intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa ” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa

  1. Trường THCS&THPT Như Thanh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Trắc nghiệm. CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT Câu 1: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 3: Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Tên của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat Câu 4: Hợp chất X có CTCT CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl axetat Câu 5: Hợp chất X đơn chức có CT đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng với dd NaOH nhưng khống tác dụng với Na. CTCT của X là: A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHCCH2OH Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Câu 7: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là este của gloxerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài. Câu 9: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất béo) thu được tối đa là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 10: Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau đó đun nóng và khuấy đều hh một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng? A. Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần B. Miếng mỡ nổi; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy C. Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần D. Miếng mỡ chìm xuống; không tan Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2(đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Câu 12: Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 ( có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y.Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi E là A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat ------------------------------------------------------------------------ CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT Gi¸o viªn gi¶ng d¹y: NguyÔn V¨n NghÞ 1
  2. Trường THCS&THPT Như Thanh Câu 1: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etlic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 lấy dư, thu được 100 g kết tủa. Giá trị của m là ? A. 100 B. 85 C. 90 D. 95 Câu 2: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 75%). Giá trị của m là ? A. 25 B. 25,2 C. 42,5 D. 52 Câu 3: Glucozơ và fructozơ A. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử C. là hai dạng thù hình của cùng một chất D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở Câu 4: Cho các dd: glucozơ, glixegol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên? A. Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 trong dd NH3 C. Na kim loại D. Nước brom Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong mt kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O B. Dung dịch AgNO3 trong dd NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại C. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sotbitol D. Dung dịch glucozơ p/ứ với Cu(OH)2 trong mt kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng gluozơ [Cu(C6H11O6)2] Câu 6: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là? A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g Câu 7: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư, tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là A. 72 B. 54 C. 96g D. 108 Câu 8: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat Câu 9: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường phèn B. mật mía C. mật ong D. đường kính Câu 10: Cho chất X tác dụng với AgNO3 trong dd amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra pư tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. glucozơ B. fructozơ C. axetanđehit D. Saccarozơ Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X   Y  Axit axetic. X, Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic Câu 12: Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là A. 513g B. 288g C. 256,5g D. 270g Câu 13: Phát biểu nào sao đây đúng: A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân. B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau. C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0 D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO Câu 14: Dựa vào đặc tính nào người ta dùng saccrozơ làm nguyên liệu để tráng gương, tráng ruột phích A. Saccarozơ có tính chất của một axit đa chức. B. Saccarozơ nóng chảy ở nhiệt độ cao 1850C. C. Saccarozơ có thể thủy phân thành glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ có thể phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. Gi¸o viªn gi¶ng d¹y: NguyÔn V¨n NghÞ 2
