trên g ồ m 599 h ộ . M ộ t s ố  h ộ  dân đ ượ c b ố  trí trong khu   th ươ ng m ạ i và m ộ t s ố  lô phát sinh vùng đ ấ t d ự  phòng c ủ a khu th ự c hi ệ n d ự  án. Sau khi d ự  án hoàn   t ấ t, có kho ả ng 719 h ộ  dân thu ộ c khu v ự c d ự  án.
  7. Hi ệ n   t ạ i   d ự   án   đang   th ự c   hi ệ n   công   vi ệ c   gi ả i   t ỏ a   m ặ t   b ằ ng,   di   dân ra kh ỏ i khu v ự c th ự c hi ệ n d ự   án. D ự  ki ế n khi hoàn thành, d ự  án  s ẽ  cung c ấ p nhà  ở  cho kho ả ng 3.605 nhân kh ẩ u, t ươ ng đ ươ ng v ớ i 719  hộ Các h ộ  dân đ ượ c phân b ố  nh ư  b ả ng sau: LO Ạ I LÔ QUI CÁCH SL N Ề N DT (m 2 ) Lô 1 5 x 17 10 893,3 Lô 2 5 x 17 ­ 18 21 1.831 Lô 3 5 x 21 32 3.429 Lô 4 5 x 18 7 632 Lô 5 5 x 18 23 2.108 Lô 6 5 x 18 ­ 20 46 4.688 Lô 7 5 x 18 ­ 20 32 3.328 Lô 8 5 x 18 ­ 20 23 2.242 Lô 9 5 x 20 12 1.234 Lô 10 5 x 18 ­ 20 46 4.688 Lô 11 5 x 18 ­ 20 32 3.328 Lô 12 5 x 21 37 3.943 Lô 13 5 x 18 46 4.452 Lô 14 5 x 17 58 5.224 Lô 15 5 x 17 58 5.224 Lô 16 5 x 21 27 2.848 Lô 17 5 x 18 32 3.160
  8. Lô 18 5 x 18 46 4.452 Lô 19 5 x 18 38 3.616 Lô 20 5 x 18 45 4.096,2 Lô 21 5 x 15,3 24 1.883,4 Lô 22 5 x 15,3 24 1.883,4 T ổ ng c ộ ng 719 69.183 Khu trung tâm th ươ ng m ạ i và khu ch ợ  nông s ả n: Trong quá trình th ự c hi ệ n d ự  án, m ộ t s ố  h ộ  dân và v ậ t ki ế n trúc trong  khu v ự c ph ả i th ự c hi ệ n di d ời, c ụ  th ể m ộ t s ố  h ạng m ục ph ải di d ời: ­ Nhà và v ậ t ki ế n trúc:  37 hộ ­ M ộ  đá: 86 cái ­ M ộ  đ ấ t: 54 cái ­ Cây tr ồ ng và v ậ t nuôi: 46 hộ Nhu c ầ u s ử  d ụ ng đ ấ t c ủ a d ự  án th ể  hi ệ n qua b ả ng cân b ằ ng đ ấ t: Stt Lo ạ i đ ấ t Di ệ n tích  T ỉ  l ệ  (ha) (%) 1 Đ ấ t giao thông 6,397 34,4 2 Đ ấ t dân c ư 6,918 37,1 3 Khu th ươ ng m ạ i 2,07 11,1 4 Đ ấ t cây xanh 0,650 3,5 5 Đ ấ t đê bao 0,814 4,4
  9. 6 Đ ấ t công trình 1,76 9,5 T ổ ng c ộ ng giai đo ạ n I 18,609 100 T ổ ng khu qui ho ạ ch 23,349 Trong ph ạ m vi d ự   án, t ổ ng di ệ n tích c ủ a khu v ự c th ự c hi ệ n d ự   án là  23,349 ha trong đó di ệ n tích th ự c hi ệ n giai đo ạ n I là 18,609 ha. Trong di ệ n tích d ự  án, m ộ t s ố  h ạ ng m ụ c công trình đ ượ c xây d ự ng đ ể  p ụ c v ụ  cho vi ệ c th ự c hi ệ n d ự  án: ­ San l ấ p cát: 184.400 m 2  v ớ i kh ố i l ượ ng cát san l ấ p là 388.943 m 3 . ­ Xây d ự ng h ệ  th ố ng c ố ng thoát n ướ c m ư a và n ướ c th ả i sinh ho ạ t và  m ộ t  s ố  công   trình  kèm  theo  nh ư   h ố   ga,  h ố  thăm,  mi ệ ng  x ả  ….  