intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hùng Vương

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

784
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh làm tốt các bài tập môn Toán đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập Toán chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hùng Vương với nội dung liên quan đến chứng minh 2 tam giác đồng dạng, các bài Toán đố,... Chúc các bạn ôn thi thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hùng Vương

Trường THCS Hùng Vương<br /> <br /> Cấp độ<br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> KIỂM TRA CHƯƠNG I - HỈNH HỌC 8 (THM)<br /> Năm học 2017 - 2018 Thời gian: 45 phút<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Vận dụng<br /> Cộng<br /> Thông hiểu<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> Nhận biết<br /> được tính<br /> chất đường<br /> trung bình<br /> của tam giác,<br /> của hình<br /> thang để tính<br /> độ dài.<br /> <br /> KT: Hiểu<br /> được định lí<br /> về tổng các<br /> góc của tứ<br /> giác<br /> 1<br /> 0,5đ<br /> 5%<br /> Hiểu được<br /> tính chất<br /> đường trung<br /> bình của tam<br /> giác, của<br /> hình thang<br /> để tính độ<br /> dài.<br /> <br /> Số câu :<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> <br /> 1<br /> 0,5đ<br /> 5%<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 0,5đ 1,0đ<br /> 5% 10%<br /> <br /> 3. Hình bình<br /> hành; Hình<br /> chữ nhật; Hình<br /> thoi; Hình<br /> vuông.<br /> <br /> KT: Nhận<br /> dạng được<br /> các hình, tính<br /> chất, dấu hiệu<br /> nhận biết của<br /> các hình đó<br /> <br /> KN: Hiểu<br /> được tính<br /> chất, dấu<br /> hiệu nhận<br /> biết của các<br /> hình ở mức<br /> đơn giản<br /> <br /> Số câu :<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> 4. Đối xứng<br /> trục; Đối xứng<br /> tâm.<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1,0đ<br /> 1,0đ<br /> 10% 10%<br /> KT: Chỉ ra<br /> được các hình<br /> có trục đối<br /> xứng, tâm đối<br /> xứng.<br /> <br /> 1<br /> 1,0đ<br /> 10%<br /> KN: Vận<br /> dụng tính<br /> chất đối<br /> xứng trục,<br /> đối xứng<br /> tâm để<br /> chứng minh<br /> 1<br /> 1,0đ<br /> 10%<br /> 5 câu<br /> 4,0 đ<br /> 40%<br /> <br /> 1. Tứ giác lồi.<br /> <br /> Số câu :<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> 2. Hình thang;<br /> Hình thang<br /> cân; Đường<br /> trung bình của<br /> tam giác, của<br /> hình thang.<br /> <br /> Số câu :<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> Tổng số câu :<br /> Tổng số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> <br /> 1<br /> 0,5đ<br /> 5%<br /> 5 câu<br /> 3,0 đ<br /> 30%<br /> <br /> 1 tiết<br /> <br /> 1 câu<br /> 0,5 đ<br /> 5%<br /> Vận dụng được .<br /> tính chất, dấu<br /> hiệu nhận biết<br /> hình thang cân<br /> để chứng minh<br /> <br /> 1<br /> 1,0đ<br /> 10%<br /> KN: Vận dụng<br /> được các tính<br /> chất và dấu<br /> hiệu nhận biết<br /> của các hình<br /> đó để lập luận<br /> chứng minh.<br /> <br /> KN: Vận dụng<br /> thành thạo các<br /> tính chất và<br /> dấu hiệu nhận<br /> biết của các<br /> hình đó để lập<br /> luận chứng<br /> minh.<br /> 1<br /> 1<br /> 1,0đ<br /> 1,0đ<br /> 10%<br /> 10%<br /> <br /> 7 tiết<br /> <br /> 4 câu<br /> 3,0 đ<br /> 30%<br /> <br /> 10 tiết<br /> <br /> 6 câu<br /> 5,0 đ<br /> 50%<br /> <br /> 3 tiết<br /> <br /> 3 câu<br /> 3,0 đ<br /> 30%<br /> <br /> 2 câu<br /> 1,5 đ<br /> 10%<br /> 13 câu<br /> 10,0 đ<br /> 100%<br /> 1<br /> <br /> TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I_ NĂM 2017 - 2018<br /> <br /> Môn Toán 8 (THM)_Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> Lời phê của giáo viên<br /> Mã phách<br /> <br /> ĐỀ 1:<br /> I) Trắc nghiệm: (3,0đ). Chọn phương án đúng<br /> Câu 1: Cho tứ giác ABCD, có Aˆ  80 0 , Bˆ  1200 , Dˆ  50 0 , Số đo Cˆ là:<br /> A. 1000<br /> B. 1500,<br /> C. 1100 ,<br /> D. 1150<br /> Câu 2: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ?<br /> A. Hình thang cân<br /> B. Hình bình hành;<br /> C. Hình chữ nhật;<br /> D. Hình thoi<br /> Câu 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 6cm; CD = 16cm. Đường trung bình MN có độ<br /> dài bằng:<br /> A. 22cm;<br /> B. 10cm;<br /> C. 22,5cm;<br /> D. 11cm<br /> Câu 4: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:<br /> A. Hình vuông;<br /> B. Hình thang cân;<br /> C. Hình bình hành<br /> D . Hình chữ nhật<br /> Câu 5: Góc kề 1cạnh bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:<br /> A. 850<br /> B. 950<br /> C. 1050<br /> D. 1150<br /> Câu 6: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là:<br /> A 10cm,<br /> B. 9cm,<br /> C. 8cm,<br /> D. 7 cm<br /> II) Tự luận: (7,0đ)<br /> Bài 1 (2,0đ) Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 9cm và 12cm. Hỏi đường trung tuyến<br /> ứng với cạnh huyền bằng bao nhiêu?