  3. Trường THCS&THPT Như Thanh C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương. D. Fructozơ có pư tráng bạc chứng tỏ ptử fructozơ có nhóm chức. Câu 16: Chất không tan được trong nước lạnh là : A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ Câu 17: Chất không tham gia pư thủy phân là A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ Câu 18: Để phân biệt càc dd glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử? A. Cu(OH)2, AgNO3/NH3 B. Nước brom, NaOH C. HNO3, AgNO3/NH3 D. AgNO3/NH3, NaOH Câu 19: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là: A. benzen B. ete C. etanol D. nước Svayde Câu 20: Fructozơ thuộc loại : A. monosaccarit B. đisaccarit C. Polisaccarit D. Polime Câu 21: Xenlulozơ không thuộc loại : A. polisaccarit B. đisaccarit C. gluxit D. cacbohiđrat Câu 22: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng? A. Tất cả các chất có CT Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat B. Tất cả các cacbohiđrat đều có CT chung Cn(H2O)m C. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon D. Đa số các cacbohiđrat có CT chung Cn(H2O)m Câu 23: Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosatcarit D. đisatcarit Câu 24: Chất không có khả năng phản ứng với dd AgNO3/ dd NH3(đun nóng) giải phóng ra Ag là A. axit axetic B. axit fomic C. glucozơ D. fomanđehit Câu 25: Để chứng minh trong ptử glucozơ cò nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với A. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường C. natrihiđroxit D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng -------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG III: AMIN- AMINO AXIT- PROTEIN Câu 1: Dung dịch chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3-NH2 B. NH2-CH2-COOH C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3COONa Câu 2: C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau? A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. Quỳ tím Câu 3: Cho 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 4: Có thể nhận biết lọ đựng CH3-NH2 bằng các cách nào trong các cách sau? A. Nhận biết bằng mùi B. Thêm vài giọt dd H2SO4 C. Thêm vài giọt dd Na2CO3 D. Đưa đũa thủy tinh đã nhứng vào dd HCl đậm đặc lên phía trên miệng đựng dd CH3-NH2 đặc. Câu 5: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai? A. H2N – [CH2]6 – NH2 B. CH3 – NH – CH3 C. C6H5NH2 D. CH3 – CH(CH3) – NH2 Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H11N? A. 4 chất B. 6 chất C. 7 chất D. 8 chất Câu 7: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N A. 3 amin B. 4 amin C. 5 amin D. 6 amin Câu 8: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây? A. Tất cả các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của ammoniac mạnh hơn anilin. C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn metylamin D. Công thức tổng quát của amin no đơn chức là CnH2n+3N. Câu 9: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất? Gi¸o viªn gi¶ng d¹y: NguyÔn V¨n NghÞ 3
  4. Trường THCS&THPT Như Thanh A. NH3 B. C6H5 – CH2 – NH2 C. C6H5 – NH2 D. (CH3)2NH Câu 10: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất? A. NH3 B. C6H5 – CH2 – NH2 C. C6H5 – NH2 D. (C6H5)2NH Câu 11: Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thước thử là A. dd NaOH B. dd HCl C. Na D. quỳ tím Câu 12: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2-COOH D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH Câu 14: Thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etnol, lòng trắng trứng A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 Câu 15: Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit Câu 16: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit? A.1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 17: Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 A. phenylamin B. benzyamin C. anilin D. phenyl metylamin Câu 18: Amin có CTPT C3H9N có số đồng phân là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Amin có CTPT C4H11N có số đồng phân bậc 1 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 20: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là: A. 9g B. 81,5g C. 4,5g D. 8,15g -------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG IV: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Câu 1: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. X là polime nào dưới đây? A. polipropilen B. tinh bột C. Poli(vinyl clorua) D. polistiren Câu 2: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là: A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. polietilen, xenlulozơnilon-6, nilon-6,6. Câu 3: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinyl clorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6,6 Câu 4: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là A. glyxin . B. axit terephtalic . C. axit axetic. D. etylen glicol. Câu 5: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren B. toluen C. propen D. isopren Câu 6: Teflon là tên của một polime dùng làm A. Chất dẻo B. Tơ tổng hợp C. Cao su tổng hợp D. Keo dán Câu 7: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với A. Stiren B. Lưu huỳnh C. Etilen D. Vinyclorua Câu 8: Tơ nilon-6,6 thuộc loại Gi¸o viªn gi¶ng d¹y: NguyÔn V¨n NghÞ 4
