intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra định kỳ môn Lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

69
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra định kì môn Vật lý lớp 12 dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra định kỳ môn Lý 12

  1. Tiết : 43 Tuần : 15 Ngày soạn : 18/11/08 Lớp : 12 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 MÔN VẬT LÝ I . MỤC TIÊU KIỂM TRA 1 . Kiến thức : Nắm được các công thức, các định nghĩa, các định luật, … chương I, chương II 2 . Kĩ năng : Vận dụng được các công thức, các định luật, … 3 . Thái độ : trung thực, khách quan, phát huy tốt năng lực bản thân II . CHUẨN BỊ 1 . Giáo viên : Xây dựng các cấp độ nhận thức, hình thành kĩ năng và thái độ (theo Blom) Mức độ Chương III Chương IV 1. Nhận biết Nhắc lại công thức, định luật, định Nhắc lại công thức, định luật, quy ước, nghĩa, … định nghĩa, … 2. Thông hiểu Tìm được một trong các đại lượng liên Tìm được một trong các đại lượng liên quan đến công thức, định luật, … quan đến công thức, định luật, … 3. Vận dụng Xây dựng phương án giải quyết khi có Xây dựng phương án giải quyết khi có đủ thông số cần thiết. đủ thông số cần thiết. 4. Phân tích Xây dựng phương án giải quyết khi Xây dựng phương án giải quyết khi cần cần tìm một thông số cần thiết. tìm một thông số cần thiết. 5. Tổng hợp Tìm được mối chốt trong các phương Tìm được mối chốt trong các phương án án 6. Đánh giá Xây dựng phương án giải quyết mới Xây dựng phương án giải quyết mới Xây dựng ma trận hai chiều Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Sóng cơ 7 9 6 22 2,8 3,6 2,4 8,8 Dao động và sóng 2 0,8 1 0 03 điện từ 0,4 0,0 1,2 Tổng 9 3,6 10 4,0 6 2,4 25 10,0 2 . Học sinh : Dụng cụ và phương tiện học tập III . TIẾN TRÌNH KIỂM TRA 1 . Ổn định, tổ chức 2 . Kiểm tra Câu 1 : Một người ngồi trên bờ sông nghe âm phát ra từ tiếng còi cùa một canô. Khi ca nô tiến lại gần; người đó nghe được âm có tần số 1275Hz . Tìm tốc độ của canô, biết tốc độ truyền âm 340m/s , âm do còi phát ra 1200Hz ? A. 20m/s B. 30m/s C. 10m/s D. 40m/s Câu 2 : Vận tốc của sóng âm trong môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào? A. Cường độ của sóng. B. Biên độ của sóng. C. Tần số của sóng. D. Bản chất của môi trường. Câu 3 : 2 Một mạch dao động có tụ điện C  .103 F và cuộn cảm L. Để tần số dao động điện từ trong  mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là  103 103 A. H B. H C. H D. 5.104 H 500  2 Câu 4 : Một sợi dây OA dài 1m , căng nằm ngang. Đầu A cố định, đầu O dao động với biên độ nhỏ, tần số 40Hz , biết tốc độ truyền sóng là 20m/s . Khi xảy ra sóng dừng số nút là A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 5 : Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này nghe thấy Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch
  2. một âm có A. tần số lớn hơn tần số của nguồn âm B. bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên C. tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm D. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên Câu 6 : Sóng âm truyền từ không khí vào nước. sóng âm ở hai môi trường đó có cùng tốc độ truyền A. B. cùng biên độ C. cùng bước sóng D. cùng tần số sóng Câu 7 : Trong các dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Máy thu thanh. B. Máy thu hình. C. Máy điện thoại di động. D. Cái điều khiển ti vi. Câu 8 : Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M đoạn 0,9m với vận tốc 1,2m/s . Biết phương trình sóng tại N có dạng uN  0,02 cos 2 t . Biểu thức sóng tại M là A.  3  B.  3  uM  0,02 cos  2 t   uM  0,02 cos  2 t    2   2  C.   