intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: SINH HỌC LỚP 10<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 477<br /> <br /> Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là<br /> kiểu dinh dưỡng gì?<br /> A. Quang dị dưỡng.<br /> B. Quang tự dưỡng.<br /> C. Hoá dị dưỡng.<br /> D. Hoá tự dưỡng.<br /> Câu 2: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và đơn giản giúp chúng:<br /> A. Tiêu tốn ít thức ăn.<br /> B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.<br /> C. Có tỉ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn so với tế bào có<br /> cùng hình dạng nhưng kích thước lớn hơn.<br /> D. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.<br /> Câu 3: Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là:<br /> A. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy.<br /> B. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy.<br /> C. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấy<br /> D. Luôn đổi mới môi trường và lấy ra sản phẩm nuôi cấy.<br /> Câu 4: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được:<br /> A. 3 ATP.<br /> B. 2 ATP.<br /> C. 38 ATP.<br /> D. 20 ATP.<br /> Câu 5: Trong những chất hữu cơ sau, chất nào là yếu tố sinh trưởng của vi khuẩn E. Coli?<br /> A. Enzim.<br /> B. Triptophan.<br /> C. ARN.<br /> D. ADN.<br /> Câu 6: Những loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật là:<br /> A. Môi trường tổng hợp và tự nhiên.<br /> B. Môi trường tổng hợp, tự nhiên và bán tổng hợp.<br /> C. Môi trường đất, nước và môi trường sinh vật.<br /> D. Môi trường tổng hợp, môi trường đất, nước và bán tổng hợp.<br /> Câu 7: Cơ chế đảm bảo việc duy trì bộ NST đặc trưng và ổn định cho loài là:<br /> A. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.<br /> B. Giảm phân.<br /> C. Nguyên phân.<br /> D. Thụ tinh.<br /> Câu 8: Sau một đợt giảm phân của 16 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 1872 NST bị tiêu biến<br /> trong các thể định hướng. Bộ NST lưỡng bội ( 2n ) của loài là:<br /> A. 2n = 46.<br /> B. 2n = 78.<br /> C. 2n = 39.<br /> D. 2n = 8.<br /> Câu 9: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?<br /> A. C, Na, Mg, N.<br /> B. H, Na, P, Cl.<br /> C. C, H, Mg, Na.<br /> D. C, H, O, N.<br /> Câu 10: Trật tự đúng của quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không<br /> liên tục là:<br /> A. Pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.<br /> B. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng.<br /> C. Pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.<br /> D. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong.<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 477<br /> <br /> Câu 11: Cho hình ảnh sau:<br /> <br /> Hình ảnh trên mô tả cho kì nào của quá trình phân bào nguyên phân?<br /> A. Kì sau<br /> B. Kì đầu<br /> C. Kì cuối<br /> D. Kì giữa<br /> Câu 12: " Đồng tiền năng lượng" của tế bào là:<br /> A. ATP.<br /> B. NADPH.<br /> C. ADP.<br /> D. Đường ribôzơ.<br /> Câu 13: Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình:<br /> A. Lên men Butylic.<br /> B. Lên men Axetic.<br /> C. Lên men Lactic.<br /> D. Lên men rượu Etilic.<br /> Câu 14: Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào được gọi là:<br /> A. Phân cắt tế bào.<br /> B. Kỳ trung gian.<br /> C. Chu kì tế bào.<br /> D. Nguyên phân.<br /> Câu 15: Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệt các tế bào lạ mà không tấn công các tế bào của cơ<br /> thể mình. Để nhận biết nhau các tế bào trong cơ thể dựa vào:<br /> A. Hình dạng và kích thước của tế bào.<br /> B. Các dấu chuẩn “ glicoprotein” có trên màng tế bào.<br /> C. Trạng thái hoạt động của tế bào.<br /> D. Màu sắc của tế bào.<br /> Câu 16: Sau khi luộc trứng xong, albumin (protein lòng trắng trứng) bị thay đổi về cấu trúc nên lòng<br /> trắng trứng đang ở trạng thái trong suốt và lỏng chuyển sang trạng thái màu trắng đục và cứng lại. Đây là<br /> một minh chứng cho hiện tượng:<br /> A. Các axit amin bị chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.<br /> B. Prôtêin cuộn xoắn lại từ cấu trúc bậc 2 chuyển sang cấu trúc bậc 3.<br /> C. Prôtêin tuy thay đổi cấu trúc nhưng vẫn thực hiện chức năng của nó.<br /> D. Prôtêin bị biến tính<br /> Câu 17: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0,01%. Ta đặt tế bào này vào 1 ly nước muối với<br /> nồng độ NaCl là 1%. Khi đó ta đã đặt tế bào này vào môi trường:<br /> A. Trung hòa.<br /> B. Đẳng trương.<br /> C. Nhược trương.<br /> D. Ưu trương.