intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 242

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

64
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 242 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 242

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: SINH HỌC LỚP 12<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 242<br /> <br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định<br /> thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên<br /> tiếp qua hai thế hệ, ở F2, cây thân cao chiếm tỉ lệ 17,5%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở (P),<br /> cây thuần chủng chiếm tỉ lệ:<br /> A. 5%.<br /> B. 20%.<br /> C. 12,5%.<br /> D. 25%.<br /> Câu 2: Đối mã của bộ ba mã hóa 5’UGG3’ là:<br /> A. 3’XXA5’.<br /> B. 3’TXX5’.<br /> C. 5’XXA 3’.<br /> D. 3’UXX5’.<br /> Câu 3: Gen trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y có đặc điểm:<br /> A. di truyền chéo.<br /> B. di truyền thẳng.<br /> C. truyền cho giới đực.<br /> D. truyền cho giới XX.<br /> Câu 4: Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA làm trứng không nở.<br /> Tính theo lí thuyết, phép lai giữa các cá chép không vảy sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là<br /> A. 2 cá chép không vảy : l cá chép có vảy.<br /> B. l cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy.<br /> C. 100% cá chép không vảy.<br /> D. 3 cá chép không vảy : l cá chép có vảy.<br /> Câu 5: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào<br /> A. tần số phát sinh đột biến.<br /> B. số lượng cá thể trong quần thể.<br /> C. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.<br /> D. môi trường sống và tổ hợp gen.<br /> Câu 6: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tam nhiễm được phát sinh từ loài này có<br /> bộ nhiễm sắc thể là<br /> A. 2n + 1.<br /> B. 4n.<br /> C. 2n - 1.<br /> D. 3n.<br /> Câu 7: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.<br /> B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.<br /> C. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.<br /> D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.<br /> Câu 8: Dạng đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trên NST<br /> A. Mất đoạn.<br /> B. Lặp đoạn.<br /> C. Đảo đoạn.<br /> D. Chuyển đoạn.<br /> Câu 9: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Opêron Lac gồm gen điều hòa R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y, A.<br /> II. Vùng điều hòa (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.<br /> III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.<br /> IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 3 lần.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 10: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thường biến?<br /> A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.<br /> B. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.<br /> C. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.<br /> D. Sâu ăn lá rau có màu xanh.<br /> Câu 11: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến số lượng NST gây nên?<br /> A. Bệnh hồng cầu hình liềm.<br /> B. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục.<br /> C. Hội chứng Đao.<br /> D. Bệnh bạch cầu ác tính.<br /> BD A a<br /> BD A<br /> Câu 12: Phép lai giữa ruồi giấm P:<br /> X X x<br /> X Y cho F1 có kiểu hình lặn về tất cả các tính<br /> bd<br /> bd<br /> trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội hoàn toàn. Theo lí thuyết tần số hoán<br /> vị gen là<br /> A. 35%.<br /> B. 20%<br /> C. 40%.<br /> D. 30%.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 242<br /> <br /> Câu 13: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho các cây<br /> tứ bội quả đỏ giao phối với nhau được F1 có tỉ lệ kiểu hình 11 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng, đây là kết quả<br /> của phép lai<br /> A. Aaaa x AAAa.<br /> B. AAaa x AAaa.<br /> C. Aaaa x Aaaa.<br /> D. AAaa x Aaaa.<br /> Câu 14: Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: gen thứ nhất có 3 alen, nằm trên đoạn không tương đồng<br /> của NST giới tính X; gen thứ hai có 5 alen, nằm trên NST thường. Trong trường hợp không xảy ra đột<br /> biến, số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là:<br /> A. 45.<br /> B. 90.<br /> C. 15.<br /> D. 135.<br /> Câu 15: Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có<br /> bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một?<br /> I. AaaBbDdEe.<br /> II. ABbDdEe.<br /> III. AaBbDdEe.<br /> IV. AaBbDddEe.<br /> V. AaBbdEe.<br /> VI. AaBbDdE.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 16: Cho các nhân tố sau :<br /> (1) Chọn lọc tự nhiên.<br /> (2) Giao phối ngẫu nhiên.<br /> (3) Giao phối không ngẫu nhiên.<br /> (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.<br /> (5) Đột biến.<br /> (6) Di – nhập gen.<br /> Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:<br /> A. (1), (3), (4), (5).<br /> B. (1), (2), (4), (5).<br /> C. (2), (4), (5), (6).<br /> D. (1), (4), (5), (6).<br /> Câu 17: Khi nói về thể di đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.<br /> B. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.<br /> C. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.<br /> D. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.<br /> Câu 18: Ở loài giao phối, dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới<br /> A. Cách li sinh thái.<br /> B. Cách li tập tính.<br /> C. Cách li địa lí.<br /> D. Cách li sinh sản.<br /> Câu 19: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng<br /> không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:<br /> 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng?<br /> A. XAXa × XAY.<br /> B. XAXa × XaY.<br /> C. XaXa × XAY.<br /> D. XAXA × XaY.<br /> Câu 20: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.<br /> B. Mật độ cá thể của quần thể cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.<br /> C. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.<br /> D. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài<br /> giảm.<br /> Câu 21: Cho các thành tựu sau:<br /> (1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt;<br /> (2) Tạo giống dâu tằm tứ bội;<br /> (3) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp - carôten trong hạt;<br /> (4) Tạo giống dưa hấu đa bội;<br /> Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là<br /> A. (1) và (2).