intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê 2" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Tiếng Anh lớp 7. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê 2

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 7­ NĂM HỌC 2022­2023 I. Vocabulary ­ Từ vựng unit 1,2,3 ­ Từ  trọng tâm:  sticker,   invitation,  fever,   headache   earache,   sore   throat,  vitamin,   comic,  provide, decoration, market,  sport center,  ice rink,  water park, take medicine, take vitamins,  classical music, healthy, unhealthy, overweight, phay badminton, individual ( cá nhân), benefit  ( mang lại lợi ích cho ), fit ( khỏe mạnh) , hobby, be intersted in+ v­ing, stay up late….. II. Grammar 1. Thì hiện tại đơn (The simple present) a. Cách dùng  ­ Thì hiện tại đơn được sử dụng để: + Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày, nói về một hành động thường xuyên  xảy ra: I always get up at 6.am  + Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên: The sun sets in the west + Nói về khả năng của ai đó: She plays basketball very well + Nói về một sở thích: I like English. b. Cấu tạo + Câu khẳng định ST Động từ to be Động từ thường   S + am/ is/ are+ N/ Adj S + V(s/es) ­ I + am ­ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều +   Công  ­ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ  V(nguyên thể) thức không đếm được + is ­   He/   She/   It/   Danh   từ   số   ít/   Danh   từ  ­ You/ We/ They/ Danh từ  số  nhiều  không đếm được + V(s/es) + are ­ I often go to school by bus  (Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng xe  ­ He is a lawyer.  buýt) (Ông ấy là một luật sư) ­ He usually gets up early.  ­ The watch is expensive.  Ví dụ (Anh ấy thường xuyên dạy sớm) (Chiếc đồng hồ rất đắt tiền) ­ She does homework every evening.  ­ They are students.  (Cô ấy làm bài về nhà mỗi tối) (Họ là sinh viên) ­ The Sun sets in the West.  (Mặt trời lặn ở hướng Tây) ­ Với các từ  có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” , "z"thì khi dùng với ngôi số  ít,   thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash   ­ washes ) ­ Với các từ có tận cùng là “y” , trước "y" là một phụ âm thì khi dùng với ngôi số ít,   đổi “y” thành "i" và thêm đuôi “es” (copy – copies; study – studies) ­ Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
  2. ­ Với động từ "have": S ( he/she/it) + has * Cách đọc đuôi "s/es" ( áp dụng cho cả danh từ số nhiều) + Có 3 cách đọc ­ Sau các phụ âm k, p, t, f   đuôi   s/es được đọc là   /s/  Takes, laugh/f/ ­ laughs, stops......... ­ Sau các phụ âm sh, ch, ss, z,x, ge,ce đuôi  s/es  được đọc là / iz/ Watches, misses ­ Sau các trường hợp còn lại s được đọc là   /z/ plays +  Câu phủ định ( không)   Động từ “to be” Động từ chỉ hành động S (I,we, you, they) + do+ not + V(nguyên  thể) Công thứcS + am/are/is + not +......... S ( he,she, it)+ does + not + V(nguyên thể) Chú ý is not = isn’t do not = don’t (Viết tắt) are not = aren’t does not = doesn’t ­ I do not (don’t) often  go to school by bus  (Tôi không thường xuyên đến trường bằng   xe buýt) ­ I am not a teacher. Tôi không  ­ He does not (doesn’t) usually get up  là gv early.  Ví dụ (Tôi không phải là một giáo  (Anh ấy không thường xuyên dạy sớm) viên.) ­ She does not (doesn’t) do  her homework  every evening.  (Cô ấy không làm bài về nhà mỗi tối) ­ Đối với câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi  thêm “s”   hoặc “es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý: Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể ­ không chia) Ví dụ: ­ Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có  đuôi “s”) → Câu đúng: She doesn’t like chocolate. +  Câu nghi vấn (Câu hỏi Yes/ No)   Động từ to “be” Động từ chỉ hành động Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ………? Q: Do/ Does  + S + V (nguyên thể)? Công  A: ­ Yes, S + am/ are/ is. A:  ­ Yes, S + do/ does. thức ­   No, S + am not/ aren’t/ isn’t. ­      No, S + don’t/ doesn’t. Ví dụ Q: Are you an engineer?  Q: Does she go to work by taxi? 