n ướ c  th ả i. ­ Xây d ự ng h ệ  th ố ng thu gom n ướ c th ải trong khu th ươ ng m ại v à ch ợ  nông s ả n. N ướ c th ả i t ừ  khu v ực này c ầ n đ ượ c x ử  lý tri ệ t đ ể  tr ướ c khi  th ả i vào ngu ồ n ti ế p nh ậ n chung. ­   Xây   d ự ng   h ệ   th ố ng   giao   thông   n ộ i   b ộ   trong   khu   v ự c,   v ỉ a   hè,   cây   xanh, dãy phân cách… ­ L ắ p đ ặ t h ệ  th ố ng cung c ấ p n ướ c s ạ ch cho các h ộ  dân trong khu v ự c   th ự c   hi ệ n   d ự   án.   Công   vi ệ c   này   đ ượ c   th ự c   hi ệ n   b ở i   Công   ty   Đi ệ n   n ướ c An Giang đ ầ u t ư  khai thác. Vi ệ c thi ế t k ế  do Công ty Đi ệ n n ướ c   An Giang k ế t h ợ p v ớ i Công ty C ổ  ph ầ n T ư  v ấ n và Đ ầ u t ư  phát tri ể n   An Giang. ­ L ắ p đ ặ t h ệ  th ố ng l ướ i  đi ệ n: do Công ty Đi ệ n l ự c 2 đ ầ u t ư  và khai   thác.
  10. 2.1. Đi ề u ki ệ n t ự  nhiên và môi tr ườ ng. *V ị   trí   đ ị a   lý :   Huy ệ n   Phú   Tân   đ ượ c   bao   b ọ c   b ở i   b ố n   phía   là  sông ngòi, kênh r ạ ch. Phía B ắ c, Tây B ắ c giáp huy ệ n Tân Châu có  kênh   Vĩnh   An   n ố i   li ề n   sông   Ti ề n   v ớ i   sông   H ậ u   v ớ i   chi ề u   dài   17  km; Phía Tây giáp huy ệ n Châu Phú ngăn cách b ở i sông H ậ u chi ề u  dài   39   Km;   phía   Đông   giáp   t ỉ nh   Đ ồ ng   Tháp   ngăn   cách   b ở i   sông   Ti ề n;   phía   Nam,   Đông   Nam   giáp   huy ệ n   Ch ợ   M ớ i   có   nhánh   Vàm  Nao dài 7 km n ố i li ề n sông Ti ề n v ớ i sông H ậ u. ­  Đ ị a   hình :   Do   đ ượ c   bao   b ọ c   b ở i   4   phía   sông   ngòi   cho   nên   huy ệ n   Phú   Tân   nh ư   m ộ t   cù   lao   n ổ i,   mang   tính   ch ấ t   đ ị a   hình   c ủ a  vùng   c ồ n   bãi.   Dãi   đ ấ t   ven   sông   Ti ề n,   sông   H ậ u   cao   và   th ấ p   d ầ n  theo   h ướ ng   Tây   B ắ c   xu ố ng   Đông   Nam.   