intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: GIẢI TÍCH 12        Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  (20 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........   Mã đề:  132 (Đề gồm 04  trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng.             01.     06.     11.     16.     02.     07.     12.     17.     03.     08.     13.     18.     04.     09.     14.     19.     05.     10.     15.     20.     a x +1 Câu 1: Tìm giá trị của  a  để  dx = 2e + ln 2. 1 x e 1 A.  a = 2e. B.  a = e. C.  a = . D.  a = . 2 e 4 x5 − 3x 4 − 1 Câu 2: Tìm nguyên hàm dx. x4 4 x5 − 3x 4 − 1 1 A.  d x = 4 x 2 − 3 x − + C. x4 3x3 B. 4 x5 − 3x 4 − 1 1 d x = 2 x 2 − 3 x − + C.   x4 3x3 4 x5 − 3x 4 − 1 1 C.  4 dx = 2 x 2 − 3 x + 3 + C. x 3x 4 x − 3x − 1 5 4 1 D.  d x = 4 x 2 − 3 x + + C. x4 3x3 Câu   3:  Cho   hình   phẳng   ( H )   giới   hạn   bởi   đồ   thị   các   hàm   số  y = e x ; y = 0   và  hai  đường  thẳng   x = 0, x = 3.   Tính thể  tích  V( H )   của  khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  ( H )  quanh trục  Ox.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. A. V( H ) = ( e 6 + 1) π . B. V( H ) = e6π . 2 4 C. V( H ) = ( e − 1) π 6 . D. V( H ) = ( e6 − 1) π . 4 2 π Câu 4: Biết  ( 1 + tan x ) 5 4 a  (với  a, b  là hai số nguyên dương và  a   dx = 2 cos x b b 0 tối giản). Khẳng định nào sau đây đúng ? A.  a − 10b = 1. B.  a.b = 1. C.  a < b. D.  a 2 + b 2 = 1. Câu   5:  Cho   hình   phẳng   ( H )   giới   hạn   bởi   đồ   thị   các   hàm   số  y = 4 − x 2 ; y = − x + 2.  Tính diện tích  S( H )  của hình phẳng  ( H )  đã cho. 10 9 9 8 A.  S( H ) = . B.  S( H ) = − . C.  S( H ) = . D.  S( H ) = . 3 2 2 3 1 3x − 1 a 5 Câu 6:  Biết   I = dx = 3ln −   (với   a, b   là hai số  nguyên  0 x2 + 6x + 9 b 6 a dương và   tối giản). Khẳng định nào sau đây đúng ? b  A.  a.b = 10. B.  a.b = −5. C.  a.b = 6. D.  a.b = 12. Câu 7: Kí hiệu V1 ,V2  lần lượt là thể tích hình cầu bán kính đơn vị và  thể  tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi  đường thẳng  y = −2 x + 2  và đường cong  y = 2 1 − x 2  xung quanh trục  Ox.  Hãy so sánh V1 ,V2 . V1 V 3 V 1 V A.  = 2. B.  1 = . C.  1 = . D.  1 = 1. V2 V2 2 V2 2 V2 Câu 8: Tìm nguyên hàm  F ( x )  của hàm số  f ( x ) = 3 − 2 x. A.  F ( x ) = − x 2 + 3x + C . B.  F ( x ) = x 2 + C. C.  F ( x ) = − x 2 + C. D.  F ( x ) = 2 x 2 + 3x + C. −1 1 Câu 9: Tính tích phân  I = dx. −3 2 − 5 x 1 7 1 7 7 1 17 A.  I = ln . B.  I = − ln . C.  I = ln . D.  I = − ln . 5 17 5 17 17 5 7                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. π 2 Câu 10: Tính tích phân  I = cot xdx. π 4 2 1 A.  I = ln . B.  I = ln . C.  I = ln 2. D.  I = − ln 2. 2 2 Câu   11:  Cho   hình   phẳng   ( H )   giới   hạn   bởi   đồ   thị   hàm   số  y = 3 x ; y = 0   và hai đường thẳng   x = 1, x = 8.   Tính thể  tích  V( H )   của  khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  ( H )  quanh trục  Ox. 93π2 45π 93π 45π2 A. V( H ) = . B. V( H ) = . C. V( H ) . = . D. V( H ) = 5 4 5 4 �π � Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = sin x + cos � − x �. �2 � A.  f ( x ) dx = 2sin x + C. B.  f ( x ) dx = −2cos x + C. C.  f ( x ) dx = 2cos x + C. D.  f ( x ) dx = sin x + cos x + C. 3 Câu 13: Tính tích phân  A = (x 2 − 3x + 2 ) dx. 2 13 95 5 19 A.  A = . B.  A = . C.  A = . D.  A = − . 6 6 6 6 Câu 14: Gọi  S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị  hàm số  y = f ( x); y = 0  và hai đường thẳng  x = a, x = b  (với  b < a ). Chọn khẳng  định đúng trong các khẳng định sau đây. a b A.  S = f ( x) dx. B.  S = f ( x) dx. b a b b C.  S = f 2 ( x) dx. D.  S = f ( x)dx . a a Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e1−2 x . 1 A.  f ( x ) dx = −2e1−2 x + C. B.  f ( x ) dx = − e1−2 x + C. 2 1 C.  f ( x ) dx = e1−2 x + C. D.  f ( x ) dx = 2e1−2 x + C. 2 4x −1 Câu 16: Cho  I = dx . Đặt  t = 2 x + 1  . Khẳng định nào sau  2x + 1 + 2 đây sai ?                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. A.  I = 2t − 3t dt. 3 B. dx = tdt. t+2   2t 2 − 3 � 10 � C.  I = dt. D.  I = �2t 2 − 4t + 5 − dt. � t+2 � t +2� Câu 17: Cho hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi đồ thị hàm số   y = x3 − 4 x,   trục  Ox  và hai đường thẳng  x = −2, x = 4.  Tính diện tích  S( H )  của hình  phẳng  ( H )  đã cho. A.  S( H ) = 36. B.  S( H ) = 40. C.  S( H ) = 8. D.  S( H ) = 44. ecot x Câu 18: Cho  I = dx . Đặt  t = cot x.  Chọn khẳng định đúng trong  sin 2 x các khẳng định sau đây. A.  I = − et dt. B.  I = −2 et dt. C.  I = 2 et dt. D.  I = et dt. dx Câu 19: Tìm nguyên hàm  . 1 − 2x 1 2 A.  + C. B.  − 1 − 2 x + C. C.  + C. D.  −2 1 − 2 x + C. 1 − 2x 1 − 2x 1 Câu 20: Tính tích phân  I = ( x + 1) .e − x dx. 0 3 −3 −3 A.  I = . B.  I = + 2. C.  I = . D.  I = −3e + 2. e e e ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2