intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 313

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

65
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 313 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 313

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:................................................................SBD:..................... Mã đề thi 313 I.  Trắc nghiệm (7,0 điểm )  Câu 1: Chị C may xong một chiếc áo trong 4 giờ, thời gian để may áo của chị được gọi là   A. thời gian lao động cần thiết. B. thời gian gia công.   C. thời gian lao động cá biệt. D. thời gian sản xuất. Câu 2: Để thu được nhiều lợi nhuận, nhà sản xuất cần   A. tăng thời gian lao động cá biệt. B. giảm chất lượng của hàng hóa.   C. giữ nguyên giá trị cá biệt. D. giảm thời gian lao động cá biệt. Câu 3: Hợp tác xã là nòng cốt của thành phần kinh tế   A. tập thể. B. tư nhân. C. tư bản. D. nhà nước. Câu 4: Thuộc tính của hàng hóa bao gồm giá trị sử dụng và   A. giá trị xã hội. B. giá trị. C. giá cả. D. giá trị cá biệt. Câu 5: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là   A. phát triển công nghiệp cơ khí. B. phát triển nông nghiệp hàng hóa.   C. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. D. phát triển mạnh mẽ dịch vụ. Câu 6: Khi giá cả giảm xuống, doanh nghiệp thu hẹp sản xuất, lượng cung sẽ   A. giảm xuống. B. ổn định. C. tăng lên . D. giữ nguyên. Câu 7: Khi cầu tăng lên sản xuất mở rộng, khi cầu giảm thì thu hẹp sản xuất là biểu hiện của nội dung  nào dưới đây?   A. Cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.             B. Cung, cầu tác động lẫn nhau   C. Cung, cầu ảnh hưởng đến nhu cầu của người tiêu dùng.   D. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung, cầu. Câu 8: Lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa gọi là   A. giá trị của hàng hóa.     B. giá trị sản xuất .          C. giá trị lao động.            D. công dụng của hàng hóa. Câu 9: Tăng trưởng kinh tế gắn với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là thể hiện sự phát  triển    A. xã hội. B. chính trị.  C. kinh tế. D. đời sống. Câu 10: Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động   A. vật chất B. của cuộc sống.  C. tinh thần. D. của xã hội. Câu 11: Nhà hàng X đã sử dụng nguồn thực phẩm không đảm bảo chất lượng để chế biến cho các bữa ăn  nhằm thu hút khách hàng vì giá cả rẻ hơn. Việc làm đó là biểu hiện của   A. cạnh tranh không lành mạnh. B. cạnh tranh lành mạnh.   C. cạnh tranh sản xuất. D. cạnh tranh kinh doanh. Câu 12: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?   A. Luôn thấp hơn giá trị. B. Luôn xoay quanh giá trị.   C. Luôn cao hơn giá trị. D. Luôn ăn khớp với giá trị. Câu 13: Khi cung tăng lên sản xuất mở rộng, khi cung giảm thì thu hẹp sản xuất, điều đó là thể hiện    A. cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.   B. cung, cầu ảnh hưởng đến nhu cầu của người tiêu dùng.   C. cung, cầu tác động lẫn nhau                           D. giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung, cầu. Câu 14: Cơ sở sản xuất X đầu tư kinh phí mua sắm dây chuyền sản xuất hiện đại nhằm nâng cao chất  lượng sản phẩm là biểu hiện                                                 Trang 1/3 ­ Mã đề thi 313
