intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 2 HÓA 11 NĂM HỌC 2022- 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1.Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankan là A. CnH2n. B. CnH2n+2. C. CnH2n-2. D. CnH2n+1. Câu 2. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etan là A. 2. B.1. C. 3. D. 4. Câu 3.Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí? A. C4H10. B. CH4, C2H6. C. C3H8. D. Cả A, B, C. Câu 4.Hidrocacbon no là A. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H. Câu 5.Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là CH 4. Tên gọi của CH4 là A. A.metan. B. B.etan. C. C.propan. D. D.n-butan Câu 6.Tên gọi của chất có công thức cấu tạo sau là A. 2,2-đimetylpentan. B.2,3đimetylpentan.C. 2,2,3-trimetylpentan.D. 2,2,3-trimetylbutan. Câu 7. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy. Câu 8.Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9.Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau : Câu 10.Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11.Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo có %Cl là 55,04%. Ankan này có CTPT là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 12.Đốt cháy một hỗn hợpgồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là A. CnHn, ( n ≥ 2). B. CnH2n+2, ( n ≥ 1). C. CnH2n-2, ( n ≥ 2). D. Tất cả đều sai. Câu 13.Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế metan bằng phản ứng?
  2. A. Cracking n–butan. B. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro. C. Nung natri axetat với vôi tôi xút. D. Chưng cất từ dầu mỏ. Câu 14.Chọn câu trả lời đúng? A. Anken là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. B. Anken là những hydrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n 2, nguyên. C. Anken là những hydrocacbon không no có CTPT C nH2n, n 2, nguyên. D. Anken là những hydrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Câu 15.Công thức tổng quát của Anken là A. CnH2n+2(n≥0). B. CnH2n(n≥2). C. CnH2n(n≥3). D.CnH2n-6(n≥6). Câu 16.Khí C2H4 thường được sử dụng để giấm hoa quả nhanh chín.Cho biết tên thông thường của khí trên? A. Etilen. B. Propilen. C. Etan. D. Eten. Câu 17.Cho anken có tên gọi : 2,3,3-trimetylpent-1-en.CTPT của anken đó là A. C8H14. B.C7H14. C.C8H16. D. C8H18. Câu 18. Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 19.Phản ứng đặc trưng của anken là A.phản ứng thế. B. phản ứng tách. C.phản ứng cộng.D.phản ứng oxi hóa. Câu 20.Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 21.Anken ở trạng thái khí có số nguyên tử C từ A. 14. B. 24. C. 410. D. 1018. Câu 22.Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng hợp với HX (X là halogen) hoặc HOH không tuân theo qui tắc Maccopnhicop? A. CH3-CH=CH2B. CH3-CH2-CH=CH2C. CH2=CH-COOH.D.CH3- CH=C-CH3. Câu 23. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n . D. (-CH3-CH3-)n . Câu 24.Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A.CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2- CH2Br. Câu 25.Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng: A.đốt cháy. B.cộng hiđrô. C.cộng brom.D.oxi hóa. Câu 26. Số liên kết đôi C=C trong phân tử buta-1,3-đien là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
  3. Câu 27. C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28. Ankađien CH2=CH–CH=CH2 có tên gọi quốc tế là A. đivinyl. B. 1,3-butađien. C. butađien-1,3. D. buta-1,3-đien. Câu 29. Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10. Câu 30. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80 oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2.B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 31. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2.B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 32. 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom? A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol. Câu 33. Ứng dụng của buta-1,3 –đien và isopren là dùng để: A. Làm nguyên liệu sản xuất cao su tổng hợp. B. Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo PE. C. Làm nhiên liệu sản xuất. D. Vừa làm nguyên liệu sản xuất vừa làm nhiên liệu. Câu 34.Ankin là? A.hiđrocacbon không no có liên kết ba trong phân tử .B.hiđrocacbon không no. C.hiđrocacbon không no có chứa 2 liên kết đôi. D. hiđrocacbon không no có chứa nhiều loại liên kết kép. Câu 35. Công thức chung: CnH2n-2( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng: A. Ankin. B. Ankadien. C. Cả ankin và ankadien. D. Anken. Câu 36. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C 5H8? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37. Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 38.Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 39.Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Số đồng phân của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 40.Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: Tên của X là A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. Câu 41. Cho phản ứng : C2H2 + H2O A . A là chất nào dưới đây A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