  3. (Bạn có phải là kỹ sư không? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?) A: Yes, I am. (Đúng vậy) A: Yes, she does. (Có)     No, I am not. (Không phải)      No, she doesn’t. (Không) + Câu  hỏi có  từ để hỏi  Wh­ Động từ to “be” Động từ chỉ hành động Công  Wh­ + do/ does  + S + V (nguyên thể) Wh­ + am/ are/ is  + S + …..? thức …? ­ Where do you come from?  ­ Where are you from? (Bạn đến từ  (Bạn đến từ đâu?) Ví dụ đâu?) ­ What do you do? (Bạn làm nghề  ­ Who are they? (Họ là ai?) gì?) * Từ nhận biết thì hiện tại đơn ­ always/ usually/ often/ sometimes/ occasionally/ seldom/never …. Everyday/ week/ month/year….,once a week, twice a year…                           In (your) free time, on the weekends,… 2. Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous tense). a. Cách dùng ­ Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói ­ Diễn tả một dự định trong tương lai b. Cấu tạo + Câu khẳng định S + am/ is/ are + V­ing ­ I + am + V­ing Công thức ­ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + V­ing ­ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + V­ing ­ I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) Ví dụ ­ Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm   “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing) ­   Với   các   từ   có   tận   cùng   là   “ee”   khi   chuyển   sang   dạng   ing   thì VẪN   GIỮ  NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing) ­ Quy tắc gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ing: + Nếu động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một   nguyên âm ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running) Động từ  kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie –   lying; die – dying) + Câu phủ định Công thức S + am/are/is + not + Ving Chú ý is not = isn’t
  4. (Viết tắt) are not = aren’t ­ I am not cooking dinner now. (Bây giờ tôi không nấu  bữa tối.) Ví dụ + Câu nghi vấn (Câu hỏi Yes/ No)    Q: Am/ Is/ Are + S + V­ing? Công thức  A: Yes, S + am/is/are.       No, S + am/is/are + not.  ­ Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp  ảnh tôi phải  không?)  A: Yes, I am. Ví dụ  ­ Q: Is she going out with you? (Cô  ấy đang đi chơi cùng bạn có  phải không?)  A: No, she isn’t.  + Câu hỏi có từ để hỏi Wh Công thức Wh­ + am/ are/ is  + S + V­ing? ­ What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) Ví dụ ­ What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy) * Dấu hiệu nhận biết: Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau: ­ Now: Bây giờ ­ Right now: Ngay bây giờ ­ At the moment: Ngay lúc này Trạng từ chỉ thời gian: ­ At present: Hiện tại ­ It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) ­ today, tonight, this week, this year, this  weekend ­ Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) VD: Look! A girl is jumping from the bridge!  (Nhìn kìa! Cô gái đang nhảy từ trên cầu xuống!) Trong câu có các động  ­ Listen! (Nghe này!) từ như: VD: Listen!   Someone   is   crying!   (Nghe   này!   Ai   đó   đang  khóc.)  3. Giới từ chỉ vị trí, địa điểm (Chúng ta sử dụng các giới từ chỉ vị trí để nói về vật hoặc người đang ở đâu/ ở vị trí   nào. * Một số giới từ cơ bản:  ­ in front of: đằng trước. VD: Let’s meet in front of the sports centre.
  5. ­ behind: đằng sau.  VD: My house is behind the coffee shop. ­ next to: bên cạnh.   VD: My school is next to the bowling alley. ­ between: ở giữa.   VD: I am sitting between Ha and Lan. ­ opposite: đối diện.   VD: His house is opposite a bookstore. 4. Từ chỉ định lượng a little: 1 vài, 1 chút, 1 ít (dùng trong câu khẳng định với danh từ không đếm được) some: 1 vài, 1 chút, 1 ít (dùng trong câu khẳng định với danh từ đếm được số nhiều  hoặc danh từ không đếm được) any: 1 vài, 1 chút, 1 ít ( dùng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được   số nhiều, dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn) many: nhiều (dùng với danh từ đếm được số nhiều) (not) much: nhiều (dùng với danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ  định và nghi vấn) lots of/ a lot of: nhiều (dùng với danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm  được)  Ví dụ:  ­ I drink a little orange juice every morning. ­ My mother eats some fruit after lunch. ­ She doesn’t eat any meat. 5. Should and shouldn’t ( nên/ không nên) Chúng ta dùng  should  và  shouldn’t  để  đưa ra lời khuyên và chúng ta cũng có thể   dùng should để hỏi về lời khuyên ­ Đứng sau " should" luôn là 1 động từ nguyên thể  Ví dụ: ­ You should do morning exercise to be healthier. ­ You shouldn’t drink much beer. It isn’t good for your health. 6. Giới từ chỉ thời gian ­ At + giờ ­ in + tháng/ năm/ mùa/ thế kỉ On + thứ/ ngày ­ cụm cố định: in the morning/ in the afternoon, in the evening  Ví dụ: at 6 o'clock, in May, in 2023, ….. On Monday, on Monday morning, on the weekend          * chú ý: ở đâu có ngày ở đó dùng "on" ­ on September 1st, 2021 III. Exercise I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. bake B. cake C. safety D. habits 2. A. ice B. comic C. online D. climbing