Đ ộ   cao   trung   bình   bi ế n  thiên t ừ  +1.0 đ ế n +2.0 m. ­  Th ổ  nh ưỡ ng :   Đ ấ t   đai c ủ a huy ệ n  đ ượ c  hình thành do s ự  b ồ i  đ ắ p   c ủ a   3   con   sông:   sông   Ti ề n,   sông   H ậ u   và   sông   Vàm   Nao.   Đ ấ t  hình thành t ừ  ch ấ t phù sa l ắ ng đ ọ ng, là lo ạ i đ ấ t phù sa tr ẻ  có đ ặ c  tính t ố t, đ ộ  phì nhiêu cao, các ch ấ t trong  đ ấ t cân đ ố i, mang nhi ề u   h ạ t nh ỏ , đ ấ t  có thành ph ầ n c ơ  gi ớ i ch ủ  y ế u là th ị t và sét, t ầ ng đ ấ t  dày phù h ợ p v ớ i nhi ề u lo ạ i cây tr ồ ng.   ­  Khí h ậ u­ Th ủ y văn : Sông Ti ề n và sông H ậ u ch ị u  ả nh h ưở ng  c ủ a  ch ế   đ ộ  dòng  ch ả y  sông   C ử u  Long  và  ch ế   đ ộ   th ủ y  tri ề u  vùng  bi ể n   Đông,   k ế t   h ợ p   v ớ i   m ư a   và   l ư u   l ượ ng   dòng   ch ả y   ở   th ượ ng   ngu ồ n,   n ướ c   lũ   v ề   đ ồ ng   th ườ ng   b ắ t   đ ầ u   vào   tháng   6,   di ễ n   bi ế n  đ ỉ nh   lũ   xãy   ra   t ừ   tháng   8   đ ế n   tháng   10.   Khí   h ậ u   chia   làm   2   mùa,   mùa   m ư a   t ừ   tháng   5   đ ế n   h ế t   tháng   11,   mùa   khô   t ừ   tháng   12   đ ế n  tháng 4 năm sau. ­ Đi ề u ki ệ n đ ị a lý, đ ị a ch ấ t: ­ Đi ề u ki ệ n v ề  khí t ượ ng ­ th ủ y văn: ­ Hi ệ n tr ạ ng các thành ph ầ n môi tr ườ ng t ự  nhiên: 2.2. Đi ề u ki ệ n kinh t ế  ­ xã h ộ i: 2.2.1. Đi ề u ki ệ n v ề  kinh t ế :  ­ Th ủ y nông:   Toàn huy ệ n có   93 công trình kênh, m ươ ng ph ụ c  v ụ   nông   nghi ệ p   v ớ i   t ổ ng   năng   l ự c   ph ụ c   v ụ   54.160   l ượ t   ha,   t ổ ng  
  11. chi ề u dài  326,1 km. Trong  đó,   có   1 kênh c ấ p I (18 km), 12 kênh  c ấ p II (85,9 km),  14  kênh c ấ p III (61,3 km) và 66 công trình kênh   m ươ ng n ộ i đ ồ ng (160,9 km). ­   Giao   thông:  Cùng   v ớ i   phát   tri ể n   th ủ y   l ợ i,   m ạ ng   l ướ i   giao   thông   n ộ i   đ ồ ng   và   các   tuy ế n   giao   thông   chính   c ủ a   huy ệ n   không  ng ừ ng đ ượ c  nâng c ấ p, c ả i t ạ o ngày m ộ t t ố t h ơ n, trong  đó có tr ụ c  giao   thông   chính   trên   b ộ   là   tuy ế n   t ỉ nh   l ộ   954   t ừ   Năng   Gù   đi   Tân   Châu, tuy ế n l ộ  sông H ậ u và tuy ế n l ộ  Kênh Th ầ n Nông. M ạ ng l ướ i   giao   thông   th ủ y   thu ậ n   l ợ i   cho   l ưu   thông,   giao   l ư u   hàng   hóa   trong   khu v ự c Đ ồ ng b ằ ng sông C ử u Long, TP HCM, Campuchia, t ạo đi ề u  ki ệ n phát tri ể n và chuy ể n d ị ch c ơ  c ấ u kinh t ế .  ­   Đi ệ n:   Huy ệ n   có   m ạ ng   l ướ i   đi ệ n   Qu ố c   gia   t ừ   năm   1990,   có  tr ạ m  bi ế n  áp 35 KV  đ ặ t  t ạ i xã  Phú Th ọ , chu ẩ n b ị  xây  d ự ng tr ạ m   bi ế n áp 110KV t ạ i trung tâm th ị  tr ấ n Phú M ỹ . Đ ế n nay đã ph ủ  đi ệ n   đ ế n các trung tâm xã, thi tr ấ n, các vùng dân c ư  t ậ p trung. 100% c ơ  s ở   công   nghi ệ p   đ ượ c   cung   ứ ng   đ ủ   công   su ấ t   đi ệ n   cho   s ử   d ụ ng,  70%   di ệ n   tích   canh   tác   đã   đ ượ c   b ơ m   t ướ i,   tiêu   b ằ ng   đi ệ n.   Đ ế n  cu ố i   năm   2004   toàn   huy ệ n   có   97%   h ộ   có   s ử   d ụ ng   đi ệ n   cho   sinh  ho ạ t . ­ Thông tin liên l ạ c:   M ạ ng l ướ i b ư u đi ệ n   ­ Thông tin liên l ạ c   đ ượ c m ở  r ộ ng ph ụ c v ụ  ngày càng t ố t h ơ n nhu c ầ u nhân dân. Đ ế n  nay ngành đã phát tri ể n đ ượ c 4 b ư u c ụ c trong đó 3 b ư u c ụ c xã, v ớ i   g ầ n 9.000 máy đi ệ n tho ạ i, m ậ t đ ộ  s ử  d ụ ng đi ệ n tho ạ i b ằ ng 5% dân   s ố , bình quân 4,5 h ộ  dân có 1 máy đi ệ n tho ạ i. 2.2.2. Đi ề u ki ệ n v ề  xã h ộ i: Toàn   huy ệ n   có   141.113   ng ườ i   trong   tu ổ i   lao   đ ộ ng,   chi ế m  47,95% dân s ố . Trong đó s ố  lao đ ộ ng đang làm vi ệ c trong các ngành  kinh   t ế   126.437   ng ườ i   chi ếm   89,6   %   ;   t ỷ   l ệ   th ất   nghi ệp   v à   thi ế u   vi ệ c làm chi ế m 10,40%. Ngu ồ n lao đ ộ ng c ủ a huy ệ n khá d ồ i dào, tuy  nhiên ch ấ t l ượ ng còn th ấ p, có trên 96% lao đ ộ ng th ủ  công, đ ơ n gi ả n   ;  t ỷ   tr ọ ng lao  đ ộ ng  qua  đào t ạ o  còn th ấ p chi ế m 15%; th ờ i  gian  s ử  d ụ ng lao đ ộ ng trong nông nghi ệ p chi ế m 60%. Năm   1998,   huy ệ n   đ ượ c   công   nh ậ n   ph ổ   c ậ p   Ti ể u   h ọ c;   đang  kh ẩ n tr ươ ng t ậ p trung th ực hi ện ph ổ  c ập Trung h ọc c ơ s ở, d ự ki ến   đ ế n năm 2005 hoàn thành trong toàn huy ệ n.
