intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Sinh học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Sinh học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Sinh học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 10 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: SINH HỌC (Chương trình nâng cao ­ Lần 1) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................Lớp: 10…….        Mã đề: 209 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     I. Trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1: Bào quan nào của tế bào được ví như một “nhà máy điện” A. Lưới nội chất B. Ti thể C. Bộ máy gôngi D. Lục lạp Câu 2: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : A. Prôtêin và lipit B. ARN và gluxit C. ADN và prôtêin D. ADN và ARN Câu 3: Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử  nào sau   đây ? A. Cacbonhyđrat B. Axit ribônuclêic C. Axit  đêôxiribônuclêic D. Axitphotphoric Câu 4: Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây? A. Nhiễm sắc thể B. Ribôxôm C. Phân  tử ADN D. Phân tử prôtêin Câu 5: Loại tế bào ở người có chứa nhiều lưới nội chất hạt là: A. Tế bào biểu bì B. Tế bào ruột non C. Tế bào gan D. Tế bào bạch cầu Câu 6: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào cơ tim B. Tế bào xương C. Tế bào biểu bì D. Tế bào hồng cầu Câu 7: Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmis là: A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng B. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng C. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân D. Phân tử ADN vòng nằm trong tế bào chất Câu 8: Bào quan có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực A. Lục lạp B. Ti thể C. Riboxom D. Lưới nội chất Câu 9: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây? A. Vỏ nhầy B. Thành tế bào C. Màng sinh chất D. Tế bào chất Câu 10: Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây?                                                Trang 1/2 ­ Mã đề 209
  2. A. Màng trong lục lạp B. Chất nền C. Các túi tilacoit D. Màng ngoài lục lạp Câu 11: Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động   trong cơ thể  sống ? A. AMP B. ADP C. Cả 3 chất trên D. ATP Câu 12: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là : A. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao C. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển D. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán Câu 13: Hình thức vận chuyển chất dưới  đây có sự biến dạng của màng sinh chất là: A. Thụ động B. Khuyếch tán C. Tích cực D. Thực bào Câu 14: Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể, lục lạp là: A. Trung thể B. Ribôxom C. Bộ máy Gôn gi D. Peroxixom Câu 15: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu   tố sau đây? A. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân B. Cấu trúc của plasmit C. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân Câu 16: Các bào quan có cấu trúc màng đơn: A. Ti thể, peroxixom, không bào B. Lưới nội chất, bộ máy gôngi, lizoxom C. Peroxixom, lưới nội chất, riboxom D. Lục lạp, trung thể, riboxom ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ II. Tự luận: 6 điểm Câu 1: 2,5 điểm Trình bày cấu trúc, chức năng của nhân tế bào  Câu 2: 2 điểm Phân biệt đặc điểm chung của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Câu 3: 1,5 điểm Các chất có thể khuếch tán qua màng theo những con đường nào? Các phân tử nước được vận chuyển qua màng theo con đường nào? Vì sao? ­­ Hết ­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2