intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. TRƢỜNG THPT BẮC THĂNG LONG NHÓM HÓA ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC 12 A-LÝ THUYẾT chƣơng 1,2,3,4,5,6 B:-Bài ập SGK&SBT chƣơng 1-6 - Phần trắc nghiệm khách quan: 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: A. Tính oxi hóa B. Tính bazơ C. Tính oxi hóa và tính khử D. Tính khử 2: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit. 3: Công thức chung của các oxít kim loại nhóm IIA là A. R2O3 B. RO C. RO2 D. R2O 4: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loạiA. Pb B. Fe C. Zn D. Cu 5: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. kết tủa trắng sau ñó kết tủa tan dần. D. bọt khí bay ra. 6: Chất không phản ứng với NaOH là: A. rượu etylic. B. axit clohidric. C. axit axetic. D. phenol. 7: Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hidro (ở đktc). Giá trị của V? A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. 8: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối ñó là A. MgCl2 B. NaCl C. Na2CO3 D. KHSO4 9: Dãy các hidroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. 10: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhận proton. B. bị khử. C. cho proton. D. bị oxi hóa. 11: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Fe, Mg, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Mg, Fe, Al. D. Fe, Al, Mg. 2 6 12: Cation M+có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2S 2P là A. Na+ B. Li+ C. Rb+ D. K+ 13: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. Al2O3 B. NaHCO3 C. Al(OH)3 D. AlCl3 14: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hidro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. K. B. Na. C. Li. D.Rb 15: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion - - 2- - + + 2 2+ A. HCO3 , Cl B. SO4 , Cl C. Na , K D. Ca , Mg 16: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. B. K2O và H2O C. dung dịch NaOHvà Al2O3 D. dung dịch NaNO3và dung dịch MgCl2 17: Cho một mẩu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là ðáp án là : (A) A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
  2. 18: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồmA. Mg, Al, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. 19: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây KHÔNG thuộc lọai phản ứng nhiệt nhôm ? A. Al tác dụng với CuO nung nóng. B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4nung nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. 2+ + - 2− 20: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu=64) A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05. 21: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)A. 0,75M. B. 0,25M C. 0,5M. D. 1M. 22: Trong tự nhiên, nguyên tố ñồng có hai ñồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của ñồng là 63, 54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là. A. 27%. B. 73%. C. 50%. D. 54%. 23. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe (Biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn). 2+ A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d6 24. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là:A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa học C. sự oxi hóa D. sự ăn mòn hóa học 25. Có các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phân biệt từng chất ? A. H2O B. HCl C. NaOH D. H2SO4 26. Nguyên tử nào sau đây có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản? A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20) C. O (Z = 8) D. N (Z = 7) 27. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt phân NaNO3 B. Điện phân dung dịch NaCl C. Điện phân NaCl nóng chảy D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl. 28. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là: A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gam 29. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là: A. axit B. Bazơ C. chất trung tính D. chất lưỡng tính. 30. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy:A. có khí thoát ra, B. dung dịch trong suốt, C. có kết tủa trắng, D. có kết tủa sau đó tan dần. 31. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồm HCl dư 5,6 lít H2 ở đktc. Phần trăm (%) của Mg và Al theo số mol trong hỗn hợp lần lượt là:A. 75% và 25% B. 50% và 50% C. 25% và 75% D. 45% và 55% 32. Chất lỏng nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch NaCl B. Axit axetic C. Axit sunfuric D. Etanol 33. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V =ðáp 11,2(a+b). án là : (A) D. V = 22,4(a+b).
