intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra trắc nghiệm Hoá 12

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

95
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 2 Đề kiểm tra trắc nghiệm Hoá 12 với nội dung liên quan đến: cấu hình electron nguyên tử, phản ứng hoá học, nhận biết các dung dịch,...phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra trắc nghiệm Hoá 12

  1. TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hôïp chaát naøo sau ñaây cuûa saét vöøa theå hieän tính oxi hoaù vöøa theå hieän tính khöû? A. Fe(OH)3 B. FeO C. Fe2O3 D. FeCl3 Câu 2: Để oxi hóa hoàn toàn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,045 mol và 0,12 mol. B. 0,045 mol và 0,24 mol. C. 0,09 mol và 0,24 mol. D. 0,09 mol và 0,12 mol. Câu 3: Muoán khöû ion Fe3+ thaønh ion Fe2+ ta phaûi theâm chaát naøo sau ñaây vaøo dd Fe 3+ A. Cu B. Na C. Zn D. Ag Câu 4: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Chi dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. –Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 gam muối khan. –Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M. m có giá trị là : A. 55,12 gam B. 56,56 gam C. 60,16 gam D. 58,42 gam Câu 5: Fe(OH)3 khoâng taùc duïng vôi chaát naøo sau ñaây? A. dd HNO3 B. dd H2SO4 C. O2 D. dd HCl Câu 6: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất nào tác dụng được với dd chứa ion Fe3+ là A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. B. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. D. Al, dung dịch NaOH. Câu 7: Cho moät hoãn hôïp Fe, Cu vaøo dd HNO3 loaõng. Sau khi phaûn öùng keát thuùc vaãn coøn moät löôïng Fe dö. Hoûi dd sau phaûn öùng chöùa muoái gì? A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 vaø Cu(NO3)2 Câu 8: Hòa tan m gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất và 2,688 lít H2 (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được m+37,12 gam muối khan. m có giá trị là : A. 46,04 gam B. 44,64 gam C. 46,96 gam D. 44,16 gam Câu 9: Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho A. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. D. tất cả đều đúng. Câu 10: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 11: Coù caùc kim loaïi Cu, Ag, Fe vaø caùc dd muoái Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loaïi naøo taùc duïng vôùi caû 3 dd muoái? A. Ag B. Fe C. Cu D. Cu, Fe Câu 12: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p64s24p6. 2 2 6 2 6 8 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s22s22p63s23p64s23d6. Câu 13: Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khô và đem cân thấy A. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu. B. khối lượng thanh Zn tăng lên. C. khối lượng thanh Zn giảm đi. D. khối lượng thanh Zn không đổi. Câu 14: Phản ứng nào không đúng
  2. A. Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2FeCl2. B. Fe + 2FeCl3   3FeCl2. C. Fe + Cl2  FeCl2. D. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu. Câu 15: Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là A. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng B. dung dịch không thay đổi màu C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam D. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm Câu 16: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. FeO. B. FeCl2. C. Fe2O3. D. Fe. Câu 17: Chaát raén naøo sau ñaây khi hoaø tan trong dd HNO3 loaõng khoâng coù khí thoaùt ra A. FeO B. Fe3O4 C. Fe D. Fe2O3 Câu 18: Cho khí CO khöû hoaøn toaøn ñeùn saét moät hoãn hôïp goàm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thaáy coù 4,48 lít CO2 (ñktc) thoaùt rA. Theå tích CO (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 19: Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 400 ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 gam kết tủA. Nồng độ mol của dung dịch NaOH ban đầu là A. 0,6M hoặc 1,3M B. 0,9M hoặc 1,2M C. 0,6 hoặc 1,2M D. 0,9M hoặc 1,3M Câu 20: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 21: Trong soá caùc chaát sau, chaát naøo chöùa haøm löôïng saét cao nhaát? A. FeO B. FeS2 C. FeS D. Fe2O3 Câu 22: Khi cho Fe phản ứng với axit H2SO4 loãng sinh ra A. FeSO4 và khí H2. B. Fe2(SO4)3 và khí H2. C. FeSO4 và khí SO2. D. Fe2(SO4)3 và khí SO2. Câu 23: Quaëng naøo sau ñaây duøng ñeå saûn xuaát saét? A. Quặng Hematit B. Quaëng Boxit C. Quaëng criolit D. Quaëng dolomit Câu 24: Cho Fe vaøo dd AgNO3 dö, sau khi phaûn öùng xaûy ra hoaøn toaøn ta thu ñöôïc dd X vaø keát tuûa Y. trong dd X coù chöùa A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3 C. Fe(NO3)3, AgNO3 , Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 Câu 25: Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu là (g) A. 2,64. B. 2,88. C. 0,96. D. Kết quả khác. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Họ và tên :……………………………………………………………………………Lớp……. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D
  3. ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 12BC ( 11/4/2011 ) Thời gian làm bài:45 phút - (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 184 Fe = 56 ; C = 12 ; O = 16 ; Cu = 64 ; H = 1 ; Zn = 65 ; Ni = 59 ; Cl = 35,5 Câu 1: Khi cho dd FeSO4 vào hỗn hợp dd hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, hiện tượng quan sát được là: A. Không có hiện tượng gì B. Dung dịch KMnO4 bị mất màu C. Dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh D. Xuất hiện kết tủa trắng Câu 2: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 20 gam trong oxi dư thu được 0,336 lit CO2 (đkc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là: A. 0,82% B. 0,86% C. 0,85% D. 0,90% Câu 3: Khử 8,0 gam bột CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được 6,72 gam hỗn hợp chất rắn . Hiệu suất của phản ứng khử CuO thành Cu là: A. 85% B. 80% C. 75% D. 70% Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào của sắt tác dụng với nước ở to > 570 0C ? A. Fe + H2O → FeO + H2 B. 2Fe + 3H2O → Fe2O3 + 3H2 C. 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 D. 4Fe + 6H2O + 3O2 → 4Fe(OH) 3 Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra ? A. Zn + FeCl3  ZnCl2 + FeCl2 B. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 C. Pb(NO3)2 + Ni  Ni(NO3)2 + Pb D. 3Cu + 2FeCl3  3CuCl2 + 2Fe Câu 6: Nhúng một thanh kẽm vào dung dịch FeSO4, sau một thời gian lấy thanh kẽm ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng thanh kẽm giảm 1,8 gam. Khối lượng thanh kẽm đã tham gia phản ứng là: A. 6,5 gam B. 13 gam C. 19,5 gam D. 26 gam Câu 7: Có các dung dịch: NaCl, FeCl3, MgCl2, AlCl3. Để nhận biết các dung dịch trên thì cần dùng hóa chất nào sau đây ? A. NaOH B. Cu C. CO2 D. HCl Câu 8: Sắt tây đựơc dùng để làm đồ hộp trong công nghiệp thực phẩm. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ? A. Sn B. Zn C. Cu D. Pb Câu 9: Đồng thau là hợp kim nào sau đây ? A. Cu-Zn B. Cu-Ni C. Cu-Sn D. Cu-Fe Câu 10: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu của dd sẽ thay đổi như thế nào ? A. Màu của dung dịch không đổi B. Dung dịch bị mất màu trở nên trong suốt C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang da cam D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang vàng Câu 11: Một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép để ở ngoài không khí ẩm. Hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ? A. Sắt và đồng đều bị ăn mòn B. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn C. Đồng bị ăn mòn D. Sắt bị ăn mòn Câu 12: Kim loại nào vừa tan được trong dung dịch axit, vừa tan được trong dung dịch bazơ ? A. Cu B. Zn C. Sn D. Pb Câu 13: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của ion Cr3+ ? A. 