intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra giữa học kì 1 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 12 cùng tải về "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I –LÝ 12 NĂM HỌC 2022-2023 A.MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu/ số điểm Bài học Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 30% 20% 10% 40% - Biết được phương trình dao động, phương trình vận tốc, phương trình 2c 1c 1c 1c gia tốc; biên độ, tần số góc, pha ban đầu 1. Dao động điều và pha trong dao hòa động điều hòa; công thức liên hệ giữa tần số góc với chu kì và tần số; công thức tính tốc độ cực đại, gia tốc cực đại; công thức a = -ω2x. -Hiểu được mối liên hệ giữa x, v, a trong dao động điều hòa. -Vận dụng tính được vmax, amax; tính được quãng đường, thời gian trong dao động điều hòa; từ đồ thị viết được phương trình dao động. - Biết và hiểu được 2.Con lắc lò xo và các công thức tính con lắc đơn tần số góc, chu kì , 2c 2c 1c 1c động năng, thế năng, cơ năng, lực kéo về của con lắc lò xo và con lắc đơn. - Vận dụng giải được bài toán liên quan đến lực đàn hồi, lực kéo về của con lắc lò xo treo thẳng đứng. 3.Dao động tắt - Biết được dao 2c 2c dần, dao động động tắt dần, dao cưỡng bức, cộng động duy trì, dao hưởng động cưỡng bức. -Hiểu được hiện tượng cộng hưởng cơ và điều kiện để xảy ra cộng hưởng.
  2. 4.Tổng hợp dao - Biết được các 2c 1c 1c động công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp. -Hiểu được sự phụ thuộc biên độ tổng hợp vào độ lệch pha. - Vận dụng tính được biên độ và và pha ban đầu của dao động tổng hợp. 5.Sóng cơ và sự - Biết được sóng 2c 2c 1c truyền sóng cơ ngang, sóng dọc, chu kì, bước song; công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng, bước sóng, chu kì và tần số. -Hiểu được sự truyền sóng trong một môi trường. -Dựa vào phương trình sóng tính được chu kì, tốc độ, bước sóng … 6.Giao thoa sóng -Biết được điều 1c 1c 1c kiện để có giao thoa sóng, sóng kết hợp. - Vận dụng công thức để giải các bài toán về giao thoa sóng liên quan đến cực đại, cực tiểu giao thoa. 7.Sóng dừng - Biết đượcđặc 1c 1c 1c điểm của sóng tới và sóng phản xạ -Hiểu được điều kiện có sóng dừng trên một sợi dây - Vận dụng được công thức về điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định hoặc một đầu cố định, một đầu tự do. 12 câu 9 câu 6 câu 3 câu TỔNG 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm B.NỘI DUNG ÔN TẬP Câu 1.Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. li độ có độ lớn cực đại B. gia tốc có độ lớn cực đại C. li độ bằng không D. pha cực đại Câu 2.Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa
  3. A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ. Câu 3. Vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos( 20t - /2) ( cm/s) . Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ 3 cm A. 124,5cm/s B. 215 cm/s C. 326,5 cm/s D. 401 cm/s Câu 4:Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị dao động như hình vẽ. Phương trình vận tốc của vật là: π π π A. v = 64 cos(4 t + ) cm/s. π π π B. v = 64 cos(8 t - ) cm/s. π π π 2 C. v = 8 cos(8 t + ) cm/s. π π π 2 D. v = 8 cos(8 t - ) cm/s. Câu 5. Mối liên hệ giữa tần số góc và tần số của một dao động điều hòa là A. . B. . C. . D. . Câu 6.Trong dao động điều hoà: li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có A. cùng biên độ B. cùng pha dao động C. cùng tần D. cùng pha ban đầu. Câu 7 : Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc và li độ có mối liên hệ là A. . B.. C.. D.. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt +π/2 )cm, Biên độ, chu kì, pha ban đầu của chất điểm là A. 5cm,1s, π/2 rad B. 5cm, 2s, π/2 rad C.10cm, 0,5 s, π rad D. 10cm, 10s, π rad Câu 9: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 10. Gia tốc của vật dao động bằng không khi vật A. ở vị trí có li độ cực đại. B. có vận tốc bằng 0 C. ở vị trí có li độ bằng không. D. ở vị trí có pha dao bằng 0 Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =10cos4 t cm. Lấy π2=10. Tại vị trí 5cm vật có độ lớn vận tốc bằng A. 108,8cm/s B. 100cm/s C. 150,2cm/s D. 200cm/s Câu 12. Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. 0,3s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,5s Câu 13.Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2B. 100 cm/s2 C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 4cos(20 t +) (cm).B. x = 3cos(20t -) (cm). C. x = 4cos(20t +) (cm). D. x = 3cos(20 t -) (cm). Câu 15.Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với tần số li độ là A. vận tốc, gia tốc và cơ năng B. vận tốc, động năng và thế năng C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi D. động năng, thế năng và lực phục hồi Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này: (1) Chu kì của dao động là 0,5 s. (2) Tốc độ cực đại của chất điểm là (3) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là (4) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s Số phát biểu sai làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì biểu thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc của chất điểm dao động điều hoà là
  4. v2 x2 ω2 ω2 A. A2 = v2 + 2x2. B. x2 = A2 + . C. v2 = 2(A2 – x2). D. A2 = v2 + . Câu 18:Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo xác định, nếu biên độ dao động tăng 4 lần thì cơ năng A. tăng 16 lần.B. giảm 2 lần.C .tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 19 Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D.hướng về vị trí biên. Câu 20. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 5 cm và cơ năng 1 J. Biết vật khối lượng 2kg Tần số dao động của con lắc bằng A. 20 Hz B. 2,5 Hz C. 3,2 Hz D. 1,2 Hz Câu 21 Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. . B. . C. . D. . Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm và chu kì là 0,4 s. Nếu kích thích cho con lắc này dao động với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc là A. 0,4 s.B. 0,8 s. C. 0,2 s. D. 1,2 s. Câu 23: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 50 N/m, treo vật có khối ℓượng 250g, lấy g = 2 = 10m/s2.Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian ℓò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là A. 1/3. B. 1/1. C. 1/4 . D. 2/3. Câu 24. Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nóA. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D.tăng bốn lần Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 36N/m, treo vật có khối lượng 100g, cho π2 = 10. Thế năng của con lắc biến thiên với tần số A. 12Hz B. 6Hz C. 9Hz D. 3Hz Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì cơ năng lớn nhất còn khi vật vừa đến vị trí biên thì cơ năng nhỏ nhất. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng tăng, động năng giảm. C. Khi vật vừa đến vị trí biên thì động năng lớn nhất. D. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì động năng bằng không. Câu 26: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A.1/2 mωA2. B. 1/2 mω2A2 C. . D. . Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m. Câu 28: Vận tốc của một vật dao động điều hòa có phương trình v = 20cos10t (cm/s). Khối lượng của vật là 500 g. Lực kéo về có giá trị cực đại là A. 2N B. 200N C. 100N D. 1N Câu 29. Chu kì dao động của con lắc đơn sẽ tăng lên khi A. tăng khối lượng của vật nặng B. giảm chiều dài của sợi dây. C. giảm khối lượng của vật nặng. D. tăng chiều dài của sợi dây. Câu 30: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. không đổi. Câu 31 :Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2=10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2,0 s B. 2,5 s C. 1,0 s D. 1,5 s Câu 32:Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 4 lần và tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ của con lắc sẽ A. không thay đổi.B. tăng ℓần. C. giảm 4 ℓần. D. giảm 2 lần. Câu 33: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 = 2 s và T2 = 1,5 s. Chu kì dao động riêng của con lắc có chiều dài bằng chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
  5. A. 6 s. B. 2,5 s. C. 2 s. D. 3,5 s. Câu 34.Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là A.con lắc đủ dài và không ma sát. B.khối lượng con lắc không quá lớn. C.góc lệch nhỏ và không ma sát. D.góc lệch phải đủ lớn. Câu 35.Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A.80 cm. B.60 cm. C.100 cm. D.144 cm. Câu 36Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 37: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz. Câu 38. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 39: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 40: Lực cản môi trường là nguyên nhân của dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. điều hòa. Câu 41.Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos() thì A.hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz. B.hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động. C.hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D.hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0. Câu 42.Dao động tắt dần là dao động A.có biên độ không đổi theo thời gian. B.có biên độ giảm dần theo thời gian. C.luôn có hại. D.luôn có lợi. Câu 43.Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,15s. B. 0,35 s. C. 0,45 s. D. 0,25 s. Câu 44:Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là x1 = A1cos( ωt+ϕ1 ) x2 = A2 cos( ωt+ϕ2 ) và . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức A. . B. . C. D. . . Câu 45. Cho hai dao động điều hoà có phương trình: x1= 4cos(100 t+π/3)cm, x2 = 4cos(100 t+)cm. Tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là A. 2 (m/s). B. 2 (m/s). C. (m/s). D.4 (m/s). Câu 46.Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động A.lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3 Câu 47.Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A.5 cm. B.4 cm. C.10 cm. D.11 cm. Câu 48: Biên độ dao động tổng hợp 2dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số phụ thuộc vào
  6. A. biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần. B. chu kì và biên độ của các dao động thành phần. C. li độ của các dao động thành phần. D. tần số của các dao động thành phần. Câu 49: Một vật nhỏ có khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc ω, ngược pha với nhau và có các biên độ thành phần lần lượt A1, A2. Cơ năng của vật là 1 1 1 1 mω 2 ( A1 +A 2 +A1A 2 ) . mω 2 ( A1 + A 2 ) . mω 2 ( A1 +A 2 ) . mω 2 ( A1 - A 2 ) . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. B. C. D. Câu 50: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi: A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π Câu 51. Một vật dao động điều hòa tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ dao động lần lượt là và .Biên độ dao động của vật là A.. B. C. . D. Câu 52. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0,2 s với các biên độ là 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 70 m/s2. B. 50 m/s2. C. 10 m/s2. D. 60 m/s2. Câu 53. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. Câu 54.Tốc độ truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tần số sóng B. Biên độ sóng C. Bản chất môi trường D. Độ mạnh của sóng Câu 55.Khi sóng truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Tần số B. Biên độ C. Chu kì D. Bước sóng Câu 56. Sóng cơ truyền theo trục Ox: u =cos(20t-4x) (cm). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằngA. 5m/s . B. 50cm/s C. 40cm/s D. 4m/s Câu 57.Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? A.Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. B.Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C.Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. D.Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. Câu 58: Sóng dọc là sóng có A. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường ngược pha với li độ của sóng. B. phương dao động của phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng. C. phương dao động của phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng. D. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường cùng pha với li độ của sóng. Câu 59: Một sóng cơ có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng là v v f 2π . . 2π . f f v vf. A. B. C. D. Câu 60. Một sóng cơ có bước sóng λ truyền dọc theo một phương trong một môi trường đồng chất. Quãng đường sóng truyền đi được trong ba chu kì là A. 12λ. B. 1,5λ. C. 6λ. D. 3λ. Câu 61. Công thức liên hệ giữa bước sóng , tốc độ truyền sóng và chu kì của một sóng cơ hình sin là A.. B.. C.. D.. Câu 62:Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. B. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. Câu 63: Gọi là bước sóng thì hai điểm dao động trên cùng một phương truyền sóng sẽ dao động cùng pha khi chúng cách nhau một khoảng A. d = k với k = 1, 2, 3, … B. d = (2k +1) với k = 0, 1, 2, …
