intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

293
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: Hóa học ­ KHỐI 10 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút. Đề thi gồm 03 trang. ——————— Mã đề thi 628 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn. Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O =  16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;  Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị  là 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm 27%). Nguyên tử  khối trung bình của Cu là A. 64,46. B. 63,54. C. 64,64. D. 63,45. Câu 2: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng RO 2. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 75%   về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. Si. C. Cl. D. C. Câu 3: Khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC lên 75oC thì tốc độ phản ứng tăng 32 lần. Hệ số nhiệt  của phản ứng có giá trị bằng A. 2,5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 4: Cho sơ đồ  phản  ứng (mỗi mũi tên là một phản  ứng): FeS2  →  SO2  → H2SO4  → Br2  →  HBr.  Số trường hợp phản ứng là phản ứng oxi hóa khử là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho cân bằng hóa học: H2(k) + I2(k)  2HI(k) (∆H 
  2. Câu 11: Phản ứng hóa học giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Na và Cl2. B. H2 và I2. C. H2 và F2. D. H2 và O2. Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 thu được V lít (đktc) khí O2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 22,4. C. 1,12. D. 11,2. Câu 13: Trong các chất: HF, HCl, HBr, HI. Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh là A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 14: Cho phản  ứng hóa học: Mg + HNO 3  → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Hệ  số của H2O (số  nguyên tối giản sau khi cân bằng) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 15: Cho sơ đồ  điều chế  khí clo trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc (như  hình vẽ). Nếu không dung đèn cồn thì có thể thay hóa chất MnO 2 bằng hóa chất nào sau đây? (Các  dụng cụ và hóa chất khác không thay đổi) A. CuO hoặc PbO2. B. KClO3 hoặc KMnO4. C. NaCl hoặc KCl. D. KNO3 hoặc K2MnO4. Câu 16: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k). Khi tăng nhiệt độ của hệ cân bằng thấy  tổng số mol khí tăng, phát biểu đúng là A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận thu nhiệt, câng bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne]3s1. Nguyên tố X là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 18: Chất không tham gia phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 19: Theo thứ tự: HF; HCl; HBr; HI thì A. tính khử giảm dần. B. tính oxi hóa tăng dần. C. tính khử tăng dần. D. tính axit giảm dần. Câu 20: Trong phản  ứng hóa học: FeS2 + HNO3  →  Fe(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, một phân tử  FeS2 sẽ A. nhận 15 electron. B. nhận 9 electron. C. nhường 15 electron. D. nhường 9 electron. Câu 21: Cho các chất KCl, KClO3, HCl, K2Cr2O7, MnO2. Số chất có thể tạo ra Cl2 trực tiếp từ một  phản ứng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 22: Câu hình electron nào dưới đây là của nguyên tố kim loại? A. [Ne]3s23p4. B. [Ne]3s2. C. [Ne]3s23p3. D. [Ne]3s23p5.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 628
  3. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc phản ứng thu được  dung dịch X và 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 3,2. B. 12,8. C. 9,6. D. 6,4. Câu 24: Cho 2,4 gam Mg vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thu  được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,6. B. 3,2. C. 6,4. D. 12,8. Câu 25: Phân tử hợp chất có chứa liên kết ion là A. CO2. B. NH3. C. CH4. D. NaCl. Câu 26: Phản ứng hóa học sai là A. ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S. B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. C. MgS + 2H2O → Mg(OH)2 + H2S. D. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S. Câu 27: X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính ở chu kì 3. Oxit cao nhất của X có dạng XO 3, vị trí  của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm VIA. B. chu kì 3, nhóm IIIA. C. chu kì 3, nhóm VA. D. chu kì 3, nhóm IVA. Câu 28: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 27, trong đó số hạt không mang   điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Nguyên tố X là A. Mg. B. Na. C. Si. D. Al. Câu 29: Cho phản ứng hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Tốc độ phản ứng sẽ tăng khi A. nghiền nhỏ Fe thành dạng bột. B. thêm dung dịch HCl có cùng nồng độ. C. giảm nồng độ của dung dịch HCl. D. thêm FeCl2 vào dung dịch. Câu 30: Số oxi hóa của clo trong hợp chất KClO4 là A. +3. B. +7. C. +5. D. +1. Câu 31: Cho phản ứng hóa học: H2S + SO2 → S + H2O. Vai trò của SO2 trong phản ứng trên là A. chất xúc tác. B. chất oxi hóa. C. chất khử. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 32: Trong một phân nhóm chính nhóm A thì oxit cao nhất của các nguyên tố có A. tính axit giảm dần, tính bazo giảm dần. B. tính axit giảm dần, tính bazo tăng dần. C. tính axit tăng dần, tính bazo giảm dần. D. tính axit tăng dần, tính bazo tăng dần. Câu 33: Hòa tan 5,16 gam oleum H2SO4.2SO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho Ba(OH)2 dư  vào dung dịch X thấy thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,98. B. 9,32. C. 18,64. D. 4,66. Câu 34: Nung nóng hỗn hợp X chứa 15,8 gam KMnO 4 và 24,5 gam KClO3, sau một thời gian thu  được 36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng,   lượng khí sinh ra hấp thụ  hoàn toàn vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, thu được dung   dịch Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch Z là A. 91,8 gam. B. 12,0 gam. C. 111,0 gam. D. 79,8 gam. Câu 35: Phát biểu sai là A. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản là proton, nơtron và electron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi hai loại hạt cơ bản là proton và nơtron. C. Trong một hạt nhân nguyên tử có Z 
  4. Câu 37: Cho V lít (đktc) khí SO2 tác dụng vừa đủ với nước Br2. Kết thúc phản ứng thu được dung  dịch X, để trung hòa dung dịch X cần 400 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 11,2. D. 22,4. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư, thu  được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 39: Thổi 2,24 lít (đktc) khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản  ứng, khối  lượng dung dịch sau phản ứng A. giảm 5,6 gam. B. giảm 12 gam. C. tăng 5,6 gam. D. tăng 12 gam. Câu 40: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k)  2HI(k). Nếu cho 1 mol H2 phản ứng với 1 mol I2 thì  hiệu suất phản  ứng tối đa đạt 20%. Số  mol I2 cần phản  ứng với 1 mol H2 (nhiệt độ  phản  ứng  không thay đổi) để hiệu suất phản ứng đạt 50% là A. 4. B. 8. C. 8,5. D. 4,25. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2