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH  2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O B. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3 C. 4Cr + 3O2  2Cr2O3 D. 2CrCl3 + Zn  2CrCl2 + ZnCl2 Câu 14: Để tách riêng đồng ra khỏi hỗn hợp gồm đồng, sắt, thiếc, kẽm ta dùng dung dịch muối nào sau đây ? A. SnSO4 B. ZnSO4 C. CuSO4 D. FeSO4 Câu 15: Thành phần của quặng hematit đỏ là: A. Fe2O3.nH2O B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeCO3 Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  4. Câu 16: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp các oxit gồm CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. Cu, FeO, Mg B. Cu, Fe, MgO C. Cu, Fe, Mg D. CuO, Fe, Mg Câu 17: Trong các hợp chất của crôm, hợp chất nào có tính lưỡng tính ? A. Na2Cr2O7 B. Cr(OH)3 C. CrO3 D. K2CrO4 Câu 18: Trong các kim loại sau, kim loại nào có khả năng dẫn điện tốt nhất ? A. Zn B. Al C. Cu D. Fe Câu 19: Cho sơ đồ: Fe FeCl3 FeCl2 Fe(OH)2. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Cl2, Ag, NaOH B. HCl, Cl2, NaOH C. HCl, Fe, NaOH D. Cl2, Fe, NaOH Câu 20: Cho các phản ứng : (I) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 (II) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (III) FeO + CO → Fe + CO2 (IV) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH) 2 + 2NaCl Hợp chất sắt (II) thể hiện tính khử ở các phản ứng A. (I) và (II) B. chỉ có (III) C. (I) ; (II) ; (III) ; (IV) D. (I) ; (II) ; (III) Câu 21: Cho phản ứng: FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng trên là: A. 13 B. 16 C. 14 D. 15 Câu 22: Cho các ion: Fe2+, Pb2+, Fe3+, Ni2+. Tính oxi hóa của các ion theo thứ tự giảm dần là: A. Fe3+, Pb 2+, Ni2+, Fe2+ B. Fe3+, Pb2+, Ni2+, Fe2+ C. Pb2+, Ni2+, Fe3+, Fe2+ D. Fe2+, Ni2+, Pb2+, Fe3+ Câu 23: Trong các phương pháp luyện thép : (1) Bet-xơ-me ; (2) Mac-tanh ; (3) lò điện . Phương pháp luyện được thép đặc biệt và không chứa những tạp chất có hại như lưu huỳnh, phốtpho là: A. (2) và (3) B. (1) ; (2) ; (3) C. chỉ có (2) D. chỉ có (3) Câu 24: Khử hoàn toàn 0,72 gam sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao, Sau phản ứng thu được 0,56gam chất rắn. Oxit trên có công thức hóa học là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai ? A. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3 B. 4Cr2 + 3O2  2Cr2O3 C. 2Cr + 3H2SO4  Cr2(SO4)3 + 3H2 D. Cr + 2HCl  CrCl2 + H2 Câu 26: Kim loại nào sau đây dùng để chế tạo thép không gỉ ? A. Zn B. Cu C. Sn D. Cr Câu 27: Nguyên tắc sản xuất gang là: A. Oxi hoá quặng oxit sắt bằng than cốc B. Oxi hóa sắt oxit bằng CO C. Oxi hóa các nguyên tố trong gang như C, S, P,…nhằm giảm hàm lượng của chúng D. Khử quặng oxit sắt bằng khí CO Câu 28: Hỗn hợp X gồm Cu và Zn, trong đó Cu chiếm 50% về khối lượng. Cho 13,0 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch HCl thấy có V lit khí (đkc) thoát ra. Giá trị của V là: A. 1,12lit B. 4,48lit C. 2,24lit D. 3,36lit 3+ Câu 29: Sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe là: A. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 6 4s2 3d6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 6 3d 6 4s2 2 2 6 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p D. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 4s3 3d5 Câu 30: Cho 11,95 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn và Ni tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 4,48 lit H2 (đkc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 14,20 gam B. 18,6 gam C. 26,15 gam D. 21,2 gam ----------------------------------------------- Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  5. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2