  4. Câu 42.Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 . X có công thức cấu tạo là? A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D.CH3-CAg≡CH. Câu 43.Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen? A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2. Câu 44.Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây? A.Brom dư. B. KMnO4 dư. C. AgNO3 /NH3 dư. D.Hidro dư. Câu 45. Đèn xì axetilen –oxi dùng để làm gì? A. Hàn nhựa. B. Nối thuỷ tinh.C. Hàn và cắt kim loại. D. Xì sơn lên tường. Câu 46. Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen? A. CaC2. B. C2H5OH. C. Al4C3. D.C3H8. Câu 47. Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với AgNO 3/NH3? A. Buta-1,3-đien. B. But-1-in. C. But-2-in. D. Pent-2-in. Câu 48. Phản ứng trùng hợp ba phân tử axetilen ở 600 0C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là A.C2H4. B. C6H10. C. C3H6. . D. C6H6. Câu 49. Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì thu được: A. = B.>C. =2D.< Câu 50. Để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành: A. Cho canxicacbua tác dụng với nước.B. Đun nóng metan ở 15000C và làm lạnh nhanh. C. Tiến hành tách H2 từ khí etilen.D. Cho cacbon tác dụng với hiđro. Câu 51. Công thức phân tử của benzen là A. C6H6. B. C5H8. C. C7H8. D. CH4. Câu 52. Công thức phân tử của toluen là A. C6H6. B. C5H8. C. C7H8. D. CH4. Câu 53.Trong phân tử benzen: A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặtphẳng. B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6C. C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặtphẳng. D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặtphẳng. Câu 54.Trime hóa 3,36 lít axetilen (đktc) thu được benzen (C6H6). Hiệt suất phản ứng 90%. Khối lượng C6H6 thu được là A.3,51 gam B. 3,9 gam C. 1,95 gam D.5,85 gam Câu 55.Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là A. C H ; n≤6. B. C H ; n≤3. C. C H ; n=6. D. C H ; n ≥6. n 2n+6 n 2n-6 n 2n-6 n 2n-6 Câu 56.Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng? A. Metan. B. Benzen C. Etilen. D. Axetilen Câu 57.Benzen tác dụng với Cl2 (Fe, t0) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là. A. o-clo toluen. B. toluen. C. Hexan. D. Clobenzen.
  5. Câu 58.Chất nào sau đây làm mất màu brom ở nhiệt độ thường? A. Benzen. B. Toluen. C. Stiren. D. o- xilen. Câu 59.Cho toluen phản ứng với HNO3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc thu được hỗn hợp sản phẩm X và Y. Vậy X, Y lần lượt là: A. 2-nitrotoluen và 4-nitrotoluen B. o-nitrotoluen và m-nitrotoluen C.p-nitrotoluenvà m-nitrotoluen D. nitrotoluen và m-nitrotoluen Câu 60.C H có số đồng phân thơm là 7 8 A.1. B. 2. C.3. D. 4. Câu 61.Ứng với công thức phân tử C H có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen? 8 10 A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 62.Tính chất nào không phải của benzen A. Tác dụng với Br (to,Fe). B. Tác dụng với HNO (đ)/H SO (đ). 2 3 2 4 C. Tác dụng với dungdịch KMnO . D. Tác dụng với Cl (as). 4 2 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có): a. CH = CH + Br CH = CH - CH + HCl 2 2 2 e. 2 3 b. CH (1500oC, lạnh nhanh) f. CHCH + AgNO /NH 4 3 3 c.CH =CH +H O H +,t o 2 2 2 g.CH2= CH-CH(CH3)-CH3 + HCl d. CH + AgNO /NH CH – CH -CH + Cl CH3 - CH 3 3 h. 3 2 3 2
  6. CHCH i.C2H5OH k. 2 Câu 2.Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO 2 và 5,4g nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất . CTCT của A? Câu 3. Cho2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br 2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. CTCT của A? Tên A? Câu 4. Cho 0,15 mol C2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m? Câu 5: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đẳng kế tiếpcó thể làm mất màu tối đa 200 ml dung dịch Br2 2M. Tìm côngthứcphân tử của hai ankin? Câu 6: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen trong hỗn hợp ban đầu?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2