<br /> B. (2) và (4).<br /> C. (3) và (4).<br /> D. (1) và (3).<br /> Câu 22: Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của<br /> phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình<br /> chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.<br /> B. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.<br /> C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.<br /> D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.<br /> Câu 23: Việc chữa trị bệnh di truyền cho người bằng phương pháp thay thế gen bệnh bằng gen lành gọi<br /> là:<br /> A. Liệu pháp gen.<br /> B. Phục hồi chức năng của gen.<br /> C. Thêm chức năng cho tế bào.<br /> D. Khắc phục sai hỏng di truyền.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 242<br /> <br /> Câu 24: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?<br /> A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.<br /> B. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.<br /> C. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.<br /> D. Cá ép sống bám trên cá lớn.<br /> Câu 25: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương<br /> pháp nào sau đây?<br /> A. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.<br /> B. Công nghệ gen.<br /> C. Lai khác dòng.<br /> D. Lai tế bào xôma khác loài.<br /> Câu 26: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được<br /> kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:<br /> Thể đột biến<br /> I<br /> II<br /> III<br /> IV V<br /> VI<br /> Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng<br /> 48<br /> 84<br /> 72<br /> 36<br /> 60<br /> 96<br /> Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau.<br /> Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội lẻ là<br /> A. I, II, III, V.<br /> B. II, IV, V.<br /> C. II, VI.<br /> D. I, III, VI.<br /> Câu 27: Bệnh pheninkêto niệu ở người do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng<br /> bình thường sinh đứa con thứ nhất bị bệnh. Xác suất cặp vợ chồng này sinh con thứ 2 là con trai không bị<br /> bệnh là bao nhiêu?<br /> A. 1/8.<br /> B. 3/8.<br /> C. 3/16.<br /> D. 3/4.<br /> Câu 28: Biết 1 gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp<br /> tự do. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là<br /> A. 27/64.<br /> B. 9/16.<br /> C. 9/64.<br /> D. 9/32.<br /> Câu 29: Để phát hiện một tính trạng do gen trong nhân hay gen tế bào chất qui định, người ta dùng<br /> phương pháp nào?<br /> A. Lai xa.<br /> B. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.<br /> C. Lai thuận nghịch.<br /> D. Lai phân tích.<br /> BD<br /> Câu 30: Cơ thể có kiểu gen Aa<br /> , khoảng cách giữa B và D là 20 cM giảm phân tạo giao tử A BD<br /> bd<br /> chiếm tỉ lệ<br /> A. 20%.<br /> B. 25%<br /> C. 10%.<br /> D. 40%.<br /> Câu 31: Một loài thực vật, người ta tiến hành phép lai P(tc): hoa đỏ x hoa trắng được F1 100% hoa đỏ,<br /> cho F1 lai phân tích thụ được Fa cho tỉ lệ kiểu hình: 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ. Tính trạng màu sắc hoa chịu sự<br /> chi phối của quy luật di truyền nào?<br /> A. Đồng trội.<br /> B. Trội không hoàn toàn.<br /> C. Tương tác bổ sung.<br /> D. Trội hoàn toàn.<br /> Câu 32: Ở ngô, 3 cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp NST tương tác cộng gộp cùng quy<br /> định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi alen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho lai<br /> cây thấp nhất với cây cao nhất được F1 các cây có chiều cao 135 cm. cho các cây F1 giao phối ngẫu<br /> nhiên được F2. Theo lí thuyết, số cây có chiều cao 140 cm ở F2 chiếm tỉ lệ là:<br /> A. 15/64.<br /> B. 3/16.<br /> C. 20/64.<br /> D. 3/64.<br /> Câu 33: Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng<br /> A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.<br /> B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.<br /> C. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.<br /> D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.<br /> Câu 34: Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là<br /> A. ngày càng đa dạng, phong phú.<br /> B. ngày càng đơn giản.<br /> C. tổ chức ngày càng cao.<br /> D. thích nghi ngày càng hợp lý.<br /> AB<br /> Câu 35: Hai tế bào sinh trứng có kiểu gen<br /> giảm phân bình thường cho tối đa mấy loại trứng?<br /> ab<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 36: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?<br /> (1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 242<br /> <br /> (2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.<br /> (3) Trồng các loại cây đúng thời vụ.<br /> (4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 37: Quy luật phân li có ý nghĩa chủ yếu đối với thực tiễn là?<br /> A. Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.<br /> B. Xác định được sự di truyền của các cặp gen quy định các cặp tính trạng.<br /> C. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.<br /> D. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng.<br /> Câu 38: Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến:<br /> I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo các giống thuần chủng;<br /> II. Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn;<br /> III. Xử lý mẫu vật bằng các tác nhân gây đột biến;<br /> IV. Tạo dòng thuần;<br /> Trình tự đúng là:<br /> A. I – III – II.<br /> B. III – II – IV.<br /> C. III – II – I.<br /> D. II – III – IV.<br /> Câu 39: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh<br /> A. phản ánh nguồn gốc chung.<br /> B. sự tiến hoá song hành.<br /> C. sự tiến hoá đồng quy.<br /> D. sự tiến hoá phân li.<br /> Câu 40: Một mạch của gen có tỉ lệ các nucleotit A:G:T:X = 1:2:3:4. Mạch này phiên mã ba lần đã lấy<br /> nguyên liệu của môi trường 4500 Nucleotit tự do. Một đột biến làm cho số liên kết hidro của gen tăng lên<br /> 1 liên kết, số nu từng loại của gen sau đột biến là:<br /> A. A= T = 599; G = X = 900.<br /> B. A= T = 901; G = X = 599.<br /> C. A= T = 599; G = X = 901.<br /> D. A= T = 601; G = X = 899.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 242<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2