intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 3 (2009-2010)

Chia sẻ: D D | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

204
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 (2009-2010) mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 3 (2009-2010)

  1. STT Họ và tên : ………………………............ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM ……………………………….................... MÔN TOÁN LỚP 3 Học sinh lớp :..…………………………... Năm học 2009 - 2010 MẬT MÃ Trường : …………………………............ (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Nhận xét MẬT MÃ STT 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Số dư của phép chia 81 635 : 8 là: a. 35 b. 16 c. 5 d. 3 B) Số bé nhất trong các số 67 628; 76 680; 87 659; 67 682 là: a. 67 628 b. 76 680 c. 87 659 d. 67 682 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Số liền trước của 60 453 là 50 453 b. Số liền sau của 27 449 là 27 450 c.Chữ số 7 trong số 2748 chỉ 7 trăm d.Số bé nhất có 5 chữ số là 10 000 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 8cm là ………….. b. Chu vi của mảnh đất hình vuông có cạnh 16m là ………………………………. 4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: a. 25 928 + 45 745 : 7   32 463 A. b. 39 896 : 8 x 5   1751 B. c. 1754 x 9 - 14035   24 935 C. 1
  2. HỌC SINH HÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT 5. Điền dấu >,
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2009 - 2010 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) A. đáp án d B. đáp án a Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm) 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1 điểm) a. S b. Đ c. Đ d. Đ Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) a. 200cm2 b. 64m Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm) 4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: (1 điểm) Đáp án : a – A ; b–C; c-B Nối đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm, nối đúng 2 - 3 đáp án đạt 1điểm 5. Điền dấu >,
  4. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HK II NĂM HỌC 2009- 2010 LỚP 3 Thời gian : 40 phút Họ và tên :……………………………………………..Lớp :……………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1 : A. 4083 : 4 = 102 ( dư 5 ) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3 ) C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3 ) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3 ) Bài 2 :Số tháng có 31 ngày trong một năm là : A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi của thửa ruộng là : A. 580 m B. 320 m C. 360 m D. 1160 m Bài 4 : 306 + 93 : 3 =…… A. 133 B. 337 C. 399 D. 733 I. PHẦN TỰ LUẬN : ( 8đ ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2đ ) 4629 x 2 7482 -- 946 1877 : 3 2414 : 6 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………… Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức: ( 1,5 đ ) 253 + 14 x 3 123 x ( 42 – 40 ) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  5. ………………………………………………………………………………………… ………… Bài 3 : ( 1,5 đ ) Một cửa hàng nhận về 2050 kg gạo . Người ta đã bán 1/5 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ? Giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………… Bài 4 : ( 2đ ) Có 30 kg đỗ đựng đều vào 6 túi . Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu kg đỗ ? Giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………….. Bài 5 : ( 1đ ) Có 9 hộp kẹo như nhau đựng 144 viên kẹo. Người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên kẹo thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo ? Giải ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………… ……………………………………………………………………………………… …….
  7. STT Họ và tên : ………………………............ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM ……………………………….................... MÔN TOÁN LỚP 3 Học sinh lớp :..…………………………... Năm học 2009 - 2010 MẬT MÃ Trường : …………………………............ (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Nhận xét MẬT MÃ STT 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Số dư của phép chia 81 635 : 8 là: a. 35 b. 16 c. 5 d. 3 B) Số bé nhất trong các số 67 628; 76 680; 87 659; 67 682 là: a. 67 628 b. 76 680 c. 87 659 d. 67 682 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Số liền trước của 60 453 là 50 453 b. Số liền sau của 27 449 là 27 450 c.Chữ số 7 trong số 2748 chỉ 7 trăm d.Số bé nhất có 5 chữ số là 10 000 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 8cm là ………….. b. Chu vi của mảnh đất hình vuông có cạnh 16m là ………………………………. 4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: a. 25 928 + 45 745 : 7   32 463 A. b. 39 896 : 8 x 5   1751 B. c. 1754 x 9 - 14035   24 935 C. 1
  8. HỌC SINH HÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT 5. Điền dấu >,
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2009 - 2010 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) A. đáp án d B. đáp án a Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm) 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1 điểm) a. S b. Đ c. Đ d. Đ Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) a. 200cm2 b. 64m Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm) 4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: (1 điểm) Đáp án : a – A ; b–C; c-B Nối đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm, nối đúng 2 - 3 đáp án đạt 1điểm 5. Điền dấu >,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2