  6. 3. A. sport B. surfing C. sure D. spend 4. A. theater B. beach C. teacher D. speaker 5. A. gifts B. models C. friends D. cars 6. A. likes B. makes C . bakes D. gives 7. A. invites B. sounds C. lives D. goes 8. A. watches B. misses C. washes D. notes II. Choose the best answer to complete each sentence. 1. Jenny likes cooking, so she often__________ in her free time. A. plays online games B. bakes cakes C. makes vlogs D. collect stickers 2. Let’s go to the__________. I would like to watch a film. A. amusement park B. megacity C. theater D. fair 3. What are you doing__________? A. tonight B. yesterday C. every day D. twice a week 4. We are__________ in front of the park tonight. A. meets B. meet C. is meet D. meeting 5. We enjoy__________ in the ice rink. A. running B. skating C. buying D. going 6. __________Anna often__________ to the water park in summer? A. Does-go B. Do-go C. Do-goes D. Does-goes 7. My little sister is sometimes interested in__________ crafts at the fair. A. going B. buying C. making D. taking 8. __________ are dangerous sports. A. Yoga B. Playing badminton C. Swimming D. Extreme sports 9. My team__________ football this evening. A. are playing B. play C. is play D. plays 10. My school__________ safety equipment for the students when we have a trip. A. takes B. does C. provides D. makes
  7. III . Circle the letter A, B, C or D to indicate the underlined part  that needs correcting in   each of the following questions. 1. Mai watch TV when she has free time.                A                B           C   D 2. They aren't play badminton on the weekends.                   A                      B     C   D IV. Supply the correct forms of the given words to complete the sentences. 1. My friend, Mark has a big__________ of soccer stickers. (collect) 2. She wrote an__________ letter to ask me to join her English club last week. (invite) 3. My school organized many outdoor__________ for students last year. (act) 4. They provide all the__________ equipment for workers in this building. (safe) 5. People said that rock climbing was__________. (excite) V. Make meaningful sentences from the following suggested words 1. She/like/collect/soccer stickers. 2. How/ water / there / the glass ? 3.Hoa/ not/ do/ morning exercise/ everyday. 4.How / potato/ you/ cook/ everyday? 5.They/ not/ play/ soccer/ moment. 6.Teacher/ often/ tell/ them/ learn/ new word? 7. Mai/ live/ parents/ 40 Tran Hung Dao street/ center/ city. 8. Who/ your sister/ talk/ present? VI. Rewrite the following sentences without changing the meaning. 1. I like collecting stamps. My hobby …………………………………………………………………………………………. 2. Her hobbies are collecting dolls and hanging out with her friends. She…………………………………………………………………………………………………… 3. She loves making vlogs about her family. → She is_______________________________________________________________________ 4. The movie theater is behind my house. → My house____________________________________________________________________ VII. Read and answer the questions WINDY’S HOBBIES AND INTERESTS
  8. Windy likes to spend most of her free time at home. She is tired after work, and usually relaxes in front of the TV for an hour. Sometimes, instead of watching TV, she reads the news on the Internet and she sends emails to her family in Vietnam once a week. Windy is also very musical. She loves playing the piano and the guitar but her favorite musical instrument to play is the guitar. She plays the guitar in a band. She usually practices it at weekends, at her friend Paul’s house. In the past, they practiced in Paul’s house but his neighbor said that they were so noisy. Now they are practicing it in the garden. 1.Where does Windy like to spend her free time? 2. Does Windy like watching TV? 3. What instrument does Windy play? 4. When does Windy practice playing the guitar? 5. Why aren't they practicing in Paul’s house? 6. Where are they practicing it now?      *.  Keys I. 1.D    2. B    3. C     4. A      5.A   6. D      7. A      8. D II. 1.B    2. C   3. A 4.D    5.B     6.A    7. C    8. D    9. A      10. C III. 1.A   2. A IV. 1.collection        2. Invitation  3. Activities     4. Safety       5. Exciting V. Make meaningful sentences from the following suggested words 1. She likes collecting soccer stickers. 2. Howmuch water /isthere in the glass ? 3.Hoa/does not do morning exercise everyday. 4.How many potatoes do you cook everyday? 5.They are not playing soccer at the moment. 6.Does their teacher often tell themto learn new words? 7. Mai lives with her parents at 40 Tran Hung Dao street. 8. Who is your sister talking to tonight? VI. Rewrite the following sentences without changing the meaning. 1. I like collecting stamps. My hobby is collecting stamps 2. Her hobbies are collecting dolls and hanging out with her friends. She likes collecting dolls and hanging out with her friends. 3. She loves making vlogs about her family.
  9. → She is interested in making vlogs about her family. 4. The movie theater is behind my house. → My house is in front of the movie theater VII. Read and answer the questions 1. Windy likes to spend most of her free time at home. 2. Yes, she does 3. She plays the guitar 4. She practices it at weekends 5. Because it is so noisy 6. they are practicing it in the garden.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2