  12. Dân t ộ c ch ủ  y ế u là ng ườ i kinh chi ế m 98% còn l ạ i là ng ườ i Hoa   và Chăm. Toàn huy ệ n có 53.818 h ộ  sinh s ố ng, huy ện mang  đ ậ m nét  c ủ a m ộ t vùng tôn giáo, trong đó có 84,2% h ộ  theo đ ạ o Hoà H ả o v ớ i  kho ả ng 121.000 tín đ ồ  chi ế m 52% dân s ố  . Các tôn giáo khác : Ph ậ t  giáo   13%,   Công   giáo   1,9%,   Cao   Đài   2,2%,   H ồ i   giáo   1%   và   các   tôn  giáo khác là 0,7%. Huy ệ n có di tích l ị ch s ử , di tích văn hoá, làng dân t ộ c chăm...và  là n ơ i khai  sinh  đ ạ o Ph ậ t Giáo Hoà H ả o, n ơ i đ ặ t tr ụ  s ở  Ban tr ị  s ự  TW   PGHH,   hàng   năm   thu   hút   trên   1   tri ệ u   l ượ t   khách   đ ế n   hành  h ươ ng.
  13.              Đây là d ự  án xây d ự ng hoàn ch ỉ nh m ộ t khu dân c ư , th ươ ng   m ạ i cho Th ị  tr ấ n Phú M ỹ , huy ệ n Phú Tân, t ỉ nh An Giang. Các ngu ồ n  gây ra các tác đ ộ ng đ ế n môi tr ư ờ ng đ ấ t, n ư ớ c, không khí đ ế n các đi ề u  ki ệ n   v ậ t   lý,   hóa   h ọ c,   sinh   h ọ c   và   các   đi ề u   ki ệ n   kinh   t ế   xã   h ộ i   phát  sinh   trong   3   giai   đo ạ n   ch ủ   y ế u:   giai   đo ạ n   san   l ấ p   m ặ t   b ằ ng   –   gi ả i   phóng m ặ t b ằ ng, giai đo ạ n xây d ự ng các công trình và trong su ố t quá  trình d ự  án đi vào ho ạ t đ ộ ng. 3.1. Giai đ ọ an ti ề n thi công Giai đo ạ n san l ấ p m ắ t b ằ ng – gi ả i phóng m ặ t b ằ ng gây ra các tác  đ ộ ng t ạ m th ờ i. Qui mô và kh ố i l ượ ng tác đ ộ ng không nhi ề u. Ch ấ t th ả i  t ạ o   ra   trong   giai   đo ạ n   này   ch ủ   y ế u   là   xà   b ầ n   và   đ ấ t   đá   t ừ   các   công   trình b ị  phá h ủ y. Trong giai đo ạ n này cũng tác đ ộ ng đ ế n dân c ư  s ố ng  trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự  án. * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng đ ấ t:  vi ệ c đ ậ p phá các công trình  làm xáo tr ộ n b ề  m ặ t  đ ấ t, làm thay đ ổ i đ ặ c tính lý ­ hóa, k ế t c ầ u, đ ộ  ch ặ t và đ ộ  gi ữ  n ướ c  c ủ a  đ ấ t. Các máy móc thi công công trình, ho ạ t  đ ộ ng   đào   b ớ i,   b ơ m   cát   …   là   các   ho ạ t   đ ộ ng   gây   tác   đ ộ ng   m ạ nh   đ ế n   môi tr ườ ng đ ấ t * Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng n ướ c:   n ướ c b ơ m cát, n ướ c sinh  ho ạ t   c ủ a   công   nhân   xây   d ự ng   là   các   ngu ồ n   gây   ô   nhi ễ m   môi   tr ườ ng   n ướ c.   Môi   tr ườ ng   n ướ c   th ườ ng   có   hi ệ n   t ượ ng   ô   nhi ễ m   c ụ c   b ộ   do  n ướ c th ả i không có đ ườ ng thoát ra bên ngoài. *  Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng không khí *  Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng kinh t ế  ­ xã h ộ i:  m ộ t s ố  ng ườ i  dân trong khu v ự c b ị   ả nh h ưở ng do vi ệc di d ời và chuy ể n đ ổ i k ế  sinh   nhai.   H ọ   không   còn   ru ộ ng   đ ấ t   đ ể   canh   tác   nông   nghi ệ p   và   ph ả i   làm  các công vi ệ c khác. M ộ t s ố  ng ườ i có th ể  có công ăn vi ệ c làm, m ộ t s ố  khác không th ể  có vi ệ c làm ngay và đó là gánh n ặ ng cho xã h ộ i. C ầ n   chú ý đ ế  ngu ồ n tác đ ộ ng này. Đ ể  gi ả i quy ế t v ấ n đ ề  này c ầ n s ự  c ộ ng   tác c ủ a nhi ề u ngành liên quan,  trong  đó  ban qu ả n lý d ự   án  đóng m ộ t  vai   trò   quan   tr ọ ng   trong   vi ệc   chuy ển   đ ổ i   ngành   ngh ề   cho   các   đ ố i  t ượ ng này.