<br /> Bài 2:(5,0đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối<br /> xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là<br /> giao điểm của DN và AC<br /> a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật.<br /> b) Chứng minh tứ giác ADBM là hình thoi.<br /> c) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ?<br /> BÀI LÀM<br /> <br /> 2<br /> <br /> TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I_ NĂM 2017 - 2018<br /> <br /> Môn Toán 8 (THM)_Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> Lời phê của giáo viên<br /> Mã phách<br /> <br /> ĐỀ 2:<br /> I) Trắc nghiệm: (3,0đ). Chọn phương án đúng<br /> Câu 1: Cho tứ giác ABCD, có Aˆ  80 0 , Bˆ  1200 , Dˆ  600 Số đo Cˆ là:<br /> A. 1000<br /> B. 1500,<br /> C. 1100 ,<br /> D. 1150<br /> Câu 2: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?<br /> A. Hình thang cân<br /> B. Hình bình hành;<br /> C. Hình chữ nhật;<br /> D. Hình thoi<br /> Câu 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 9cm; CD = 11cm. Đường trung bình MN có độ<br /> dài bằng:<br /> A. 22cm;<br /> B. 10cm;<br /> C. 22,5cm;<br /> D. 11cm<br /> Câu 4: Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là:<br /> A. Hình vuông;<br /> B. Hình thang cân;<br /> C. Hình bình hành<br /> D . Hình chữ nhật<br /> Câu 5: Góc kề 1cạnh bên hình thang có số đo 65 0, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:<br /> A. 850<br /> B. 950<br /> C. 1050<br /> D. 1150<br /> Câu 6: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Chu vi của hình thoi đó là:<br /> A 10cm,<br /> B. 20cm,<br /> C. 30cm,<br /> D. 40 cm<br /> II) Tự luận: (7,0đ)<br /> Bài 1: ( 2,0 đ) Cho tam giác ABC cân tại A, BC = 15cm, M là trung điểm của AB, N là trung điểm<br /> của AC. Tính MN?<br /> Bài 2. ( 5,0đ)Cho tam giác ABC góc A bằng 90o. Gọi E, G, F là trung điểm của AB, BC, AC. Từ E<br /> kẻ đường song song với BF, đường thẳng này cắt GF tại I.<br /> a) Tứ giác AEGF là hình gì ?<br /> b) Chứng minh tứ giac BEIF là hình bình hành<br /> c) Tìm điều kiện để tứ giác AGCI là hình vuông<br /> BÀI LÀM<br /> <br /> 3<br /> <br /> Trường THCS Hùng Vương<br /> <br /> KIỂM TRA CHƯƠNG I - HỈNH HỌC 8 (THM)<br /> Năm học 2017 - 2018 Thời gian: 45 phút<br /> Đáp án:<br /> I) Trắc nghiệm: (3,0đ). Mỗi câu đúng cho 0,5đ<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> Đề 1<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> Đề 2<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> II) Tự luận: (7,0đ)<br /> <br /> Bài 1 (2 điểm)<br /> Nội dung đáp án<br /> ĐỀ 1 -Tính đúng BC = 15cm<br /> -Tính đúng độ dài đường trung tuyến bằng 7,5cm<br /> <br /> Điểm<br /> 1,0đ<br /> 1,0đ<br /> <br /> ĐỀ 2 Chứng minh MN là đường trung bình<br /> Suy ra MN = 7,5 cm<br /> <br /> 1,0đ<br /> 1,0đ<br /> <br /> Bài 2 (5 điểm)<br /> <br /> 4<br /> <br /> Đề 1<br /> Vẽ hình đúng, viết GT, KL<br /> .<br /> A<br /> <br /> M<br /> //<br /> <br /> F<br /> <br /> \<br /> <br /> I<br /> \<br /> <br /> D<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> B<br /> <br /> N<br /> <br /> E<br /> //<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> C<br /> <br /> a) Chứng minh A  E  F  90<br />  Tứ giác AEDF là hình chữ nhật<br /> b)∆ABC có BD = DC, DE // AC nên AE = BE.<br /> .Ta lại có DE = EM (D đối xứng với M qua AB).<br />  ADBM là hình bình hành.<br /> .Hình bình hành ADBM có hai đường chéo AD  BM nên nó là hình thoi.<br /> <br /> 1,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> c) Hình chữ nhật AEDF là hình vuông  AE = AF.<br /> Ta lại có AE =<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> AB; AF = AC<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> Nên AE = AF  AB = AC.<br /> Vậy nếu ∆ABC vuông cân tại A thì AEDF là hình vuông.<br /> Đề 2<br /> Vẽ hình đúng, viết GT, KL<br /> <br /> a/ chứng minh tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song ( gt) nên AEGF là hình bình hành.<br /> <br /> 1,5đ<br /> <br /> 0<br /> <br /> tứ giác có góc A = 90 ( gt)<br /> Vậy AEGF là hình chữ nhật<br /> b/ vì GF // AB => FI // EB<br /> EI // BF (gt)<br /> => BEIF là hình bình hành ( 2 cặp cạnh đối // )<br /> c/ Để AGCI là hình vuông thì AC = GI .<br /> <br /> mà GI = 2GF = 2 EB = AB<br /> Vậy AGCI là hình vuông thì AC = AB => Tam giác ABC vuông cân tại A.<br /> LƯU Ý: HS trình bày cách khác đúng được điểm tối đa theo điểm thành phần trên!<br /> <br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2