  2.   A. mặt hạn chế của cạnh tranh. B. cạnh tranh bán.    C. cạnh tranh mua. D. mặt tích cực của cạnh tranh. Câu 15: Căn cứ trực tiếp để xác định các thành phần kinh tế là hình thức sở hữu về   A. đối tượng sản xuất. B. tư liệu lao động. C. tư liệu sản xuất. D. công cụ sản xuất. Câu 16: Gia đình A đầu tư vốn xây dựng trang trại nuôi bò sữa. Hỏi gia đình A thuộc thành phần kinh tế  nào dưới đây?   A. Kinh tê tập thể.   B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tư bản nhà nước.    D. Kinh tế nhà nước . Câu 17: Trường hợp nào dưới đây thể hiện sự vận dụng tốt quy luật giá trị?   A. giảm thời gian lao động cá biệt. B. giữ nguyên giá trị cá biệt.   C. giảm chất lượng của hàng hóa. D. tăng thời gian lao động cá biệt. Câu 18: Hoạt động nào dưới đây có vai trò là cơ sở tồn tại của xã hội?   A. sản xuất công cụ lao động. B. sản xuất đối tượng lao động.   C. sản xuất tư liệu lao động. D. sản xuất của cải vật chất. Câu 19: Chị A chuyển từ bán hoa quả sang mặt hàng nước giải khát để có thu nhập cao hơn. Việc làm  của chị A thể hiện tác động nào của quy luật giá trị?   A. Phân hóa giàu, nghèo giữa những người sản xuất.          B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa   C. Điều tiết phân phối và mua bán sản phẩm                    D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 20: Công ty X hoạt động dựa trên hình thức sở hữu vốn của nước ngoài. Hỏi công ty X thuộc thành  phần kinh tế nào dưới đây? C. Kinh tế tư bản nhà nước.  D. Kinh tế vốn đầu tư nước    A. Kinh tế tư nhân.   B. Kinh tế Nhà nước. ngoài. Câu 21: Năng lực thể chất và tinh thần của con người vận dụng vào quá trình sản xuất gọi là   A. Tư liệu lao động. B. Đối tượng lao động. C. Sức lao động. D. Công cụ lao động. Câu 22: Giá trị sử dụng của hàng hóa được biểu hiện thông qua   A. công dụng của sản phẩm. B. tác dụng của sản phẩm.   C. mẫu mã của sản phẩm. D. chất lượng của sản phẩm. Câu 23: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu  nhiều lợi nhuận là biểu hiện của sự   A. gạt bỏ. B. đấu tranh. C. bài trừ. D. cạnh tranh. Câu 24: Điều kiện nào dưới đây để sản phẩm trở thành hàng hóa?   A. Thỏa mãn nhu cầu của con người và đi vào tiêu dùng thông qua mua bán.   B. Do sức lao động tạo ra, có công dụng , đi vào tiêu dùng qua mua bán.    C. Do lao động tạo ra và thỏa mãn nhu cầu của con người.   D. Do lao động tạo ra và đi vào tiêu dùng thông qua mua bán. Câu 25: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động?   A. Kiến trúc thượng tầng.   B. Hệ thống bình chứa. C. Kết cấu hạ tầng.      D. Công cụ lao động. Câu 26: Thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất, giữ vai trò chủ đạo  trong nền kinh tế là thành phần   A. kinh tế tư nhân.      B. kinh tế nhà nước .   C. kinh tế tư bản nhà nước.    D. kinh tê tập thể. Câu 27: Tiền tệ không có chức năng nào dưới đây?   A. Phương tiện thanh lý. B. Phương tiện cất trữ.   C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện thanh toán. Câu 28: Công ty H hoạt động dựa trên sự sở hữu hỗn hợp về vốn giữa kinh tế nhà nước với tư bản tư  nhân nước ngoài là thuộc thành phần   A. kinh tế tư nhân. B. kinh tế nhà nước . C. kinh tế tư bản nhà nước D. kinh tê tập thể. II. Tự luận (3,0 điểm)                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 313
  3.   Có ý kiến cho rằng:  “Nước ta hiện nay nên hạn chế sự phát triển của thành phần kinh tế có vốn đầu tư   nước ngoài, có như vậy mới giữ vững được tính độc lập tự chủ, không bị ảnh hưởng bởi nước ngoài, đưa   kinh tế đất nước phát triển đúng định hướng xã hội chủ nghĩa”.         Em có đồng ý với ý kiến trên hay không? Vì sao? Liên hệ thực tế ở địa phương em hiện nay? …………..HẾT………….                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 313
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2