  14. *   Ả nh   h ưở ng   đ ế n   c ả nh   quan:   m ộ t   kh ố i   l ượ ng   l ớ n   ch ấ t   th ả i  r ắ n do ho ạ t đ ộ ng gi ả i phóng m ặ t b ằ ng s ẽ  làm xáo tr ộ n n ề n c ủ a c ả nh  quan trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự   án. Các h ạ ng m ụ c công trình b ị  đ ậ p  phá, các cây n ằ m trong di ệ n tích ph ả i ch ặ t b ỏ  là m ộ t l ượ ng ch ấ t th ả i  r ắ n kh ổ ng l ồ  c ầ n ph ả i qu ả n lý và x ử  lý th ậ t t ố t. Có th ể  s ử  d ụ ng ch ấ t  th ả i r ắ n t ừ  các h ạ ng m ụ c công trình (xà b ầ n, g ạ ch  đ ổ  nát....)  đ ể  san  l ấ p các n ơ i trũng th ấ p. Trong giai đo ạ n này, m ộ t s ố  l ượ ng l ớ n ch ấ t th ả i r ắ n đ ượ c t ạ o ra   do ho ạ t   đ ộ ng  gi ả i   t ỏ a  các  công  trình  và các  v ậ t  ki ế n trúc không  phù   h ợ p trong khu v ự c th ự c hi ệ n d ự  án. V ấ n đ ề  x ử  lý tri ệ t đ ể  ngu ồ n gây ô  nhi ễ m này là r ấ t c ầ n thi ế t. Ngoài   ra   trong   khu   v ực   d ự   án   còn   có   37   h ộ   dân   đang   sinh   s ố ng,   m ộ t s ố  m ộ  và các công trình khác c ầ n di d ờ i. Ngu ồ n tác đ ộ ng l ớ n nh ấ t  trong v ấ n đ ề  này là tác đ ộ ng đ ế n môi tr ườ ng xã h ộ i. Gi ả i quy ế t vi ệ c  làm t ạ i ch ỗ  hay t ạ o ra công ăn vi ệ c làm phù h ợ p là m ộ t thách th ứ c r ấ t  l ớ n trong v ấ n đ ề  thành b ạ i c ủ a d ự  án. 3.2. Giai  đ ọ an thi công các công trình. Giai đo ạ n thi công các công trình: ngu ồ n ô nhi ễ m ch ủ  y ế u là ho ạ t   đ ộ ng   c ủ a   máy   móc   ph ụ c   v ự   san   l ấ p.   Ch ấ t   th ả i   sinh   ho ạ t   c ủ a   công  nhân xây d ự ng cũng là m ộ t ngu ồ n ô nhi ễ m quan tr ọ ng . *  Ả nh h ưở ng  đ ế n  môi tr ườ ng không khí:   ti ế ng  ồ n, khói th ả i  c ủ a các ph ươ ng ti ệ n thi công xây d ự ng …. là ngu ồ n gây ô nhi ễ m môi  tr ườ ng không khí ch ủ  y ế u. B ụ i c ủ a ph ươ ng ti ệ n v ậ n chuy ển v ật li ệu   xây d ự ng  ả nh h ưở ng r ấ t l ớ n đ ế n ng ườ i dân xung quanh khu v ự c d ự  án   và   ả nh   h ưở ng   tr ự c   ti ế p   đ ế n   các   công   nhân   làm   vi ệ c   trong   công  tr ườ ng. Khói th ả i c ủ a các thi ế t b ị  xây d ự ng ch ứ a các ch ấ t nh ư : CO, CO 