intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

92
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: Hóa học ­ KHỐI 10 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút. Đề thi gồm 04 trang. ——————— Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn. Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O =  16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;  Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ), sau phản ứng thấy thu  được dung dịch X và một phần kim loại chưa tan hết. Dung dịch X chứa các chất tan A. Fe2(SO4)3 và FeSO4. B. FeSO4 và CuSO4. C. Fe2(SO4)3, FeSO4 và CuSO4. D. Fe2(SO4)3, CuSO4. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng): S → SO 2 → SO3 → H2SO4.nSO3 →  H2SO4. Trong sơ đồ phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 3: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k)  + O2(k)  2SO3(k). Tốc độ phản ứng thuận tăng lên 9 lần khi A. tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần. B. tăng nồng độ SO2 lên 2 lần. C. tăng nồng độ O2 lên 2 lần. D. tăng nồng độ SO2 lên 3 lần. Câu 4: Cấu hình electron của K (Z = 19) là A. [Ne]3s1. B. [Ar]4s1. C. [Ne]4s1. D. [Ar]3s1. Câu 5: Tổng số hạt cơ bản của một nguyên tử  nguyên tố  X bằng 34, trong đó số hạt mang điện  nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố X là A. Al. B. Mg. C. Na. D. K. Câu 6: Cho phản  ứng: Cu + HNO3  →  Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ  số  của HNO3 (là số nguyên tối  giản sau khi cân bằng) là A. 6. B. 5. C. 8. D. 4. Câu 7: Cho phản ứng hóa học: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H2. Tốc độ phản ứng này sẽ không tăng lên  khi A. thêm chất xúc tác. B. tăng nồng độ dung dịch HCl. C. nghiền nhỏ Fe thành dạng bột. D. cho thêm dung dịch HCl cùng nồng độ vào phản ứng. Câu 8: X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm A ở chu kì 3, hợp chất khí với hiđro của X có   công thức dạng XH2. Cấu hình electron của X là A. [Ne]3s24p4. B. [Ne]3s23p6. C. [Ne]3s23p5. D. [Ne]3s23p3. Câu 9: Phản ứng hóa học giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Cl2 và H2O. B. Na và H2O. C. Fe và HCl. D. NaCl và AgNO3. Câu 10: Cho các chất: NaF; NaCl; NaBr và NaI lần lượt vào dung dịch AgNO 3. Chất không có khả  năng tạo kết tủa là A. NaBr. B. NaCl. C. NaF. D. NaI.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Cho sơ đồ  điều chế  khí clo trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc (như  hình vẽ). Nếu không dung đèn cồn thì có thể thay hóa chất MnO 2 bằng hóa chất nào sau đây? (Các  dụng cụ và hóa chất khác không thay đổi) A. KClO3 hoặc KMnO4. B. NaCl hoặc KCl. C. CuO hoặc PbO2. D. KNO3 hoặc K2MnO4. Câu 12: Cho 2,7 gam Al vào 250 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M thấy thu được dung dịch X. Cô cạn X   thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 21,3. B. 31,95. C. 40,1. D. 18,8 gam. Câu 13: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể  tích khí Cl2 thu  được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 14: Oxi trong tự  nhiên có 3 đồng vị là 16O; 17O và 18O với hàm lượng phần trăm các đồng vị  tương ứng là 99,757%, 0,039% và 0,204%. Nguyên tử khối trung bình của oxi là A. 17,004. B. 17,00. C. 16,004. D. 16,00. Câu 15:  Trong các hiđro halogenua HF, HCl, HBr, HI thì số  trường hợp có thể  điều chế  được   bằng phương pháp sunfat là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 16: Trong phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì một nguyên tử Fe sẽ A. nhường 2 electron. B. nhường 3 electron. C. nhận 3 electron. D. nhận 2 electron. Câu 17: Cho các chất: S, CuSO4, SO2, SO3, H2S, FeSO4. Số  chất có thể  tạo ra H2SO4 bằng một  phản ứng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 18: Đem nhiệt phân hoàn toàn  12,25 gam KClO 3 thu được KCl và O2. Lượng oxi thu được có  thể oxi hóa tối đa m gam Zn. Giá trị của m là A. 6,5. B. 19,5. C. 13. D. 9,75. Câu 19: Cân bằng hòa học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất? A. N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k). B. H2(k) + Cl2(k)  2HCl(k). C. 2H2(k) + O2(k)  2H2O(k). D. 