  5. Trường THCS&THPT Như Thanh A. tơ nhân tạo B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên D. tơ tổng hợp Câu 9: Tơ visco không thuộc loại A. Tơ hóa học B. Tơ tổng hợp C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ nhân tạo Câu 10: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n , (- CH2- CH=CH- CH2-)n , (- NH-CH2-CO-)n . Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A.CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N-CH2-COOH. B.CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH. D.CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. Câu 11: Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng? A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác Câu 12: Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna-S là: : A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2 Câu 13: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. poli(ure-fomanđehit) B. Teflon C. Poli(etylen terephtalat) D. Poli(phenol- fomanđehit) Câu 14: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. Poli(metyl metacrylat) B. Poliacrilonitrin C. Polistiren D. Polipeptit Câu 15: Trong các loại tơ dưới đây tơ nào là tơ nhân tạo? A. Tơ visco B. Tơ capron C. Nilon-6,6 D. Tơ tằm ----------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG V : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Câu 1: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại : A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. B. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn. C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học. D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn. Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ? A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại ? A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm. B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương. C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương. D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm. Câu 4: Mạng tinh thể kim loại gồm có : A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. ion kim loại và các electron độc thân. Câu 5: Cho cấu hình electron : 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên ? A. K+, Cl, Ar. B. Li+, Br, Ne. C. Na+, Cl, Ar. D. Na+, F–, Ne. Câu 6: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại: A. Nhóm I ( trừ hidro ) B. Nhóm I ( trừ hidro ) Và II C. Nhóm I ( trừ hidro ), II và III D.Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV. Câu 7: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết: Gi¸o viªn gi¶ng d¹y: NguyÔn V¨n NghÞ 5
  6. Trường THCS&THPT Như Thanh A. Ion . B. Cộng hoá trị. C. Kim loại. D. Kim loại và cộng hoá trị. Câu 8: Phát biểu nào không đúng khi nói về nguyên tử kim loại: A. Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ. B. Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim. C. Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. D. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu. Câu 9: Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 10: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do: A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại. B.Trong kim loại có các electron hoá trị. C. Trong kim loại có các electron tự do. D.Các kim loại đều là chất rắn. Câu 11: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thứ tự: A. Cu < Al < Ag B. Al < Ag < Cu C. Al < Cu < Ag D. Ag < Cu < Al. Câu 12: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là: A. Crôm B. Nhôm C. Sắt D. Đồng Câu 13: Tính chất hoá học chung của kim loại M là: A. Tính khử. B. Tính oxi hoá. C. Tính khử và tính oxi hoá. D. Tính hoạt động mạnh. Câu 14: Tính chất hoá học chung của ion kim loại Mn+ là: A. Tính khử. B. Tính oxi hoá. C. Tính khử và tính oxi hoá. D. Tính hoạt động mạnh. Câu 15: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là: A. Đều là chất khử. B. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. C. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. D. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử. Câu 16: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) : A. S B. Cl2 C. Dung dịch HNO3 D. O2 Câu 17: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là: A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe Câu 18: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích ? A. Fe → Fe2+ + 1e B. Fe2+ + 2e → Fe3+. C. Fe → Fe2+ + 2e. D. Fe + 2e → Fe3+. Câu 19: Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ? A. Nhường electron và tạo thành ion âm. B. Nhường electron và tạo thành ion dương C. Nhận electron để trở thành ion âm. D. Nhận electron để trở thành ion dương. Câu 20: Theo phản ứng hoá học : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu , để có sản phẩm là 0,1 mol Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 2,8g. B. 5,6g. C. 11,2g. D. 56g. Câu 21: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 22: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? A. Bạc B. Vàng. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 23: Kim loại nào sau đâu mềm nhất trong các kim loại? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 24: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfram B. Sắt. C. Đồng. D. kẽm. Câu 25: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubidi. Gi¸o viªn gi¶ng d¹y: NguyÔn V¨n NghÞ 6
