intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KCSL Hóa 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014)

Chia sẻ: Trần Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

92
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 6 đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Hóa học 12 của trường THPT Đặng Trần Côn (2013-2014).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KCSL Hóa 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014)

  1. Sở GD&ĐT Thừa Thiên KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 (2013-2014) Huế Môn: Hoá học - 12 Trường THPT Đặng Trần Thời gian làm bài: 45 phút Côn ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: C=12; H=1; O=16; N=14; Na=23; Ca=40; Ag=108. Câu 1: Cho các chất sau: Na, NaOH, Cu(OH)2 và dung dịch Br2. Số lượng chất tác dụng được với triolein là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 2: Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 3: Cho dãy chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp các este mạch hở (không chứa nhóm chức khác) thì cần vừa đủ 7,04 gam oxi đồng thời thu được 4,704 lít khí CO2 (đkc) và 3,24 gam H2O. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ để xà phòng hoá hết lượng este trên là A. 600ml. B. 800ml. C. 1000ml. D. 400ml. Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 6: Cho m gam glucozơ lêm men thành ancol etylic với H=80%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,5. B. 18,0. C. 14,4. D. 45,0. Câu 7: Chất A là este no đơn chức. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất X có công thức C2H 6O và Y có công thức C2H3O 2Na. Công thức của A là A. CH 3COOC2H5 B. HCOOC3H 5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu 8: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ nước brom vào Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. Anilin. B. Benzen. C. Toluen. D. Alanin. Câu 9: Đun glyxerol với hỗn hợp 2 axit béo gồm axit stearic và axit panmitic (xúc tác thích hợp). Số loại triglyxerit tối đa thu được là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 10: Chọn nhận định đúng? A. H2NCH 2COONa là chất lưỡng tính. B. Alanin làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. C. Lysin làm quỳ tím ẩm hóa xanh. D. ClH3NCH2COOH làm quỳ tím không đổi màu.. Câu 11: Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam 1 muối của axit béo. Chất béo đó là: A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C15H29COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 12: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) (4); tham gia phản ứng tráng gương (5); bị thủy phân trong dung dịch axit (6). Tính chất không phải của xenlulozơ là A. (2) và (5). B. (2), (5) và (6). C. (1), (2) và (5). D. (2), (4) và (5). Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các amin bằng oxi thu được 13,44 lít CO2 (đkc); 18,9 gam H2O và 5,6 lít N2 (đkc). Gía trị của m là A. 17,2. B. 15,8. C. 16,3. D. 14,7. Câu 14: Chọn chất là amino axit? A. Amoni axetat. B. Metylamoni clorua. C. Alanin. D. Anilin. Câu 15: Đun nóng 100ml dung dịch saccarozơ 0,5M trong môi trường axit một thời gian thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 6,48 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thuỷ phân saccarozơ là A. 50%. B. 30%. C. 40%. D. 60%. Câu 16: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H 7O2N là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 17: Cho các chất sau: CH 3NH2(1); NH3(2); C6H5NH2(3). Thứ tự lực bazơ tăng dần là A. (3)
