intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

86
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: SINH HỌC LỚP 10<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 101<br /> <br /> Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: " Đồng tiền năng lượng" của tế bào là:<br /> A. ATP.<br /> B. NADPH.<br /> C. ADP.<br /> D. Đường ribôzơ.<br /> Câu 2: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:<br /> A. Bộ máy gôngi.<br /> B. Ti thể.<br /> C. Ribôxôm.<br /> D. Lục lạp.<br /> Câu 3: Trong những chất hữu cơ sau, chất nào là yếu tố sinh trưởng của vi khuẩn E. Coli?<br /> A. Triptophan.<br /> B. ADN.<br /> C. Enzim.<br /> D. ARN.<br /> Câu 4: Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?<br /> A. Chất hữu cơ.<br /> B. Đạm.<br /> C. Mỡ.<br /> D. Đường.<br /> Câu 5: Cơ chế đảm bảo việc duy trì bộ NST đặc trưng và ổn định cho loài là:<br /> A. Giảm phân.<br /> B. Thụ tinh.<br /> C. Nguyên phân.<br /> D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.<br /> Câu 6: Tế bào có thể đưa các giọt nhỏ dịch ngoại bào vào bên trong tế bào bằng cách lõm màng sinh<br /> chất, đó là kiểu vận chuyển:<br /> A. Xuất bào.<br /> B. Ẩm bào.<br /> C. Thực bào.<br /> D. Vận chuyển thụ động.<br /> Câu 7: Một gen có 20 chu kì xoắn. Gen này có khối lượng là:<br /> A. 120000 đvc.<br /> B. 60000 đvc.<br /> C. 6000 đvc.<br /> D. 12000 đvc.<br /> Câu 8: Một tế bào nguyên phân một số lần tạo ra 128 tế bào con. Vậy số đợt nguyên phân là:<br /> A. 4 lần.<br /> B. 5 lần.<br /> C. 6 lần.<br /> D. 7 lần.<br /> Câu 9: Rau đang bị héo, nếu chúng ta tưới nước vào rau thì sẽ có thể làm rau tươi trở lại vì:<br /> A. Nước đã làm mát tế bào rau nên các tế bào rau được xanh tươi trở lại.<br /> B. Nó nước làm rau tiến hành quang hợp nên rau tươi trở lại.<br /> C. Được nước tưới nên các tế bào rau đã sống trở lại.<br /> D. Nước thẩm thấu vào tế bào làm tế bào trương lên.<br /> Câu 10: Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là<br /> kiểu dinh dưỡng gì?<br /> A. Quang tự dưỡng.<br /> B. Quang dị dưỡng.<br /> C. Hoá tự dưỡng.<br /> D. Hoá dị dưỡng.<br /> Câu 11: Một phân tử ADN xoắn kép có A= 600, G= 3/2A, tổng số liên kết hiđrô của ADN là:<br /> A. H = 3600.<br /> B. H = 3900.<br /> C. H = 5100.<br /> D. H = 3000.<br /> Câu 12: Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là:<br /> A. Luôn đổi mới môi trường và lấy ra sản phẩm nuôi cấy.<br /> B. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấy<br /> C. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy.<br /> D. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy.<br /> Câu 13: Những loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật là:<br /> A. Môi trường tổng hợp, môi trường đất, nước và bán tổng hợp.<br /> B. Môi trường tổng hợp, tự nhiên và bán tổng hợp.<br /> C. Môi trường đất, nước và môi trường sinh vật.<br /> D. Môi trường tổng hợp và tự nhiên.<br /> Câu 14: Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình:<br /> A. Lên men Lactic.<br /> B. Lên men Axetic.<br /> C. Lên men Butylic.<br /> D. Lên men rượu Etilic.<br /> Câu 15: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là:<br /> A. 16.<br /> B. 32.<br /> C. 128.<br /> D. 64.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 16: Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệt các tế bào lạ mà không tấn công các tế bào của cơ<br /> thể mình. Để nhận biết nhau các tế bào trong cơ thể dựa vào:<br /> A. Hình dạng và kích thước của tế bào.<br /> B. Màu sắc của tế bào.<br /> C. Các dấu chuẩn “ glicoprotein” có trên màng tế bào.<br /> D. Trạng thái hoạt động của tế bào.<br /> Câu 17: Cho hình ảnh sau:<br /> <br /> Hình ảnh trên mô tả cho kì nào của quá trình phân bào nguyên phân?<br /> A. Kì giữa<br /> B. Kì cuối<br /> C. Kì đầu<br /> D. Kì sau<br /> Câu 18: Một tế bào sinh dưỡng của ngô nguyên phân liên tiếp 4 đợt, người ta thấy môi trường nội bào<br /> phải cung cấp 300 NST đơn để hình thành các tế bào con. Bộ NST của tế bào sinh dưỡng của ngô là:<br /> A. 150.<br /> B. 40.<br /> C. 20.<br /> D. 75.<br /> Câu 19: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0,01%. Ta đặt tế bào này vào 1 ly nước muối với<br /> nồng độ NaCl là 1%. Khi đó ta đã đặt tế bào này vào môi trường:<br /> A. Trung hòa.<br /> B. Đẳng trương.<br /> C. Ưu trương.<br /> D. Nhược trương.<br /> Câu 20: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể vi<br /> sinh vật tăng gấp đôi gọi là:<br /> A. Thời gian nuôi cấy.<br /> B. Thời gian thế hệ( g).<br /> C. Thời gian phân chia.<br /> D. Thời gian sinh trưởng.