  7. Trường THCS&THPT Như Thanh Câu 26: Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là : A. bạc. B. đồng. C. chì. D. sắt. Cho: Ag (Z = 47) ; Cu (Z= 29) ; Pb (Z = 82) ; Fe ( Z = 26) Câu 27: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây ? A. Canxi. B. Bari. C. Nhôm. D. Sắt. Cho : Ca ( Z = 20) ; Ba (Z = 56) ; Al (Z = 13) ; Fe (Z = 26) Câu 28: Hoà tan kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là: A. Cu B. Pb C. Mg D. Ag Câu 29: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là: A. Pt, Au B. Cu, Pb B. Ag, Pt D. Ag, Pt, Au Câu 30: Trường hợp không xảy ra phản ứng là: A. Fe + (dd) CuSO4 B. Cu + (dd) HCl C. Cu + (dd) HNO3 D. Cu + (dd) Fe2(SO4)3 Câu 31: Cho ba kim loại X, Y, Z ( có hoá trị theo thứ tự là 1, 2, 3) có cùng số mol lần lượt phản ứng hết với HNO3 loãng tạo thành khí NO duy nhất. Kim loại tạo thành khí NO nhiều nhất là: A. X B. Y C. Z D. không xác định được. Câu 32: Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷ tinh, hiện tượng không đúng là: A. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. B. Lượng mạt sắt giảm dần. C. Kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt. D.Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt. Câu 33: Hoàn thành nội dung sau bằng cụm từ nào dưới đây ? Hầu hết kim loại đều có ánh kim, vì các ... trong kim loại đã phản xạ tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể nhìn thấy được. A. ion dương kim loại B. electron tự do C. mạng tinh thể kim loại D. nguyên tử kim loại. Câu 34: Dãy nào chỉ gồm các kim loại nhẹ ? A. Li, Na, K, Mg, Al. B.Li, Na, Zn, Al, Ca. C. Li, K, Al, Ba, Cu. D. Cs, Li, Al, Mg, Hg. Câu 35: Trong mạng tinh thể kim loại : A. ion dương và electron tự do đứng yên ở nút mạng tinh thể. B. ion dương và electron tự do cùng chuyển động tự do trong không gian mạng tinh thể. C. ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn loạn giữa các ion dương. D. electron tự do dao động liên lục ở nút mạng và các ion dương chuyển động hỗn loạn giữa các nút mạng. Câu 36: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2 Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ: A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi. C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi. Câu 37: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là: A. Cu(OH)2 B. Cu C. CuCl2 D. A, B, C đều đúng. Câu 38: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Zn, Fe B. Fe,Al C. Cu, Al D. Ag, Fe Câu 39: Cho 5,16g hỗn hợp X gồm bột các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Nếu gọi x và y lần lượt là số mol của Ag và Cu trong 51,6 g hỗn hợp thì phương trình đại số nào sau không đúng: A. 108x + 64y = 51,6 B. x/3 + 2y/3 = 0,3 C. x + 2y = 0,9 D. x + y = 0,3 Câu 40: Từ các hoá chất cho sau: Cu, Cl2, dung dịch HCl, dung dịch HgCl2, dung dịch FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl2 bằng: A. 1 cách B. 2 cách khác nhau Gi¸o viªn gi¶ng d¹y: NguyÔn V¨n NghÞ 7
  8. Trường THCS&THPT Như Thanh C. 3 cách khác nhau D. 4 cách khác nhau. Câu 41: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là: A. 5,76g B. 6,08g C. 5,44g D. 7,56g Câu 42: Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hoá học giữa đồng và kẽm. Công thức hoá học của hợp chất là : A. Cu3Zn2. B. Cu2Zn3. C. Cu2Zn. D. CuZn2 Câu 43: Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối luợng của hợp kim là: A. 80%Al và 20%Mg. B. 81%Al và 19%Mg. C. 91%Al và 9%Mg. D. 83%Al và 17%Mg. Câu 44: Nung một mẫu gang có khối luợng 10g trong khí O2 dư thấy sinh ra 0,448 lít CO2 (đktc). Thành phần phần trăm khối luợng cacbon trong mẫu gang là: A. 4,8%. B. 2,2%. C. 2,4%. D. 3,6%. Câu 45: Khi hoà tan 7,7g hợp kim gồm natri và kali vào nuớc thấy thoát ra 3,36 lít H 2(đktc). Thành phần phần trăm khối luợng của các kim loại trong hợp kim là : A. 25,33% K và 74,67% Na. B. 26,33% K và 73,67% Na. C. 27,33% K và 72,67% Na. D. 28,33% K và 71,67% Na. Câu 46: Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là : A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr. Câu 47: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ? A. 15,5g. B. 0,8g. C. 2,7g. D. 2,4g. Câu 48: Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là : A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 49: Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 50: Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh ( không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra ( đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. II. Tự luận Dạng 1: Hoàn thành chuổi phản ứng. Dạng 2: Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn Dạng 3: Bài toán về tính chất hóa học của este hoặc bài toán về tính chất hóa học của kim loại. Gi¸o viªn gi¶ng d¹y: NguyÔn V¨n NghÞ 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2