  3. Câu 18: Chỉ ra nội dung đúng? A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit cacboxylic có cùng khối lượng mol. B. Este nặng hơn nước. C. Este khó bay hơi so với ancol có cùng khối lượng mol. D. Este tan tốt trong nước. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H 2O. Số este đồng phân của X có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 6 Câu 20: Chia 43,8 gam hỗn hợp CH3COOH và C2H5OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5,6 lít khí CO2 (đkc). Đun phần 2 với H2SO 4 đặc (H=80%), khối lượng este thu được là A. 17,60 gam. B. 22,00 gam. C. 10,56 gam. D. 13,20 gam.  0 Câu 21: Cho sơ đồ sau: Tinh bột  H    X enzim Y + CO2. X và Y lần lượt là  O, H  ,t 2   A. glucozơ và ancol etylic. B. saccarozơ và axit axetic. C. glucozơ và axit axetic. D. saccarozơ và ancol etylic. Câu 22: Phản ứng hóa học nào trong đó glucozơ bị khử? A. Phản ứng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH 3 B. Phản ứng glucozơ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Phản ứng glucozơ với nước brom. D. Phản ứng glucozơ với H2/Ni,t0 Câu 23: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat (H=75%) là A. 671,5 kg. B. 727,3 kg. C. 545,5 kg. D. 409,1 kg. Câu 24: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 25: Cho các chất sau: CH3CH2CH2NH 2; CH 3CH2COOH; H2NCH 2COOH. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết các chất trên là A. HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch Br2. D. NaOH. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 26: Trong các chất sau: axit fomic, etyl fomat, andehit axetic, fructozơ, metyl axetat và tripanmitin, số lượng chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 27: Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân? A. glucozơ, saccarozơ, tinh bột. B. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 28: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 11,1 gam muối. Giá trị của m là A. 8,9. B. 9,8. C. 7,5. D. 9,9. 0 Câu 29: Cho sơ đồ: Glucozơ enzim  X  O ,  Y  X ,  Este Z. Vậy Z là    enzim  2  xt,t A. Etyl fomat. B. Etyl propionat. C. Etyl axetat. D. Etyl butyrat. Câu 30: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH 2nO2. B. CnH 2n+2O 2. C. CnH 2n-2O 2. D. CnH2n-4O 2. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. Sở GD&ĐT Thừa Thiên KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 (2013-2014) Huế Môn: Hoá học - Lớp 12 Trường THPT Đặng Trần Thời gian làm bài: 45 phút Côn ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: C=12; H=1; O=16; N=14; Na=23; Ca=40; Ag=108. Câu 1: Chất A là este no đơn chức. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất X có công thức C2H6O và Y có công thức C2H3O2Na. Công thức của A là A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H5 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5 Câu 2: Đun nóng 100ml dung dịch saccarozơ 0,5M trong môi trường axit một thời gian thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 6,48 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thuỷ phân saccarozơ là A. 60%. B. 40%. C. 50%. D. 30%. Câu 3: Chất thuộc loại đisaccarit là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các amin bằng oxi thu được 13,44 lít CO2 (đkc); 18,9 gam H2O và 5,6 lít N2 (đkc). Gía trị của m là A. 17,2. B. 14,7. C. 15,8. D. 16,3. Câu 5: Phản ứng hóa học nào trong đó glucozơ bị khử? A. Phản ứng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 B. Phản ứng glucozơ với nước brom. C. Phản ứng glucozơ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Phản ứng glucozơ với H2/Ni,t0 Câu 6: Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân? A. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, saccarozơ, tinh bột. D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 7: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat (H=75%) là A. 409,1 kg. B. 727,3 kg. C. 545,5 kg. D. 671,5 kg. Câu 8: Chọn nhận định đúng? A. Alanin làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  6. B. H2NCH2COONa là chất lưỡng tính. C. Lysin làm quỳ tím ẩm hóa xanh. D. ClH3NCH2COOH làm quỳ tím không đổi màu.. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp các este mạch hở (không chứa nhóm chức khác) thì cần vừa đủ 7,04 gam oxi đồng thời thu được 4,704 lít khí CO2 (đkc) và 3,24 gam H2O. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ để xà phòng hoá hết lượng este trên là A. 400ml. B. 800ml. C. 1000ml. D. 600ml. Câu 10: Cho các chất sau: Na, NaOH, Cu(OH)2 và dung dịch Br2. Số lượng chất tác dụng được với triolein là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 11: Cho các chất sau: CH3NH2(1); NH3(2); C6H5NH2(3). Thứ tự lực bazơ tăng dần là A. (3)