  3. 34. Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Nếu bỏ qua hiệu ứng thể tích, pH của dung dịch thu được là:A. 13 B. 12 C. 7 D. 1 36. Các ion nào sau không hể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 24  B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO 4 C. Cu2+, Fe3+, SO 24  , Cl– D. K+, NH 4 , OH–, PO 34 37. Axit HNO3 có thể phản ứng với cả những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học các kim loại, bởi vì axit HNO3:A. là một axit mạnh B. có tính oxi hóa mạnh C. dễ bị phân hủy D. có tính khử mạnh. 38. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau:A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4 39. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Zn D. Ca và Ba 40. Điện phân dung dịch KCl bão hòa. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường: A. axit mạnh B. kiềm C. trung tính D. axit yếu 41. Lượng quặng boxit chứa 60% Al2O3 để sản xuất 1 tấn Al (hiệu suất 100%) là: A. 3,148 tấn B. 4,138 tấn C. 1,667 tấn D. 1,843 tấn 42. Đồng (Cu) tác dụng với dung dịch axit nitric đặc thì thu được khí nào sau đây? A. H2 B. N2 C. NO2 D. NO 43. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p + n + e) = 24. Biết trong nguyên tử X số hạt proton = số hạt nơtron. X là:A. 13Al B. 8O C. 20Ca D. 17Cl 44. Dung dịch nào dưới đây không hòa an được Cu kim loại? A. Dung dịch Fe(NO3)3 B. Dung dịch NaHSO4 C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl D. Dung dịch HNO3. 45. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chìm dưới nước biển). Người ta đã bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn bằng cách nào sau đây? A. Cách li kim loại với môi trường B. Dùng phương pháp điện hóa C. Dùng Zn làm chất chống ăn mòn D. Dùng Zn là kim loại không gỉ. 46. Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư, điện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là:A. 3,0 A B. 4,5 A C. 1,5 A D. 6,0 A 47. Cho 3,9g K tác dụng với H2O thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M 48. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39g kali kim loại vào 362g nước là kết quả nào sau đây ? A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04% 49. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr 50. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 8g B. 9g C. 10g D. 11g 51. Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là A. 1,17g và 2,98g B. 1,12g và 1,6g C. 1,12g và 1,92g D. 0,8g và 2,24g ðáp án là : (A)
  4. 52. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. 53. Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CaCl2. 54. Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot (cực âm) ? A. Mg  Mg2+ + 2e B. Mg2+ + 2e  Mg C. 2Cl-  Cl2 + 2e D. Cl2 + 2e  2Cl- 55. Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 56. Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 57. Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ? A. Be B. Mg C. Ca D. Ba 58. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3-; 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ? A. Nước cứng có tính cứng tạm thời B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu C. Nước cứng có tính cứng toàn phần D. Nước mềm 59. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch K2SO4 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch NaNO3 60. Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam 61. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang đun nóng thu thêm được 2g kết tủa nữa. Giá trị của a là A. 0,05mol B. 0,06 mol C. 0,07 mol D. 0,08 mol 62. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịchA. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. KOH. D. H2SO4 (đặc, nguội). 63. Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch NaOH 64. Cho Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4 65. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 66. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Nhôm là kim loại lưỡng tính B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính C. Al2O3 là oxit trung tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính ðáp án là : (A)
  5. 67. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol 68. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% 69. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệC. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước 70. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu. 71. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch A. K2SO4. B. KOH. C. KNO3. D. KCl. 72. Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 16,2g và 15g B. 10,8g và 20,4g C. 6,4g và 24,8g D. 11,2g và 20g 73. Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước 74. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ? A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. NH3 75. Cho 5,4g Al vào 1000ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít B. 0,448 lít C. 6,72 lít D. 0,224 lít 76:Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. 77: Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH. 78: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,2 và 7,8. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,3 và 7,2. 79: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,128 B. 2,568 C. 1,560 D. 5,064 80: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 43,2. B. 7,8. C. 5,4. D. 10,8. 81: Hấp thụ hoàn ðáp án làtoàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 : (A) gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,048.
  6. 82:Cho 8,96l CO2(đktc) đi qua 250ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 25 gam. B. 40 gam. C. 15 gam. D. 10 gam. 83:Sục V lít CO2 (ở điều kiện 0 C và 1atm) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 10g kết tủa trắng. 0 Thể tích khí CO2 có thể dùng làA. 2,24 lít hoặc 13,44 lít. B. 11,2 lít hoặc 13,44 lít. C. 2,24 lít hoặc 11,2 lít. D. 13,44 lít. 84: hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd ca(OH)2 0,01M được? (C=12;H=1;O=16;Ca=40) A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa 85: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40) A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D Giảm 6,8gam 86: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 87: Cho 0,2688 lít CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là?A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam 88: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Be B. Cu C. Ca D. Mg 89:Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 12,80% B. 15,25% C. 10,52% D. 19,53% 90:Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Hoà tan toàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO và NO2 (đktc) lần lượt là A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít. Câu 91(TSA-11): Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. (H%=60).Nếu dùng2 tấn xenlulozơ thì khối lượng thuốc nổ thu được là bao nhiêu? A. 1,2 tấn B. 1,8 C. Kq khác D. 2,2 Câu 92: Chuyển hoá 2,7 kg tinh bột chứa 20% tạp chất thành ancol etylic. Tính thể tích ancol 50o thu được biết C2H5OH nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị bao hụt mất 10%. A. 1725 ml B. 2760 ml C. 2725 ml D. 1775 ml Câu 93: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 94: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 95. Thủy phân hoàn toàn 50,06 gam hỗn hợp P gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y thu được 58,34 gam hỗn hợp Q gồm các aminoaxit mạch hở chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho Q phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 71,10 gam muối. % số mol X trong P là A. 16,67. B. 83,33. C. 66,66. D. 33,33. Câu 96. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ? A. NH3 ; CH3CH2NH2 ; CH3NH2 ; C6H5NH2 B. NH3 ; C6H5NH2 ; CH3NH2 ; CH3CH2NH2 C. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; CH3CH2NH2 D. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3CH2NH2 ; CH3NH2 Câu 97:Cứ 1,05 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 0,80 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su làA. 2 : 3. B. 1 : 3 . C. 1 : 2. D. 3 : 5. ðáp án là : (A)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2