intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 701

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

64
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 701 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 701

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÝ ­ LỚP 12 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MàĐỀ: 701 (Đề có 4 trang)  Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Ngoài lợi ích kinh tế, việc mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên có kế  hoạch, có cơ sở khoa học đi đôi với việc bảo vệ rừng nhằm mục đích: A. Bảo vệ môi trường sinh thái. B. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. C. Sản xuất hàng hóa xuất khẩu. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp  chế biển. Câu 2: Hiện nay, ngành công nghiệp năng lượng của nước ta phát triển chủ  yếu dựa trên cơ  sở  tự  nhiên nào? A. Có nguồn lao động dồi dào, có trình độ. B. Có mỏ than Quảng Ninh trữ lượng lớn. C. Có tiềm năng thủy điện rất lớn. D. Trữ lượng than, dầu khí và trữ năng thủy điện  lớn. Câu 3: Ý nào sau đây không phải đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta? A. Sản xuất với quy mô nhỏ, phân tán. B. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công. C. Mục đích sản xuất tạo ra nhiều lợi nhuận. D. Sản phẩm chủ yếu tiêu dùng tại chỗ. Câu 4: Vùng nào sau đây có sản lượng lương thực bình quân đầu người cao nhất nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 nước ta xuất khẩu mặt hàng  nào chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Thủy sản. B. Nông, lâm sản. C. Công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 6: Cho biểu đồ sau:                                               Trang 1/5 ­ Mã đề thi 701
  2. Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây  đúng về tình hình sản xuất than, dầu mỏ  và điện ở nước ta, giai đoạn 2000 ­ 2012? A. Sản lượng điện tăng liên tục. B. Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục. C. Sản lượng than tăng 36,5 lần . D. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh nhất. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau  không  có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Hóa chất, phân bón. B. Sản xuất ôtô. C. Chế biến nông sản. D. Cơ khí. Câu 8: Yếu tố cơ bản nhất để cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh loại hình du lịch   biển đảo là: A. Nhiều rạn san hô đẹp. B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. Các bãi tắm, đảo gần bờ đẹp nổi tiếng. D. Đường bờ biển dài. Câu 9: Với khí hậu phân hóa theo độ  cao và có mùa đông lạnh nên Trung du và miền núi Bắc Bộ  phát triển được A. cây lương thực. B. cây công nghiệp ngắn ngày. C. cây công nghiệp nhiệt đới. D. cây rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 10: Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế ­ xã hội phía Tây của nước ta là A. đường sắt Thống nhất. B. quốc lộ số 8. C. quốc lộ số 9. D. đường Hồ Chí Minh. Câu 11: Dựa vào số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ phi nông nghiệp thì mạng lưới đô thị nước   ta chia thành: A. 6 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 5 loại. Câu 12: Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ: A. Cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên. B. Cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau. C. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn. D. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ.                                               Trang 2/5 ­ Mã đề thi 701
  3. Câu 13: Việc nâng cấp, mở  rộng các tuyến đường 19 và đường 26 có vai trò quan trọng trong mối   quan hệ giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ với A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 14: Cơ  cấu kinh tế  theo ngành  ở  Đồng bằng sông Hồng chuyển dịch theo hướng công nghiệp  hóa, hiện đại hóa được thể hiện rõ qua: A. Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp ­ xây dựng giảm. C. Tỉ trọng ngành nông ­ lâm ­ ngư tăng. D. Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm. Câu 15: Nhân tố nào sau đây gây sức ép đối với phát triển kinh tế ­ xã hội ở Đồng bằng sông Hồng ? A. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp. B. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất  nước. C. Sự thất thường của khí hậu. D. Tài nguyên khoáng sản không giàu có. Câu 16: Khu vực đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh vượt trội về A. Khai thác khoáng sản. B. Chăn nuôi đại gia súc. C. Chăn nuôi gia cầm. D. Phát triển thủy điện. Câu 17: Về tự nhiên, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà máy thủy điện ở Tây  Nguyên là: A. Mùa mưa tập trung vào thu ­ đông. B. Diện tích rừng giảm nhanh. C. Mùa khô kéo dài. D. Tiềm năng thủy điện nhỏ. Câu 18: Nhận định nào sau đây không chính xác về  tình hình phát triển ngành chăn nuôi của nước   ta? A. Chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. B. Bước đầu phát triển chăn nuôi theo hình thức trang trại. C. Hiệu quả chăn nuôi rất cao và ổn định. D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo. Câu 19: Phía Bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 20: Những thành tựu trong lĩnh vực phát triển văn hóa, giáo dục và y tế đã tác động đến nguồn   lao động nước ta là: A. Tăng tỉ lệ lao động phổ thông. B. Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy. C. Chất lượng lao động được nâng lên. D. Số lượng lao động được tăng lên. Câu 21: Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi để nước ta phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt? A. Có nhiều đầm phá. B. Đường bờ biển dài. C. Sông ngòi, ao hồ dày đặc. D. Diện tích vùng biển rộng. Câu 22: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ phát triển mạnh hơn vùng Duyên hải  Nam Trung Bộ? A. Khai thác tổng hợp kinh tế biển. B. Khai thác và chế biến lâm sản. C. Phát triển du lịch biển. D. Sản xuất muối ven biển. Câu 23: Loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng? A. Đất chuyên dùng. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất phù sa màu mỡ. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta? A. Lao động có trình độ chuyên môn cao phân bố đều ở các vùng.                                               Trang 3/5 ­ Mã đề thi 701
  4. B. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên. C. Người lao động có tính cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. Câu 25: Việc phát huy thế mạnh nông ­ lâm ­ ngư là một cơ sở để  đẩy mạnh công nghiệp hóa của   vùng Bắc Trung Bộ nhằm cung cấp A. lương thực để xuất khẩu thu ngoại tệ. B. thức ăn cho chăn nuôi. C. lương thực cho công nghiệp. D. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở  Đồng bằng sông Hồng trong thời gian gần đây là A. tăng tỉ trọng nông ­ lâm ­ ngư. B. đẩy mạnh phát triển ngành du lịch. C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. phát triển các ngành tài chính, ngân hàng. Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào  không thuộc tiểu vùng Đông  Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hòa Bình. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Yên Bái. Câu 28: Tỉnh Lâm Đồng và Gia Lai trồng được cây chè nhiều hơn các tỉnh khác ở Tây Nguyên là do A. địa hình bằng phẳng. B. sông ngòi dày đặc. C. hệ đất phong phú. D. khí hậu thuận lợi. Câu 29: Cho bảng số liệu:  TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH, PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2005 2010 2014 Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp 108536 175084 396600 697000 Công nghiệp ­ xây dựng 162220 343807 693300 1307900 ị ụ Dch v 171070 319003 792000 1537100 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)  Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ  tăng trưởng giá trị  tổng sản phẩm trong nước   (GDP) của các khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2000 ­ 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biều đồ đường. C.  Biểu  đồ  miền. D.  Biểu  đồ tròn. Câu 30: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2014                                     (Đơn vị : nghìn ha) Năm Mía Lạc Đậu tương 2000 302,3 244,9 124,1 2005 266,3 269,6 204,1 2010 269,1 231,4 197,8 2014 305,0 208,7 109,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Căn cứ  vào bảng số  liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về  diện tích các loại cây công nghiệp  hàng năm của nước ta trong giai đoạn 2000 ­ 2014? A. Diện tích lạc liên tục giảm trong giai đoạn 2000 ­ 2014. B. Diện tích mía giảm tục giảm trong giai đoạn 2000 ­ 2014. C. Diện tích mía tăng trong giai đoạn 2005 ­ 2014. D. Diện tích đỗ tương tăng liên tục trong giai đoạn 2000 ­ 2014.                                               Trang 4/5 ­ Mã đề thi 701
  5. Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí  của vùng Tây Nguyên? A. Giáp Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Giáp với biển Đông. C. Tiếp giáp Đông Nam Bộ. D. Giáp với Nam Lào và Đông Bắc Campuchia. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có   ngành công nghiệp nào sau đây? A. Dệt may. B. Cơ khí. C. Điện tử. D. Đóng tàu. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­  ­ Học sinh được sử  dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành thời gian từ   năm 2009 đến nay. ­ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                               Trang 5/5 ­ Mã đề thi 701
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2