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k). Câu 20: Khi tăng nhiệt độ phản ứng lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần. Vậy khi nâng nhiệt  độ phản ứng từ 25oC lên 75oC thì tốc độ phản ứng tăng A. 8 lần. B. 16 lần. C. 32 lần. D. 64 lần. Câu 21: Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. NH3. B. H2O. C. NaCl. D. O2. Câu 22: Có thể nhận biết được CO2 và SO2 bằng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch KOH. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch Br2.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Cho phản ứng: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Vai trò của FeS trong phản  ứng trên là A. chất môi trường. B. chất khử. C. chất oxi hóa. D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Câu 24: Cấu hình electron của nguyên tố phi kim là A. [Ne]3s23p1. B. [Ne]3s23p3. C. [Ne]3s1. D. [Ar]4s2. Câu 25: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SO3 là A. ­2. B. +6. C. ­6. D. +4. Câu 26:  Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố  R có dạng RH2. Trong oxi cao nhất của R, oxi  chiếm 60% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. N. C. Se. D. P. Câu 27: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 28: Phản ứng hóa học sai là A. NaI + AgNO3 → AgI + NaNO3. B. HCl + NaOH → NaCl + H2O. C. 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nguội) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. D. MnO2 + 4HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 36 gam hỗn hợp gồm Fe 3O4 và Cu (tỉ  lệ  mol tương  ứng 1 : 2) bằng   dung dịch HCl dư. Sau khi kết thúc phản  ứng thấy thu được dung dịch X và một phần chất rắn   không tan. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 45,2. B. 51,6. C. 48,75. D. 38,1. Câu 30: Theo thứ tự HF; HCl; HBr; HI thì A. tính oxi hóa tăng dần. B. tính axit giảm dần. C. tính axit tăng dần. D. tính khử giảm dần. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi kết thúc phản ứng  thấy thu được dung dịch X và V lít (ở điều kiện tiêu chuẩn) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của  N+5. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72. Câu 32: Phát biểu đúng là A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản là electron, proton và nơtron. B. Trong nguyên tử, số electron bằng với số nơtron. C. Trong hạt nhân nguyên tử, số electron bằng với số proton. D. Nguyên tử được trung hòa về điện tích nên số electron bằng số proton. Câu 33: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại tăng dần. C. bán kính giảm dần, tính kim loại tăng dần. D. bán kính tăng dần, tính phi kim tăng dần. Câu 34: Cho 2,24 lít (ở  điều kiện tiêu chuẩn) khí SO 2 phản  ứng vừa đủ  với nước Br 2 thu được  dung dịch X. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch X là A. 300. B. 100. C. 200. D. 400. Câu 35: Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y   gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng Al trong Y là A. 48,65%. B. 75,68%. C. 51,35%. D. 24,32%.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. Câu 36: Nung nóng hỗn hợp X chứa 15,8 gam KMnO 4 và 24,5 gam KClO3, sau một thời gian thu  được 36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng,   lượng khí sinh ra hấp thụ  hoàn toàn vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, thu được dung   dịch Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch Z là A. 91,8 gam. B. 12,0 gam. C. 111,0 gam. D. 79,8 gam. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, dư,  thu được 5,6 lít (đktc) khí H2. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là A. 59,75%. B. 29,35%. C. 40,25%. D. 70,65%. Câu 38: Thổi 2,24 lít (đktc) khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản  ứng, khối  lượng dung dịch sau phản ứng A. giảm 12 gam. B. tăng 5,6 gam. C. giảm 5,6 gam. D. tăng 12 gam. Câu 39: Cho 5,16 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước thành 300 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung   dịch này trung hòa vừa đủ 80 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 40: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k)  2HI(k). Nếu cho 1 mol H2 phản ứng với 1 mol I2 thì  hiệu suất phản  ứng tối đa đạt 20%. Số  mol I2 cần phản  ứng với 1 mol H2 (nhiệt độ  phản  ứng  không thay đổi) để hiệu suất phản ứng đạt 50% là A. 8,5. B. 8. C. 4,25. D. 4. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2