  7. Câu 18: Chia 43,8 gam hỗn hợp CH3COOH và C2H5OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5,6 lít khí CO2 (đkc). Đun phần 2 với H2SO4 đặc (H=80%), khối lượng este thu được là A. 13,20 gam. B. 10,56 gam. C. 17,60 gam. D. 22,00 gam. Câu 19: Cho m gam glucozơ lêm men thành ancol etylic với H=80%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,0. B. 22,5. C. 14,4. D. 18,0.  0 Câu 20: Cho sơ đồ sau: Tinh bột  H    X enzim Y + CO2. X và Y lần lượt là  O, H  ,t 2   A. glucozơ và ancol etylic. B. saccarozơ và axit axetic. C. glucozơ và axit axetic. D. saccarozơ và ancol etylic. Câu 21: Cho dãy chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 6 C. 1 D. 4 Câu 23: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, Z. C. X, Y, T. D. Y, Z, T. Câu 24: Cho các chất sau: CH3CH2CH2NH2; CH3CH2COOH; H2NCH2COOH. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết các chất trên là A. HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch Br2. D. NaOH. Câu 25: Trong các chất sau: axit fomic, etyl fomat, andehit axetic, fructozơ, metyl axetat và tripanmitin, số lượng chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 26: Đun glyxerol với hỗn hợp 2 axit béo gồm axit stearic và axit panmitic (xúc tác thích hợp). Số loại triglyxerit tối đa thu được là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 27: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 11,1 gam muối. Giá trị của m là A. 8,9. B. 9,8. C. 7,5. D. 9,9. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  8. Câu 28: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n-4O2. 0 Câu 29: Cho sơ đồ: Glucozơ enzim  X  O ,  Y  X ,  Este Z.    enzim 2   xt,t Vậy Z là A. Etyl fomat. B. Etyl propionat. C. Etyl axetat. D. Etyl butyrat. Câu 30: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ nước brom vào A. Anilin. B. Benzen. C. Toluen. D. Alanin. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 209
  9. Sở GD&ĐT Thừa Thiên KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 (2013-2014) Huế Môn: Hoá học - Lớp 12 Trường THPT Đặng Trần Thời gian làm bài: 45 phút Côn ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: C=12; H=1; O=16; N=14; Na=23; Ca=40; Ag=108. Câu 1: Trong các chất sau: axit fomic, etyl fomat, andehit axetic, fructozơ, metyl axetat và tripanmitin, số lượng chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 2: Cho dãy chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.  0 Câu 3: Cho sơ đồ sau: Tinh bột  H O ,H  X enzim Y + CO 2. X và Y lần lượt là   ,t   2 A. glucozơ và ancol etylic. B. saccarozơ và axit axetic. C. glucozơ và axit axetic. D. saccarozơ và ancol etylic. Câu 4: Cho các chất sau: CH 3CH 2CH 2NH2; CH3CH2COOH; H2NCH 2COOH. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết các chất trên là A. HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch Br2. D. NaOH. Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam 1 muối của axit béo. Chất béo đó là: A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H29COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 6: Đun glyxerol với hỗn hợp 2 axit béo gồm axit stearic và axit panmitic (xúc tác thích hợp). Số loại triglyxerit tối đa thu được là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 7: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O 2N là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  10. Câu 8: Chia 43,8 gam hỗn hợp CH 3COOH và C2H5OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5,6 lít khí CO2 (đkc). Đun phần 2 với H2SO4 đặc (H=80%), khối lượng este thu được là A. 13,20 gam. B. 10,56 gam. C. 22,00 gam. D. 17,60 gam. Câu 9: Cho các chất sau: Na, NaOH, Cu(OH)2 và dung dịch Br2. Số lượng chất tác dụng được với triolein là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 10: Phản ứng hóa học nào trong đó glucozơ bị khử? A. Phản ứng glucozơ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Phản ứng glucozơ với H2/Ni,t0 C. Phản ứng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH 3 D. Phản ứng glucozơ với nước brom. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các amin bằng oxi thu được 13,44 lít CO 2 (đkc); 18,9 gam H 2O và 5,6 lít N2 (đkc). Gía trị của m là A. 14,7. B. 17,2. C. 15,8. D. 16,3. Câu 12: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat (H=75%) là A. 727,3 kg. B. 409,1 kg. C. 545,5 kg. D. 671,5 kg. Câu 13: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) (4); tham gia phản ứng tráng gương (5); bị thủy phân trong dung dịch axit (6). Tính chất không phải của xenlulozơ là A. (2), (5) và (6). B. (2), (4) và (5). C. (2) và (5). D. (1), (2) và (5). Câu 14: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, Z. C. X, Y, T. D. Y, Z, T. Câu 15: Chọn chất là amino axit? A. Amoni axetat. B. Anilin. C. Metylamoni clorua. D. Alanin. Câu 16: Chỉ ra nội dung đúng? A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit cacboxylic có cùng khối lượng mol. B. Este nặng hơn nước. C. Este khó bay hơi so với ancol có cùng khối lượng mol. Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  11. D. Este tan tốt trong nước. Câu 17: Chất A là este no đơn chức. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất X có công thức C2H6O và Y có công thức C2H 3O2Na. Công thức của A là A. HCOOC3H 5 B. C2H 5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H 5 Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp các este mạch hở (không chứa nhóm chức khác) thì cần vừa đủ 7,04 gam oxi đồng thời thu được 4,704 lít khí CO2 (đkc) và 3,24 gam H 2O. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ để xà phòng hoá hết lượng este trên là A. 400ml. B. 1000ml. C. 600ml. D. 800ml. 0 Câu 19: Cho sơ đồ: Glucozơ enzim  X  O ,  Y  X ,  Este Z.    enzim 2   xt,t Vậy Z là A. Etyl fomat. B. Etyl propionat. C. Etyl axetat. D. Etyl butyrat. Câu 20: Đun nóng 100ml dung dịch saccarozơ 0,5M trong môi trường axit một thời gian thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 6,48 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thuỷ phân saccarozơ là A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 60%. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H 2O. Số este đồng phân của X có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 6 C. 1 D. 4 Câu 22: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 11,1 gam muối. Giá trị của m là A. 8,9. B. 9,8. C. 7,5. D. 9,9. Câu 24: Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 25: Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân? A. xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. C. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Câu 26: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ nước brom vào A. Benzen. B. Anilin. C. Toluen. D. Alanin. Trang 3/4 - Mã đề thi 357
  12. Câu 27: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO 2. B. CnH 2n+2O2. C. CnH2n-2O 2. D. CnH2n-4O 2. Câu 28: Chọn nhận định đúng? A. Lysin làm quỳ tím ẩm hóa xanh. B. H2NCH 2COONa là chất lưỡng tính. C. Alanin làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. D. ClH3NCH2COOH làm quỳ tím không đổi màu.. Câu 29: Cho m gam glucozơ lêm men thành ancol etylic với H=80%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,0. B. 22,5. C. 14,4. D. 18,0. Câu 30: Cho các chất sau: CH3NH2(1); NH3(2); C6H5NH 2(3). Thứ tự lực bazơ tăng dần là A. (1)
  13. Sở GD&ĐT Thừa Thiên KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 (2013-2014) Huế Môn: Hoá học- Lớp 12 Trường THPT Đặng Trần Thời gian làm bài: 45 phút Côn ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: C=12; H=1; O=16; N=14; Na=23; Ca=40; Ag=108. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các amin bằng oxi thu được 13,44 lít CO2 (đkc); 18,9 gam H2O và 5,6 lít N2 (đkc). Gía trị của m là A. 14,7. B. 15,8. C. 17,2. D. 16,3. Câu 2: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat (H=75%) là A. 727,3 kg. B. 409,1 kg. C. 545,5 kg. D. 671,5 kg. Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam 1 muối của axit béo. Chất béo đó là: A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H29COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 4: Cho dãy chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 5: Chia 43,8 gam hỗn hợp CH3COOH và C2H5OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5,6 lít khí CO2 (đkc). Đun phần 2 với H2SO4 đặc (H=80%), khối lượng este thu được là A. 13,20 gam. B. 10,56 gam. C. 22,00 gam. D. 17,60 gam. Câu 6: Cho m gam glucozơ lêm men thành ancol etylic với H=80%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,0. B. 22,5. C. 14,4. D. 18,0. Câu 7: Trong các chất sau: axit fomic, etyl fomat, andehit axetic, fructozơ, metyl axetat và tripanmitin, số lượng chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  14. Câu 8: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) (4); tham gia phản ứng tráng gương (5); bị thủy phân trong dung dịch axit (6). Tính chất không phải của xenlulozơ là A. (2), (5) và (6). B. (2), (4) và (5). C. (2) và (5). D. (1), (2) và (5). Câu 9: Chỉ ra nội dung đúng? A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit cacboxylic có cùng khối lượng mol. B. Este nặng hơn nước. C. Este khó bay hơi so với ancol có cùng khối lượng mol. D. Este tan tốt trong nước. Câu 10: Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân? A. xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Câu 11: Chất thuộc loại đisaccarit là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 12: Chất A là este no đơn chức. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất X có công thức C2H6O và Y có công thức C2H3O2Na. Công thức của A là A. HCOOC3H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5 Câu 13: Cho các chất sau: Na, NaOH, Cu(OH)2 và dung dịch Br2. Số lượng chất tác dụng được với triolein là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 14: Chọn chất là amino axit? A. Amoni axetat. B. Anilin. C. Metylamoni clorua. D. Alanin. Câu 15: Cho các chất sau: CH3NH2(1); NH3(2); C6H5NH2(3). Thứ tự lực bazơ tăng dần là A. (1)
  15. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 19: Phản ứng hóa học nào trong đó glucozơ bị khử? A. Phản ứng glucozơ với H2/Ni,t0 B. Phản ứng glucozơ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Phản ứng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 D. Phản ứng glucozơ với nước brom. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 6 C. 1 D. 4 0 Câu 21: Cho sơ đồ: Glucozơ enzim  X  O ,  Y  X ,  Este Z.    enzim  2  xt,t Vậy Z là A. Etyl butyrat. B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D. Etyl propionat.  0 Câu 22: Cho sơ đồ sau: Tinh bột  H    X enzim Y + CO2. X và Y lần lượt là  O, H  2 ,t   A. glucozơ và ancol etylic. B. saccarozơ và ancol etylic. C. saccarozơ và axit axetic. D. glucozơ và axit axetic. Câu 23: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 24: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, Z. C. Y, Z, T. D. X, Y, T. Câu 25: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ nước brom vào A. Benzen. B. Anilin. C. Toluen. D. Alanin. Câu 26: Chọn nhận định đúng? A. Lysin làm quỳ tím ẩm hóa xanh. B. H2NCH2COONa là chất lưỡng tính. C. Alanin làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. D. ClH3NCH2COOH làm quỳ tím không đổi màu.. Câu 27: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 11,1 gam muối. Giá trị của m là A. 9,8. B. 9,9. C. 8,9. D. 7,5. Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  16. Câu 28: Đun glyxerol với hỗn hợp 2 axit béo gồm axit stearic và axit panmitic (xúc tác thích hợp). Số loại triglyxerit tối đa thu được là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 29: Đun nóng 100ml dung dịch saccarozơ 0,5M trong môi trường axit một thời gian thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 6,48 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thuỷ phân saccarozơ là A. 50%. B. 40%. C. 60%. D. 30%. Câu 30: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n+2O2. D. CnH2n-4O2. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
