intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề cương!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – SINH HỌC 10 (NĂM HỌC 2022-2023) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: DNA nhân đôi vào giai đoạn nào sau đây của chu kì tế bào? A. Pha G1. B. Pha S. C. Pha G2. D. Quá trình nguyên phân. Câu 2: Giai đoạn nào sau đây là thời kì sinh trưởng chủ yếu của tế bào? A. Pha G1. B. Pha S. C. Pha G2. D. Quá trình nguyên phân. Câu 3: Giai đoạn nào sau đây của quá trình nguyên phân các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa và nằm ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 4: Giai đoạn nào sau đây của quá trình nguyên phân màng nhân và hạch nhân tiêu biến? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 5: Trong quá trình phân bào ở tế bào thực vật, tế bào chất phân chia nhờ A. vùng giữa tế bào dần co thắt lại. B. vách ngăn xuất hiện ở mặt phẳng xích đạo. C. thoi phân bào bắt đầu hình thành. D. các NST co xoắn tối đavà nằm ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 6: Trong quá trình phân bào ở tế bào động vật, tế bào chất phân chia nhờ A. vùng giữa tế bào dần co thắt lại. B. vách ngăn xuất hiện ở mặt phẳng xích đạo. C. thoi phân bào bắt đầu hình thành. D. các NST co xoắn tối đa và nằm ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 7: Kì trung gian gồm các pha theo trình tự là A. S, G1, G2. B. G1, G2, S. C. G1, S, G2. D. S, G2, G1. Câu 8: Một tế bào mẹ thực hiện nguyên phân một lần tạo ra số tế bào con và số NST lần lượt là A. 2 và 2n. B. 4 và n. C. 2 và n. D. 4 và 2n. Câu 9:Kì nào sau đây của giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt đôi với nhau theo từng cặp tương đồng? A. Kì đầu I. B. Kì giữa I. C. Kì đầu II. D. Kì giữa II. Câu 10:Kì nào sau đây của giảm phân hai chromatid của mỗi nhiễm sắc thể kép tách rời nhau và di chuyển trên thoi phân bào đi về hai cực của tế bào?
  2. A. Kì giữa I. B. Kì sau I. C. Kì giữa II. D. Kì sau II. Câu 11:Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc là đặc điểm của kì nào sau đây? A. Kì đầu I. B. Kì đầu II. C. Kì giữa I. D. Kì giữa II. Câu 12: Kì nào sau đây của giảm phân mỗi nhiễm sác thể kép trong cặp tương đồng di chuyển trên thoi phân bào bào đi về một cực của tế bào? A. Kì giữa I. B. Kì sau I. C. Kì giữa II. D. Kì sau II. Câu 13:Kết thúc quá trình giảm phân II (diễn ra bình thường), mỗi tế bào con thu được có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây? A. 2n (đơn). B. n (đơn). C. n (kép). D. 2n (kép). Câu 14: Kết thúc quá trình giảm phân I (diễn ra bình thường), mỗi tế bào con thu được có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây? A. n (kép). B. 2n (kép). C. n (đơn). D. 2n (đơn). Câu 15:Một tế bào sinh giao tử có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 đang giảm phân, số nhiễm sắc thể tại kì giữa giảm phân I là A. 24 NST kép. B. 24 NST đơn. C. 12 NST kép. D. 12 NST đơn. Câu 16:Một tế bào sinh giao tử có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 đang giảm phân, số nhiễm sắc thể tại kì sau giảm phân I là A. 24 NST kép. B. 24 NST đơn. C. 12 NST kép. D. 12 NST đơn. Câu 17:Hình vẽ bên mô tả kì nào sau đây của quá trình giảm phân? A. Kì giữa I. B. Kì giữa II. C. Kì sau I. D. Kì sau II. Câu 18. Hình vẽ bên mô tả kì nào sau đây của quá trình giảm phân? A. Kì giữa II. B. Kì sau II. C. Kì sau I. D. Kì giữa I.
  3. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ý nghĩa của giảm phân? I. Nhờ giảm phân, giao tử được tạo thành mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), thông qua thụ tinh mà bộ nhiễm sắc thể (2n) của loài được khôi phục. II. Sự kết hợp của ba quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh mà bộ nhiễm sắc thể của loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể. III. Về mặt thực tiễn, người ta sử dụng lai hữu tính giúp tạo ra nhiều biến dị tổ hợp phục vụ trong công tác chọn giống. IV. Giảm phân là phương thức truyền đạt và ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài từ thế hệ tế bào này sang thế hệ tế bào khác, từ thế hệ cơ thể này sang thế hệ cơ thể khác ở loài sinh sản vô tính. A. I, III, IV. B. II. III, IV. C. I, II, III. D. I, II, IV. Câu 20: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình phân bào giảm phân bình thường? I. Gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng nhiễm sắc thể chỉ nhân đôi một lần. II. Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục ở vùng chín. III. Từ 1 tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo 4 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n. IV. Ở động vật, một tế bào sinh tinh qua giảm phân và phát sinh giao tử bình thường sẽ tạo ra 4 tinh trùng. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 21: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài? A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Gây đột biến gen.C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Nhân bản vô tính. Câu 22: Trong công nghệ tế bào, cừu Dolly là sản phẩm của phương pháp nào sau đây? A. Nuôi cấy mô tế bào. B. Nhân bản vô tính. C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Liệu pháp tế bào gốc. Câu 23: Từ một loài hoa quí hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây ban đầu?
