intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HỌC: HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề 485

Chia sẻ: Do Van Dao | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

104
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

mu i khan là : ốA . 48,20g B. 43,52g C. 39,40g D. 47,75g Câu 2: Dung dịch A gồm KOH 0,005M và NaOH 0.005 M có: A. pH =11. B. tất cả đều sai. C. pH =12. D. pH

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HỌC: HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT KRÔNG NĂM HỌC 2012 - 2013 NÔ MÔN HỌC: HÓA HỌC 11 ---------------- Thời gian làm bài: 60 phút; (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 485 (Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30) Câu 1: Dung dịch X có 0,4 mol Na +; a mol Ca2+; a mol Cl-; 0,5 mol NO3- . Cô cạn X ta được lượng muối khan là : A. 48,20g B. 43,52g C. 39,40g D. 47,75g Câu 2: Dung dịch A gồm KOH 0,005M và NaOH 0.005 M có: A. pH =11. B. tất cả đều sai. C. pH =12. D. pH
  2. C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43 D. Ca2+, NH4+, Cl-, OH- Câu 14: Chọn phát biểu đúng nhất về Al(OH)3? A. hidroxit lưỡng tính B. hidroxit kim loại C. bazo tan D. bazo không tan Câu 15: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì? A. tàn đóm cháy sáng B. Tàn đóm tắt ngay C. có tiếng nổ D. Không có hiện tượng gì Câu 16: Sục khí NH3 vào nước có pha vài giọt quỳ tím thì dung dịch có màu gì? A. Không màu. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím. Câu 17: Xét cân bằng sau trong một bình kín: N2 + 3H2  2NH3 ; ∆H= -92kJ Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận ta có thể làm cách nào sau đây? A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 18: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là A. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4. B. 12 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4. C. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. D. 12 gam Na2HPO4; 28,4 gam Na3PO4. Câu 19: Thuỷ tinh lỏng là: A. Dung dịch bão hoà của axit silisic B. Silic dioxit nóng chảy C. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 D. thạch anh nóng chảy Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m g Al vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 672 ml N2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là: A. 0,27g B. 0,81g C. 0,54g D. 2,7g Câu 21: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là? A. ( NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 22: Chất nào sau đây là chất không điện li A. NaOH B. HCl C. C2H5OH D. Na2CO3 Câu 23: Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat thì kết tủa tan. T ổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 24: Ở nhiệt độ thường khí nitơ khá trơ về mặt hoá học là do A. Nguyên tử N có bán kính nhỏ B. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử N đạt trạng thái bão hoà D. Nito có độ âm điện nhỏ Câu 25: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm rắn là kim loại: A. Ca(NO3)2, Cu(NO3)2 B. AgNO3, LiNO3 C. Cu(NO3)2, AgNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3 Câu 26: Thể tích N2 (đktc) cần dùng để điều chế 17 gam NH 3 (Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80%) là: A. 14,0 lit B. 8,96 lit C. 11,2 lit D. 15,0 lit Câu 27: Dãy các muối nào sau đây đều là muối axit? A. NaHSO3, Na3PO4 B. NaHSO3, NaHCO3 C. CaCl2, NaHCO3 D. CuSO4, NaHSO3 Câu 28: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là: A. Zn B. Fe C. Al D. Ag Câu 29: Phản ứng nào dưới đây chứng minh NH3 có tính bazơ? A. 2NH3 → N2 + 3H2 B. NH3 + HCl → NH4Cl C. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2 D. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. Câu 30: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2CO3, CuSO4, CH3COONa, NH4Cl, NaBr, K2S. Các dung dịch có pH < 7 là: A. NH4Cl, NaBr , K2S B. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl C. CuSO4, NH4Cl D. KCl , Na2CO3 , CuSO4 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31: Dãy nào sau đây gồm các chất đều là axit? A. HCl ; HNO3 ; CaCO3 B. ZnSO4 ; HNO3 ; H2SO4 C. H3PO4 ; HNO3 ; H2CO3 D. HCl ; HNO3 ; NaOH Câu 32: Theo Arenius thì nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Những chất trong thành phần phân tử có H là axit B. Hydroxit lưỡng tính là những chất vừa điện li ra ion H+ vừa điện li ra ion OH- C. Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2 , Cr(OH)3 là những hydroxit lưỡng tính D. Bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra ion OH- Câu 33: Kim cương và than chì là các dạng: A. Đồng phân của cacbon B. Đồng hình của cacbon C. Thù hình của cacbon D. Đồng vị của cacbon Câu 34: Đối với dung dịch axit mạnh HNO 3 0,010 M , nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [ H+] = 0,010 M B. [ H+] 0,010 M C. [ H+] < 0,010 M D. [ H+] > 0,010 M Câu 35: Cho các chất sau: CH3-CH2-OH (1), CH3-CH2-CH2-OH (2), CH3-CH2-CHO (3), CH3-O-CH3 (4). Những chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau: A. (1) và (4), (2) và (3) B. (1), (2) và (3) C. (1) và (2) D. (1) và (4) Câu 36: Cho một hợp chất hữu cơ có 54,6%C, 9,1%H, 36,3%O. Công thức đơn gi ản nhất c ủa h ợp chất hữu cơ là: A. C3H8O B. C4H8O C. C4H9O D. C2H4O. Câu 37: Chọn phát biểu đúng? A. CO là oxit trung tính B. CO là oxit axit C. CO là oxit bazơ D. CO là oxit lưỡng tính Câu 38: Nung một khối lượng Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 0,47 gam. B. 0,74 gam. C. 0,94 gam. D. 0,54 gam. Câu 39: Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A. Màu đen sẫm B. Không chuyển màu C. Màu vàng D. Màu trắng đục Câu 40: Chất nào sau đây không tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt)? A. H2 B. N2 C. NH4NO3 D. N2O B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? o A. 2Cu(NO3)2 t 2CuO + 4NO2 + O2 B. 2NO2 + 2KOH KNO3 + KNO2 + H2O C. 2KOH + 2NaHCO3 K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O D. NH4NO3 to NH3 + HNO3 Câu 42: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO 3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là? A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH. C. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH. D. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. Câu 43: Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do? A. Zn(OH)2 có khả năng tạo tạo thành phức tan với NH3 B. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. C. Zn(OH)2 là bazơ it tan D. NH3 là hợp chất bazơ yếu. Câu 44: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,04 mol/lít, thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là: A. 15,76 B. 157,6 C. 25. D. 24,5. Câu 45: Cho các chất sau: CuSO4, ZnCl2, FeSO4, AlCl3. Số chất tác dụng với lượng dư dung dịch NH3 tạo ra kết tủa là: A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 46: Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4  3H+ + PO43- Khi thêm HCl vào dung dịch A. Cân bằng không chuyển dịch B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch C. Nồng độ PO4 tăng lên 3- D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). X là: A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Mg. Câu 48: Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng: A. dd Br2 B. dd NaOH C. dd Ca(OH)2 D. dd KNO3 Câu 49: Theo Bronsted, ion nào sau đây là ion lưỡng tính ? A. HPO32-. B. HCO3-. C. CO32- . D. PO43-. Câu 50: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? 0 0 A. 2NaHCO3 t Na2CO3 + CO2 + H 2O B. MgCO3 t MgO + CO2 t0 t0 C. Na2CO3 Na2O + CO2 D. CaCO3 CaO + CO2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2