<br /> Câu 21: Trong một quần thể vi sinh vật, ban đầu có 16 tế bào. Thời gian thế hệ là 20 phút, số tế bào trong<br /> quần thể sau 2 giờ là:<br /> A. 26.<br /> B. 27.<br /> C. 29.<br /> D. 210.<br /> Câu 22: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy<br /> cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?<br /> A. 40 phút<br /> B. 20 phút<br /> C. 2 giờ<br /> D. 60 phút<br /> Câu 23: Sau một đợt giảm phân của 16 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 1872 NST bị tiêu biến<br /> trong các thể định hướng. Bộ NST lưỡng bội ( 2n ) của loài là:<br /> A. 2n = 78.<br /> B. 2n = 8.<br /> C. 2n = 39.<br /> D. 2n = 46.<br /> Câu 24: Sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình C3 là:<br /> A. Hợp chất 4 cacbon. B. Hợp chất 5 cacbon. C. Hợp chất 3 cacbon. D. Hợp chất 2 cacbon.<br /> Câu 25: Sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp gồm có:<br /> A. Glucôzơ, ATP, O2. B. ATP, NADPH,O2.<br /> C. ATP, O2.<br /> D. Cácbonhiđrat, O2.<br /> Câu 26: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được:<br /> A. 38 ATP.<br /> B. 2 ATP.<br /> C. 20 ATP.<br /> D. 3 ATP.<br /> Câu 27: Phân tử được cấu tạo từ một phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và một nhóm<br /> photphat là phân tử:<br /> A. Dầu thực vật.<br /> B. Stêrôit.<br /> C. Phôtpholipit.<br /> D. Mỡ động vật.<br /> Câu 28: Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào được gọi là:<br /> A. Nguyên phân.<br /> B. Kỳ trung gian.<br /> C. Phân cắt tế bào.<br /> D. Chu kì tế bào.<br /> Câu 29: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và đơn giản giúp chúng:<br /> A. Tiêu tốn ít thức ăn.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 101<br /> <br /> B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.<br /> C. Có tỉ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn so với tế bào có<br /> cùng hình dạng nhưng kích thước lớn hơn.<br /> D. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.<br /> Câu 30: Một phân tử glucôzơ bị oxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai quá<br /> trình này chỉ tạo ra vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở:<br /> A. Trong O2.<br /> B. Trong NADH và FADH2.<br /> C. Trong CO2.<br /> D. Trong FAD+ và NAD +.<br /> Câu 31: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:<br /> A. Kỳ sau.<br /> B. Kỳ giữa.<br /> C. Kỳ cuối.<br /> D. Kỳ đầu.<br /> Câu 32: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?<br /> A. C, H, O, N.<br /> B. C, Na, Mg, N.<br /> C. H, Na, P, Cl.<br /> D. C, H, Mg, Na.<br /> Câu 33: Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn crômatit cho nhau trong cặp NST kép tương đồng xảy<br /> ra ở:<br /> A. Kì giữa I.<br /> B. Kì sau I.<br /> C. Kì cuối I.<br /> D. Kì đầu I .<br /> Câu 34: Loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất<br /> A. Tế bào cơ.<br /> B. Tế bào hồng cầu.<br /> C. Tế bào bạch cầu.<br /> D. Tế bào thần kinh.<br /> Câu 35: Trật tự đúng của quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không<br /> liên tục là:<br /> A. Pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.<br /> B. Pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.<br /> C. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong.<br /> D. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng.<br /> Câu 36: Ở người số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:<br /> A. 46 NST kép.<br /> B. 46 NST đơn.<br /> C. 23 NST đơn.<br /> D. 23 NST kép.<br /> Câu 37: Một đoạn gen có tổng số nuclêôtit là 2400, chiều dài của gen là:<br /> A. 510nm.<br /> B. 306nm.<br /> C. 4080nm.<br /> D. 408nm.<br /> Câu 38: Sau khi luộc trứng xong, albumin (protein lòng trắng trứng) bị thay đổi về cấu trúc nên lòng<br /> trắng trứng đang ở trạng thái trong suốt và lỏng chuyển sang trạng thái màu trắng đục và cứng lại. Đây là<br /> một minh chứng cho hiện tượng:<br /> A. Prôtêin bị biến tính<br /> B. Prôtêin tuy thay đổi cấu trúc nhưng vẫn thực hiện chức năng của nó.<br /> C. Prôtêin cuộn xoắn lại từ cấu trúc bậc 2 chuyển sang cấu trúc bậc 3.<br /> D. Các axit amin bị chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.<br /> Câu 39: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:<br /> A. 3 trứng(n) và 1 thể định hướng(n).<br /> B. 1 trứng(n) và 3 thể định hướng(n).<br /> C. 2 trứng(n) và 2 thể định hướng(n).<br /> D. 4 trứng(n).<br /> Câu 40: Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là:<br /> A. Axit lactic; O2.<br /> B. Axit lactic, etanol, axit axetic, CO2.<br /> C. Axit lactic.<br /> D. Axit axetic, CO2.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 101<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2