  17. Sở GD&ĐT Thừa Thiên KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 (2013-2014) Huế Môn: Hoá học- Lớp 12 Trường THPT Đặng Trần Thời gian làm bài: 45 phút Côn ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: C=12; H=1; O=16; N=14; Na=23; Ca=40; Ag=108. Câu 1: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, T. B. Y, Z, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, Z. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H 2O. Số este đồng phân của X có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 4 B. 6 C. 1 D. 2 Câu 3: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat (H=75%) là A. 727,3 kg. B. 545,5 kg. C. 409,1 kg. D. 671,5 kg. Câu 4: Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân? A. glucozơ, saccarozơ, tinh bột. B. xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam 1 muối của axit béo. Chất béo đó là: A. (C15H29COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 6: Đun nóng 100ml dung dịch saccarozơ 0,5M trong môi trường axit một thời gian thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 6,48 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thuỷ phân saccarozơ là A. 40%. B. 60%. C. 50%. D. 30%. Câu 7: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ nước brom vào Trang 1/4 - Mã đề thi 570
  18. A. Benzen. B. Alanin. C. Toluen. D. Anilin. Câu 8: Chất A là este no đơn chức. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất X có công thức C2H 6O và Y có công thức C2H3O2Na. Công thức của A là A. HCOOC3H 5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H 5 Câu 9: Chọn chất là amino axit? A. Anilin. B. Amoni axetat. C. Metylamoni clorua. D. Alanin. Câu 10: Chất thuộc loại đisaccarit là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 11: Cho m gam glucozơ lêm men thành ancol etylic với H=80%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18,0. B. 45,0. C. 14,4. D. 22,5. Câu 12: Chọn nhận định đúng? A. Lysin làm quỳ tím ẩm hóa xanh. B. H2NCH 2COONa là chất lưỡng tính. C. Alanin làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. D. ClH3NCH2COOH làm quỳ tím không đổi màu.. Câu 13: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) (4); tham gia phản ứng tráng gương (5); bị thủy phân trong dung dịch axit (6). Tính chất không phải của xenlulozơ là A. (1), (2) và (5). B. (2), (5) và (6). C. (2) và (5). D. (2), (4) và (5). Câu 14: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O 2N là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp các este mạch hở (không chứa nhóm chức khác) thì cần vừa đủ 7,04 gam oxi đồng thời thu được 4,704 lít khí CO2 (đkc) và 3,24 gam H 2O. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ để xà phòng hoá hết lượng este trên là A. 800ml. B. 600ml. C. 400ml. D. 1000ml. Câu 16: Trong các chất sau: axit fomic, etyl fomat, andehit axetic, fructozơ, metyl axetat và tripanmitin, số lượng chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 17: Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C3H9N là Trang 2/4 - Mã đề thi 570
  19. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 18: Phản ứng hóa học nào trong đó glucozơ bị khử? A. Phản ứng glucozơ với H2/Ni,t0 B. Phản ứng glucozơ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Phản ứng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH 3 D. Phản ứng glucozơ với nước brom. Câu 19: Cho các chất sau: CH3NH2(1); NH3(2); C6H5NH 2(3). Thứ tự lực bazơ tăng dần là A. (3)
  20. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các amin bằng oxi thu được 13,44 lít CO 2 (đkc); 18,9 gam H 2O và 5,6 lít N2 (đkc). Gía trị của m là A. 14,7. B. 16,3. C. 17,2. D. 15,8. Câu 28: Cho các chất sau: Na, NaOH, Cu(OH)2 và dung dịch Br2. Số lượng chất tác dụng được với triolein là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29: Chia 43,8 gam hỗn hợp CH 3COOH và C2H5OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5,6 lít khí CO2 (đkc). Đun phần 2 với H2SO4 đặc (H=80%), khối lượng este thu được là A. 13,20 gam. B. 10,56 gam. C. 22,00 gam. D. 17,60 gam. Câu 30: Cho dãy chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 570
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2