intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Long Toàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Long Toàn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Long Toàn

  1. 1 TRƯỜNG THCS LONG TOÀN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKI MÔN TOÁN 6. NĂM HỌC 2023 - 2024 A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Số học - Tập hợp, cách viết tập hợp. Phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp. - Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số tự nhiên. Thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng các tính chất của phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý. - Quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. Phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. - Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Ước chung, ước chung lớn nhất. Bội chung, bội chung nhỏ nhất. Rút gọn phân số, thực hiện phép cộng và phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Vận dụng được các kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn. 2. Một số yếu tố về thống kê - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảngở dạng: bảng thống kê. - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ tranh, biểu đồ cột. B. BÀI TẬP I. SỐ HỌC Bài 1: Cho tập hợp M các số tự nhiên vừa lớn hơn 20 vừa nhỏ hơn 28. a) Viết tập hợp M. b) Điền kí hiệu thích hợp điền vào ô vuông: Bài 2: Cho tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5. a) Viết tập hợp B theo hai cách. b) Điền kí hiệu thích hợp điền vào ô vuông: Bài 3: Cho tập hợp a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử b) Điền kí hiệu thích hợp và ô vuông
  2. 2 Bài 4: Không thực hiện phép tính, xét xem các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Tại sao? a) 213 + 135 b) 372 – 503 c) 2. 3. 7. 8 + 24 Bài 5: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) 112 + 173 + 388 + 127 b) 29 .25 .2 . 4. 5 c) 18.69 + 18.31 – 120 d) 31.74 + 31. 26 – 100 e) 13.175 – 13.75 + 300 g) 354 + 307 + 46 + 193 Bài 6: Thực hiện phép tính a) 7.32 + 72:62 – 20220 b) 572 : 570 + 42.23 - 92 c) 993 : 991 + 4.52 – 101 d) 109 – [(44 – 3 . 4) : 4 + 8970] e) g) 280 : {4000 : [109 – (31 – 28)2]} Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 625 : x = 5 b) x – 37 = 463 c) x + 42 = 89 d) 21 + 2.x = 77 : 75 e) 5x – 372 =42 . 23 g) 320 : (x – 12) = 40 h) 75 – (26 + x) = 35 i) 150 – 2x = 38 k) 112+ 3.(x – 5) = 328 l) 80 – 9(x – 2) = 35 Bài 8:Nhóm các bạn lớp 6A cần chia 108 quyển vở, 54 chiếc thước kẻ và 162 chiếc bút chì vào trong các túi quà để mang tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số quyển vở, thước kẻ và bút chì ở mỗi túi đều như nhau. Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà nhóm các bạn có thể chia được. Khi đó, số lượng vở, thước kẻ, bút chì trong mỗi túi là bao nhiêu? Bài 9: Thực hiện kế hoạch của Liên đội, chi đội lớp 6A đã tham gia phong trào “Tết trồng cây”. Lớp dự định chia 28 nữ và 35 nam thành các tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi ấy số nam và số nữ ở mỗi tổ là bao nhiêu? Bài 10: Một bệnh viện A huy động 24 bác sĩ và 108 y tá và chia thành các tổ công tác về các địa phương trong tỉnh để hỗ trợ y tế dự phòng, sao cho số bác sĩ và y tá của mỗi tổ công tác đều bằng nhau. Hỏi có thể chia số bác sĩ và y tá đó nhiều nhất thành mấy tổ công tác. Khi đó mỗi tổ công tác có bao nhiêu bác sĩ và bao nhiêu y tá? Bài 11:Có một số cuốn sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn hoặc 15 cuốn thì đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tìm số cuốn sách đó? Bài 12: Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai. Tính số học sinh đi tham quan. II. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
  3. 3 Bài 1: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 6A được viết thành dãy dữ liệu: 10; 8; 5; 9; 10; 7; 6; 5; 8; 7; 9; 7. Em hãy giúp Thanh sắp xếp lại dữ liệu trên vào bảng thống kê. Bài 2:Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của các bạn trong lớp của lớp 6A được thu thập trong bảng sau: 10 6 8 7 6 9 6 7 10 6 8 5 6 5 8 8 10 5 7 6 8 9 5 8 8 7 8 9 6 7 Em hãy sắp xếp lại dữ liệu trên vào bảng thống kê. Bài 3: Biểu đồ tranh sau đây thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2022 của một hệ thống siêu thị: Em hãy cho biết: a) Số táo bán được của tháng 3, tháng 4. b) Tháng nào bán được nhiều táo nhất và bán được bao nhiêu táo? Bài 4: Biểu đồ tranh sau đây thống kê số đồng hồ lắp ráp tại phân xưởng A trong tuần. Em hãy cho biết: a) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất. b) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nhất. c) Tính số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần. Bài 5: Biểu đồ cột sau đây cho biết thông tin về loại trái cây yêu thích của các bạn học sinh lớp 6B. Em hãy lập bảng thống kê tương ứng.
  4. 4 ĐỀ THAM KHẢO MÔN : TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm): Cho tập hợp B các số tự nhiên vừa lớn hơn 16 vừa nhỏ hơn 22. a) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử. b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: Câu 2 (1,0 điểm): Không thực hiện phép tính,xét xem các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 5 không? Tại sao? a) 835 + 320 b) 40 . 761 – 329 Câu 3 (2,5 điểm): Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu được): a) 551 + 343 + 49 + 57 b) 43 . 5 – 200 : 52 + 20230 c) 11 + 13 + 15 + 17 + 19 + ... + 93 + 95 + 97 + 99 Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) x + 11 = 58 b) 89 – 7(x + 2) = 26 Câu 5 (1,5 điểm): Có 84 quyển vở và 60 bút bi được chia thành từng phần. Hỏi có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu phần để số vở và số bút bi được chia đều vào mỗi phần? Khi ấy mỗi phần có bao nhiêu vở và bao nhiêu bút bi? Câu 6 (0,5 điểm): Bảng thống kê dưới đây cho biết “Loại trái cây yêu thích củacác bạn Tổ 3” Loại trái cây Táo Dâu Dưa hấu Xoài Số bạn 2 4 1 3 Em hãy cho biết:
  5. 5 a) Loại trái cây nào được yêu thích nhất? b) Tổ 3 có bao nhiêu học sinh? Câu 7 (1,0 điểm): Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Ngữ Văn trong tuần như sau: a) Ngày nào trong tuần có số học sinh đạt điểm 10 nhiều nhất? b) Tổng số học sinh đạt điểm 10 môn Ngữ văn trong tuần là bao nhiêu? ----HẾT---- Chúc các em ôn tập tốt!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2