2 ,  SO x , NO x … và m ộ t lo ạ t  các ch ấ t gây  đ ộ c khác cho con ng ườ i  và các  sinh v ậ t khác khi ti ế p xúc v ớ i ch ấ t ô nhi ễ m này. Ho ạ t   đ ộ ng   c ủ a   các   máy   móc   thi   công   xây   d ự ng   làm   ả nh   h ưở ng   đ ế n đi ề u ki ệ n vi khí h ậ u đ ị a ph ươ ng. Đáng chú ý là ti ế ng  ồ n và nhi ệ t  do các máy móc th ả i ra gây các tác h ạ i to l ớ n. Ti ế ng  ồn có th ể  gây ra   các   b ệ nh   ngh ề   nghi ệ p   nh ư   đi ế c   vĩnh   vi ễ n.   Trong   công   tr ườ ng   xây  d ự ng,   ti ế ng   ồ n   làm   m ấ t   t ậ p   trung   c ủ a   các   công   nhân   lao   đ ộ ng   tr ự c   ti ế p  ở  công tr ườ ng, gây ra các tai n ạ n lao đ ộ ng th ươ ng tâm.
  15. *  Ả nh h ưở ng đ ế n môi tr ườ ng n ướ c:  ả nh h ưở ng b ở i n ướ c th ả i  sinh   ho ạ t   c ủ a   công   nhân   xây   d ự ng.   L ượ ng   công   nhân   xây   d ự ng   t ạ i  công tr ườ ng thay đ ổ i, tùy thu ộ c vào t ừ ng th ờ i gian xây d ự ng các h ạ ng  m ụ c công trình khác nhau. Tính trung bình có kho ả ng 50 công nhân lao   đ ộ ng   th ườ ng   xuyên   ở   công   tr ườ ng.   Theo   tính   toán   c ủ a   nhi ề u   n ướ c  phát tri ể n, l ượ ng n ướ c th ả i sinh ho ạ t c ủa m ỗi ng ườ i n ếu không đ ượ c  thu gom, x ử  lý thì các ch ấ t ô nhi ễ m và t ả i l ượ ng ô nhi ễ m bao g ồ m: Ch ấ t ô nhi ễ m Kh ố i l ượ ng (g/ng ườ i/ngày) BOD 5 45 – 54 COD 72 – 102 SS 70 – 145 D ầ u m ỡ 10 – 80 T ổ ng Nit ơ 6 – 12 T ổ ng Photpho 0,8 – 4,0 T ổ ng l ượ ng ch ấ t ô nhi ễ m do 50 công nhân ho ạ t đ ộ ng  ở  các công  trình đ ư a vào môi tr ườ ng. Trong đó, m ộ t ph ầ n v ậ t ch ấ t này s ẽ  đ ư a ra  môi   tr ườ ng   và   gây   ô   nhi ễ m   ngu ồ n   n ướ c.   Ngoài   ra,   l ượ ng   n ướ c   bình  quân   s ử   d ụ ng   100   lít/ng ườ i/ngày   (đ ố i   v ớ i   công   nhân   xây   d ự ng)   thì  l ượ ng ch ấ t th ả i không đ ượ c x ử  lý có n ồ ng đ ộ  nh ư  sau: Ch ấ t ô nhi ễ m N ồ ng đ ộ  (mg/l) Tiêu chu ẩ n Đánh giá BOD 5 56­65 50 V ượ t nh ẹ SS 70 ­ 145 100 V ượ t nh ẹ Nit ơ  theo  3­6 ­ ­ NH 3 T ổ ng  10 3 ­10 5    MPN 5000 Không đ ạ t Coliforms
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0