  4. A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Nuôi cấy noãn chưa thụ tinh D. Lai hữu tính. Câu 24: Khi muốn bảo tồn các nguồn gen thực vật quý hiếm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Lai hữu tính. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Nuôi cấy mô tế bào. Câu 25: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về tế bào gốc vạn năng? A. Có nguồn gốc từ các mô của cơ thể trưởng thành. B. Chúng chỉ có khả năng phân chia thành một loại mô duy nhất. C. Chúng đã biệt hóa và không còn khả năng phân chia. D. Có nguồn gốc từ phôi sớm của động vật. Câu 26: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về tế bào gốc đa tiềm năng? A. Có nguồn gốc từ các mô của cơ thể trưởng thành. B. Chúng có khả năng phân chia và biệt hóa thành mọi loại tế bào của cơ thể. C. Chúng đã biệt hóa và không còn khả năng phân chia. D. Có nguồn gốc từ phôi sớm của động vật. Câu 27: Hình thức dinh dưỡng nào sau đây sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là CO 2 và nguồn năng lượng là ánh sáng? A. Quang dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Hoá dị dưỡng. D. Hoá tự dưỡng. Câu 28: Hình thức dinh dưỡng nào sau đây có nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ và nguồn năng lượng là ánh sáng? A. Hoá tự dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Hoá dị dưỡng. D. Quang dị dưỡng. Câu 29:Vi sinh vật nào sau đây có kiểu hóa tự dưỡng? A.Vi khuẩn lam. B.Vi khuẩn nitrate hóa. C.Nấm men. D.Động vật nguyên sinh. Câu 30: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu hóa dị dưỡng? A.Vi khuẩn lam. B.Vi khuẩn nitrate hóa. C.Nấm men. D.Tảo.
  5. Câu 31: Vi sinh vật nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ? A. Vi khuẩn. B. Vi nấm. C. Vi tảo. D. Động vật nguyên sinh. Câu 32:Vi sinh vật nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ? A. Archaea. B. Vi nấm. C. Vi tảo. D. Động vật nguyên sinh. Câu 33: Có bao nhiêu nội dung sau đây đúng khi nói về phương pháp nhuộm Gram? I. Đây là phương pháp sử dụng để phân biệt vi khuẩn gram dương và gram âm. II. Sử dụng bốn loại thuốc thử khác nhau: xanh methylene, tím kết tinh, ethyl alcohol 95% và Sapranine. II. Dựa vào kết quả nhuộm Gram, các bác sĩ thể lựa chọn được loại thuốc hiệu quả để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn. IV. Khi nhuộm gram thì vi khuẩn gram dương bắt màu tím, vi khuẩn gram âm bắt màu đỏ. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 34: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ (NH4+,NO2-...) và nguồn cacbon chủ yếu là CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây? A. Hóa dị dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa tự dưỡng. Câu 35:Chất nào sau đây được sử dụng để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? A. Prôtêin. B. Lipit. C. Cloramin. D. Cacbohiđrat. Câu 36: Chất nào sau đây được sử dụng để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? A. Prôtêin. B. Cacbohiđrat. C. Lipit. D. Êtanol. Câu 37: Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đạt cực đại và không đổi xảy ra ở pha nào? A. Pha lũy thừa. B. Pha cân bằng. C. Pha tiềm phát. D. Pha suy vong. Câu 38:Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi ở pha nào sau đây? A.Lũy thừa. B.Cân bằng. C.Tiềm phát. D.Suy vong. Câu 39:Căn cứ vào yếu tố nào sau đây người ta chia vi sinh vật thành các nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt và vi sinh vật ưa siêu nhiệt? A. Độ pH. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
  6. Câu 40Căn cứ vào yếu tố nào sau đây người ta chia vi sinh vật thành các nhóm: vi sinh vật ưa axit, vi sinh vật ưa kiềm và vi sinh vật ưa trung tính? A.Nhiệt độ. B.Độ ẩm. C.Ánh sáng. D.Độ pH. Câu 41. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục có đặc điểm nào sau đây? A. Chất dinh dưỡng được bổ sung thêm. B. Quần thể vi sinh vật luôn sinh trưởng liên tục. C. Chất thải không được loại bỏ. D. Mật độ vi sinh vật luôn ổn định. Câu 42: Quan sát các hình sau, hình nào mô tả đúng đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong điều kiện nuôi cấy không liên tục? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3. A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Phân biệt kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật về nguồn năng lượng, nguồn carbon và các loại vi sinh vật điển hình. Câu 2: So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân. Câu 3: Ở vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời gian thế hệ (g) của chúng là 20 phút. Mộtquần thểvi khuẩn E.coli gồm 105 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời gian 2 giờ. Xác định số vi khuẩn tối đa tạo ra. Biết rằng các cá thể này sinh trưởng với tốc độ như nhau.
  7. Câu 4: Hãy giải thích vì sao người ta có thể điều khiển nhiệt đọ, độ ẩm, độ PH, áp suất thẩm thấu để bảo quả thực phẩm. - Hết -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2