<br /> Câu 18: Một tế bào sinh dưỡng của ngô nguyên phân liên tiếp 4 đợt, người ta thấy môi trường nội bào<br /> phải cung cấp 300 NST đơn để hình thành các tế bào con. Bộ NST của tế bào sinh dưỡng của ngô là:<br /> A. 150.<br /> B. 75.<br /> C. 20.<br /> D. 40.<br /> Câu 19: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy<br /> cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?<br /> A. 40 phút<br /> B. 20 phút<br /> C. 60 phút<br /> D. 2 giờ<br /> Câu 20: Một phân tử ADN xoắn kép có A= 600, G= 3/2A, tổng số liên kết hiđrô của ADN là:<br /> A. H = 3000.<br /> B. H = 3600.<br /> C. H = 3900.<br /> D. H = 5100.<br /> Câu 21: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:<br /> A. Lục lạp.<br /> B. Bộ máy gôngi.<br /> C. Ribôxôm.<br /> D. Ti thể.<br /> Câu 22: Một gen có 20 chu kì xoắn. Gen này có khối lượng là:<br /> A. 120000 đvc.<br /> B. 60000 đvc.<br /> C. 12000 đvc.<br /> D. 6000 đvc.<br /> Câu 23: Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là:<br /> A. Axit lactic; O2.<br /> B. Axit lactic.<br /> C. Axit axetic, CO2.<br /> D. Axit lactic, etanol, axit axetic, CO2.<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 477<br /> <br /> Câu 24: Phân tử được cấu tạo từ một phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và một nhóm<br /> photphat là phân tử:<br /> A. Phôtpholipit.<br /> B. Dầu thực vật.<br /> C. Mỡ động vật.<br /> D. Stêrôit.<br /> Câu 25: Một tế bào nguyên phân một số lần tạo ra 128 tế bào con. Vậy số đợt nguyên là:<br /> A. 6 lần.<br /> B. 7 lần.<br /> C. 4 lần.<br /> D. 5 lần.<br /> Câu 26: Sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình C3 là:<br /> A. Hợp chất 4 cacbon. B. Hợp chất 3 cacbon. C. Hợp chất 5 cacbon. D. Hợp chất 2 cacbon.<br /> Câu 27: Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?<br /> A. Chất hữu cơ.<br /> B. Đường.<br /> C. Đạm.<br /> D. Mỡ.<br /> Câu 28: Một đoạn gen có tổng số nuclêôtit là 2400, chiều dài của gen là:<br /> A. 408nm.<br /> B. 306nm.<br /> C. 510nm.<br /> D. 4080nm.<br /> Câu 29: Sản phẩm cuối cùng của quá trình quang hợp gồm có:<br /> A. ATP, NADPH,O2. B. ATP, O2.<br /> C. Glucôzơ, ATP, O2. D. Cácbonhiđrat, O2.<br /> Câu 30: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là:<br /> A. 32.<br /> B. 128.<br /> C. 64.<br /> D. 16.<br /> Câu 31: Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn crômatit cho nhau trong cặp NST kép tương đồng xảy<br /> ra ở:<br /> A. Kì đầu I .<br /> B. Kì giữa I.<br /> C. Kì sau I.<br /> D. Kì cuối I.<br /> Câu 32: Rau đang bị héo, nếu chúng ta tưới nước vào rau thì sẽ có thể làm rau tươi trở lại vì:<br /> A. Nước đã làm mát tế bào rau nên các tế bào rau được xanh tươi trở lại.<br /> B. Nó nước làm rau tiến hành quang hợp nên rau tươi trở lại.<br /> C. Được nước tưới nên các tế bào rau đã sống trở lại.<br /> D. Nước thẩm thấu vào tế bào làm tế bào trương lên.<br /> Câu 33: Ở người số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:<br /> A. 46 NST kép.<br /> B. 46 NST đơn.<br /> C. 23 NST đơn.<br /> D. 23 NST kép.<br /> Câu 34: Tế bào có thể đưa các giọt nhỏ dịch ngoại bào vào bên trong tế bào bằng cách lõm màng sinh<br /> chất, đó là kiểu vận chuyển:<br /> A. Thực bào.<br /> B. Vận chuyển thụ động.<br /> C. Xuất bào.<br /> D. Ẩm bào.<br /> Câu 35: Trong một quần thể vi sinh vật, ban đầu có 16 tế bào. Thời gian thế hệ là 20 phút, số tế bào trong<br /> quần thể sau 2 giờ là:<br /> A. 27.<br /> B. 29.<br /> C. 210.<br /> D. 26.<br /> Câu 36: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:<br /> A. Kỳ đầu.<br /> B. Kỳ cuối.<br /> C. Kỳ giữa.<br /> D. Kỳ sau.<br /> Câu 37: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:<br /> A. 4 trứng(n).<br /> B. 1 trứng(n) và 3 thể định hướng(n).<br /> C. 3 trứng(n) và 1 thể định hướng(n).<br /> D. 2 trứng(n) và 2 thể định hướng(n).<br /> Câu 38: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể vi<br /> sinh vật tăng gấp đôi gọi là:<br /> A. Thời gian thế hệ( g).<br /> B. Thời gian phân chia.<br /> C. Thời gian nuôi cấy.<br /> D. Thời gian sinh trưởng.<br /> Câu 39: Một phân tử glucôzơ bị oxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai quá<br /> trình này chỉ tạo ra vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở:<br /> A. Trong FAD+ và NAD+.<br /> B. Trong O2.<br /> C. Trong CO2.<br /> D. Trong NADH và FADH2.<br /> Câu 40: Loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất<br /> A. Tế bào hồng cầu.<br /> B. Tế bào cơ.<br /> <br /> C. Tế bào bạch cầu.<br /> <br /> D. Tế bào thần kinh.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 477<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2