  7. 2 C. d = (k + 0,5) với k = 0, 1, 2, … D. d = k với k = 1, 2, 3, … Câu 64.Một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s.B. 25 m/s.C. 15 m/s.D. 12 m/s. Câu 65. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 66 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A một số nguyên lần bước sóng. B một bán nguyên lần bước sóng. C một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu67Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng, cách nhau 18cm, dao động cùng pha với biên độ a và tần số20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Nếu không tính đường trung trực của S1S2 thì số gợn sóng hình hypebol thu được là: A. 2 gợn. B. 8 gợn. C. 4 gợn. D. 16 gợn. Câu 68:Trong thÝ nghiÖm giao thoa sãng trªn mÆt níc, hai nguån kÕt hîp A, B dao ®éng víi tÇn sè 20Hz,  t¹i mét ®iÓm M c¸ch A vµ B lÇn lît lµ 16cm vµ 20cm, sãng cã biªn ®é cùc ®¹i, gi÷a M vµ ®êng trung trùc  cña AB cã 3 d∙y cùc ®¹i kh¸c. Tèc ®é truyÒn sãng trªn mÆt níc lµ  A.  20cm/s. B. 26,7cm/s. C. 40cm/s. D. 53,4cm/s. Câu 69.Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với B. (2k +1) với C. k với D. (k+ 0,5) với Câu 70. Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. B. cùng tần số nhưng khác phương dao động. C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 71: Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do? A. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng. B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới. C. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới. D. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới. Câu 72: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp dao động với phương trình u=4cos10 t (mm). Tốc độ truyền sóng là 0,1 m/s. Điểm M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 18 cm và 22 cm thuộc A .đường cong cực tiểu thứ 2.B . đường cong cực đại bậc 2 C.đường cong cực tiểu thứ 1 D.đường cong cực đại bậc1 Câu 73: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 30 Hz, người ta thấy đường cực đại thứ ba tính từ đường trung trực của AB qua điểm M có hiệu khoảng cách từ A đến B là 15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,5 m/s B. 2,1 m/s C. 2,4 m/s D. 3,6 m/s. Câu 74.Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng A. một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. số nguyên lần nửa bước sóng. D. một bước sóng. Câu75. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng A. bước sóng. B. phần tư bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 76: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.20 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s.
  8. Câu 77:Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A.λ/2. B. 2 λ C. λ. D. λ. Câu 78.Khi lấy k = 0, 1,2,…Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là A. B. C. D. . Câu 79:Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 m/s. B. 20 m/s. C. 30 m/s. D. 15 m/s. Câu 80: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 81:Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động như thế nào? A. Đang đi lên. B. Đang nằm yên. C. Không đủ điều kiện xác định. D. Đang đi xuống. Câu 82 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A.Tốc độ cực đại của vật là A. B. C. D. Câu 83. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x =Acos2t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của con lắc là: A. B. C. D. Câu 84. Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hoà với tần số góc là: A. B. C. D. Câu 85.Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 20 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 6s là 40cm. Biên độ dao động của vật là: A. 2cm B. 20cm C. 5cm D. 40cm Câu 86: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 1/2B. 3. C. 2. D. 1/3 Câu 87: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 88: Cho 2 con lắc lò xo, con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 =T, con lắc thứ 2 có chu kỳ T2 =2T. Kích thích cho 2 con lắc dao động với cùng biên độ A. Tại thời điểm nào đó, cả 2 con lắc có cùng chung li độ x. Tỉ số gia tốc của con lắc thứ nhất và thứ hai là: A. 1/4 B. 1/2 C. 4 D. 2
  9. Câu 89:Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà với biên độ 6cm . Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc bằng A. 15 3 (cm/s).B10 2 (cm/s). C. 15 2 (cm/s).D. 10 3 (cm/s). Câu 90: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn gần giá trị nào sau đây nhất? A. 1m B. 0,2m C. 0,4m D. 0,8m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2