D. uM  0,02 cos 2 t uM  0,02 cos  2 t    2 Câu 9 : Hai sóng kết hợp phát ra từ hai nguồn kết hợp S1 và S2 có cùng tần số 200Hz , tốc độ truyền sóng v  1,2m/s . Biết S1S2  0,014m . Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu ? A. 7 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 10 : Độ to của âm có các đặc trưng sinh lí là A. tần số và biên độ. B. biên độ và cường độ âm. C. cường độ âm. D. tần số và cường độ âm. Câu 11 : Hai điểm nằm trên mặt nước trong cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm dao động  lệch pha nhau góc rad , tần số của sóng là 16 Hz. Vận tốc truyền sóng là 2 A. 0,032 m/s B. 32 m/s C. 3,2 m/s D. 0,32 m/s Câu 12 : Sóng do đài tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh truyền đi có bước sóng trong khoảng: 1000 m – 100 A. 100 km – 1 km B. 10 m – 0,01 m C. 100 m – 10 m D. m Câu 13 : Khoảng cách từ nút thứ 3 đến nút thứ 7 của sóng dừng trên dây đàn hồi đo được là 20cm . Tính bước sóng  ? A.   10cm B.   25cm C.   20cm D.   15cm 7 Câu 14 : Mạch dao động lí tưởng tạo bởi tụ C  5.10 F và cuộn cảm L=5 mH . Tần số góc riêng của mạch là 104 104 A. 2.104 rad / s B. rad / s C. rad / s D. 2.104 rad / s 2.  Câu 15 : Tiếng còi có tần số f  999, 08 Hz phát ra từ ôtô đang chuyển động lại gần Nam với tốc độ 10m/s , tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s . Khi đó Nam nghe được âm có tần số A. f  969,69 Hz B. f  1030,30Hz C. f  970,59 Hz D. f  1031,25Hz Câu 16 : Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha A. 1,25 m B. 1,5 m C. 2,5 m D. 0,25 m Câu 17 : Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha nhau A. 0,65 m B. 0,625 m C. 0,615 m D. 0,635 m Câu 18 : Một sợi dây căng thẳng nằm ngang có đầu B cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 4Hz , dao động truyền từ A đến điểm M trên dây với tốc độ 8m/s . Khi xảy ra sóng dừng trê dây, M dao động với biên độ 8cm . Tính khoảng cách từ M đến B (M là điểm bụng thứ nhất) ? Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch
  3. A. d  2,5m B. d  0,5m C. d  4,5m D. d  6,5m Câu 19 : Mạch dao động LC: có tụ C  40 F , hiệu điện thế giữa hai bản có giá trị cực đại là U0 = 5 V. Năng lượng từ trường cực đại là A. W0t  2,5.105 J B. W0t  2,5.104 J C. W0t  5.10 4 J D. W0t  5.10 5 J Câu 20 : Thực hiện sóng dừng trên một sợi dây cao su căng ngang với bước sóng   0,06m . Khoảng cách giữa 7 nút liên tiếp nhau là A. 0,24m B. 0,21m C. 0,15m D. 0,18m Câu 21 : Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm. Sóng truyền với tần số f  100Hz thì có hiện tượng sóng dừng. Quan sát thấy được có 6 nút sóng. Vận tốc truyền sóng là A. v  33, 3m / s B. v  50m / s C. v  36, 4m / s D. v  40m / s Câu 22 : Khoảng cách giữa hai điểm S và M là 2,1m . Từ S đến M, trong một chu kì sóng truyền được 1,2m . So với dao động tại S, sóng tại M có tính chất nào sau đây? Trễ pha một góc Trễ pha một góc A. 7 B.  C. Cùng pha D. Ngược pha 2 2 Câu 23 : Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha A. 0,125 m B. 1,25 m C. 10,5 m D. 12,5 m Câu 24 : Dao động trong máy phát dao động điều hòa dùng transtor là A. sự tự dao động. B. dao động tự do. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Câu 25 : Tại một điểm M cách nguồn âm O một đoạn 1 m, mức cường độ âm LM  90dB . Biết ngưỡng nghe của âm chuẩn là I0  10 12 W / m 2 . Cường độ âm IM của âm đó tại M là A. 2.103 W / m 2 B. 2.102 W / m 2 C. 102 W / m 2 D. 103 W / m 2 Câu 26 : Sóng nào sau đây dùng để thông tin dưới nước? A. Sóng ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn. Câu 27 : Người ta xác định tốc độ của nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724Hz , còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều ra xa thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 606Hz . Biết nguồn âmvà thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338m/s . Tốc độ của nguồn âm là A. 35m/s B. 30m/s C. 25m/s D. 40m/s Câu 28 : Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh là dựa trên hiện tượng A. cộng hưởng điện. B. cảm ứng điện từ. C. phản xạ sóng. D. giao thoa sóng. Câu 29 : Một đặc tính sinh lí của âm hình thành trên cơ sở đặc tính vật lí của âm là tần số và li độ được gọi là mức cường độ A. âm sắc B. độ cao của âm C. độ to của âm D. âm Câu 30 : 16 Mạch dao động LC: Tụ điện C  F , hiệu điện thế giữa hai bản có giá trị cực đại là 3 U 0  10V . Năng lượng của mạch khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm xuống 2,5 V là A. W  1, 25.104 J B. W  2,5.10 4 J C. W  5.104 J D. W  0J Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch
  4. Họ và tên: Điểm Lớp: 12 A PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM L­u ý: - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ dïng bót ch× t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : . C¸ch t« sai:   . 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 PHIẾU SOI ĐÁP ÁN 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 3 . Thống kê chất lượng Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 12A1 26 6/26 5/26 9/28 6/26 0/28 12A2 24 0/24 1/24 12/28 11/28 0/28 4 . Nhận xét Giáo viên Học sinh Hình thức Rõ ràng, khoa học, khách quan Tô chưa đúng theo yêu cầu ( ít sử dụng bút chì ) Nội dung Phù hợp các đối tượng học sinh Phù hợp với đối tượng học sinh từ trung bình trở lên Mức độ Phân loại được các đối tượng học sinh Phân loại các đối tượng học sinh rõ ràng Kết luận Sử dụng tốt Các học sinh yếu cần cố gắng nổ lực nhiều 5 . Hướng dẫn bài mới : Dòng điện xoay chiều, đoạn mạch thuần điện trở. Giáo viên : Nguyễn Hồng Thạch
  5. Trường THPT Phan Bội Châu KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Họ và tên: Môn: Vật Lý 12A Lớp: 12A Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Đề 1 Bài làm Điểm Câu 1: Nêu định nghĩa quang phổ vạch phát xạ? Các nguồn nào phát ra quang phổ vạch phát xạ? Câu 2: Nêu định nghĩa và tính chất của tia Röentgen? Câu 3: Dùng phương trình Einstein giải thích định luật I quang điện? Câu 4: Dựa vào tiên đề Bohr, giải thích sự tạo thành vạch màu tím trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô? Đề 1 Trang 1
  6. Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a  0,5mm và cách màn D  2m . Ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,5 m . Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 nằm cùng phía với vân sáng trung tâm? Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a  0,4mm và cách màn D  2m . Ánh sáng đơn sắc có bước sóng   500nm . Hỏi trên bề rộng trường giao thoa dài 32,75mm có bao nhiêu vân sáng? Câu 7: Ca tốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 2,0eV . Dùng bức xạ có bước sóng   0,3975 m chiếu vào ca tốt đó. Biết cường độ dòng quang điện bão hoà 2 A và hiệu suất quang điện 0,5% . Tính số phôtôn đến đập vào ca tốt trong mỗi giây? Câu 8: Hai vạch đầu tiên của dãy Balmer có bước sóng lần lượt là 0,656 m ; 0,486 m và bước sóng dài nhất của dãy Lyman là 1215A0 . Tính bước sóng dài nhất của dãy Paschen và bước sóng của vạch thứ 2 trong dãy Lyman? Đề 1 Trang 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2