intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: HÓA – SINH - CN Môn: Công nghệ chăn nuôi – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 908 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Điều kiện để được công nhận giống vật nuôi là gì? A. Vật nuôi khác giống phải có chung nguồn gốc; có ngoại hình, năng suất giống nhau; tính di truyền ổn định; số lượng không quá lớn; được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. B. Vật nuôi cùng giống phải có chung nguồn gốc; có ngoại hình, năng suất giống nhau; tính di truyền ổn định; phân bố trong một khu vực; được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. C. Vật nuôi cùng giống phải có chung nguồn gốc; có ngoại hình, năng suất giống nhau; tính di truyền ổn định; số lượng đủ lớn, phân bố rộng; được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. D. Vật nuôi khác giống phải có chung nguồn gốc; có ngoại hình, năng suất giống nhau; tính di truyền ổn định; số lượng đủ lớn, phân bố rộng; được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. Câu 2: Nhược điểm của phương pháp sử dụng chất bảo quản có nguồn gốc sinh học là gì? A. Quy trình phức tạp, cần chú ý điều kiện trong quá trình lên men. B. Diện tích lớn, chịu tác động của điều kiện bên ngoài. C. Bảo vệ, duy trì chất lượng, kéo dài thời gian bảo quản. D. Khó thực hiện, cần chi phí đầu tư ban đầu cao. Câu 3: Quá trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng viên và dạng bột giống nhau ở bước nào sau đây? A. Hạ nhiệt độ, làm khô. B. Phối trộn nguyên liệu. C. Tăng nhiệt độ, ép viên. D. Làm ẩm nguyên liệu. Câu 4: Chất bảo quản có nguồn gốc sinh học thường được sử dụng là gì? A. Nisin. B. Xylanase. C. Lignin. D. Amylase. Câu 5: Cho các bước sau: (1) Chọn những cá thể đạt tiêu chuẩn. (2) Chọn lọc bản thân (kiểm tra năng suất bản thân). (3) Xác định chỉ tiêu chọn lọc. (4) Đánh giá hiệu quả chọn lọc. (5) Chọn lọc tổ tiên. (6) Chọn lọc theo đời sau. Trật tự đúng của phương pháp chọn lọc hàng loạt giống vật nuôi là gì? A. (3)  (2)  (6). B. (3)  (1)  (4). C. (5)  (1)  (4). D. (5)  (2)  (6). Câu 6: Loại thức ăn nào phù hợp với cách chế biến theo phương pháp xử lí kiềm? A. Thức ăn thô, các loại rơm, rạ, bã mía. B. Thức ăn giàu protein, nghèo tinh bột. C. Thức ăn giàu tinh bột, nghèo protein. D. Thức ăn thô, rau cỏ phơi khô. Câu 7: Bệnh nào sau đây ở vật nuôi là do nguyên nhân bên ngoài gây ra? A. Thiếu ngón, chân cong. B. Phù não. C. Thiếu hàm dưới. D. Dịch tả lợn. Mã đề 908/1
  2. Câu 8: Loại thức ăn nào sau đây thuộc nhóm giàu năng lượng? A. Hạt ngũ cốc, các loại củ. B. Đậu tương, vừng, lạc, vỏ cua. C. Thóc, ngô, bột thịt, rau, lá cây. D. Bột vỏ tôm, vỏ cua, các loại củ. Câu 9: Nhu cầu duy trì là gì? A. Là lượng chất khoáng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt. B. Là lượng chất khoáng để tăng khối lượng cơ thể và tạo sản phẩm. C. Là lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt. D. Là lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng cơ thể và tạo sản phẩm. Câu 10: Nhóm vật nuôi nào sau đây được phân loại theo nguồn gốc? A. Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập. B. Vật nuôi giống nội và vật nuôi nhập nội. C. Vật nuôi bản địa, vật nuôi lai tạo. D. Vật nuôi bản địa, vật nuôi nhập nội. Câu 11: Các nguyên tố khoáng đa lượng thường được tính bằng đơn vị nào? A. mg/kg. B. Joule. C. mg/con/ngày. D. g/con/ngày. Câu 12: Nhóm nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm khoáng vi lượng? A. Ca, Zn, Cu. B. Mg, Na, Cl. C. Cu, Fe, Zn. D. Cu, P, Fe. Câu 13: Cho các lưu ý khi bảo quản trong kho như sau: (1) Sàn kho phải lót bạt chống ẩm. (2) Không kê sát tường. (3) Đặt thông hơi tại các vị trí định sẵn. (4) Không để bao trực tiếp lên sàn. (5) Thức ăn phải được xếp lên kệ. Có bao nhiêu lưu ý khi bảo quản thức ăn theo hình thức đóng bao? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 14: Mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi duy trì các hoạt động sống và tạo sản phẩm được gọi là gì? A. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi. B. Thành phần dinh dưỡng. C. Khẩu phần ăn của vật nuôi. D. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. Câu 15: Để bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm nên sử dụng phương pháp nào? A. Nhân giống thuần chủng. B. Lai cải tạo. C. Lai kinh tế. D. Lai xa. Câu 16: Vai trò bảo vệ vật nuôi có mục đích là gì? A. Bảo vệ sức khỏe con người và hệ sinh thái. B. Tiêu diệt mầm bệnh, ngăn ngừa sự lây lan của mầm bệnh. C. Hạn chế bùng phát dịch bệnh, ngăn chặn sự lây lan sang người. D. Tạo môi trường chăn nuôi thuận lợi, nâng cao hiệu quả chăn nuôi. Câu 17: Thành tựu nào sau đây được ứng dụng trong công tác giống vật nuôi? A. Công nghệ vắt sữa bò tự động. B. Công nghệ cấy truyền phôi. C. Đệm lót sinh học D. Công nghệ cho ăn thông minh. Câu 18: Các phương pháp hóa học nào dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi? A. Cắt ngắn và xử lí kiềm. B. Xử lí kiềm và sử dụng vi sinh vật. C. Đường hóa và xử lí kiềm. D. Đường hóa và nấu chín. Mã đề 908/2
  3. Câu 19: Quy trình nào sau đây đúng để chọn tạo giống bằng chỉ thị phân tử? A. Lấy mẫu  Tách chiết DNA  Khuếch đại gene  Điện di sản phẩm PCR  Phân tích gene chỉ thị. B. Lấy mẫu  Khuếch đại gene  Điện di sản phẩm PCR  Tách chiết DNA Phân tích gene chỉ thị. C. Lấy mẫu  Khuếch đại gene  Tách chiết DNA  Điện di sản phẩm PCR  Phân tích gene chỉ thị. D. Lấy mẫu  Tách chiết DNA  Điện di sản phẩm PCR  Khuếch đại gene  Phân tích gene chỉ thị. Câu 20: Loại thức ăn chăn nuôi nào sau đây thường được bảo quản trong kho? A. Các loại thức ăn có nguồn gốc thực vật chứa tinh bột, cellulose, lignin, … B. Các loài thực vật thân lá (cỏ, lúa, ngô, đậu) C. Các loại hạt: Thóc, ngô, đậu,... D. Các loại hạt ngũ cốc, thức ăn ủ chua,.. Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng về ưu điểm của phương pháp nấu chín? A. Thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa, tăng hiệu quả tiêu hóa thức ăn. B. Giảm tốn năng lượng thu nhận và tạo kích thước thức ăn. C. Khử các chất độc có trong thức ăn, nâng cao tỉ lệ tiêu hóa. D. Chuyển hóa đường, giúp quá trình tiêu hóa dễ dàng hơn. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Trình bày một số đặc điểm của kho silo bảo quản thức ăn chăn nuôi? (Ít nhất 4 đặc điểm). Câu 2 (1 điểm). Phương pháp sử dụng vi sinh vật trong chế biến thức ăn chăn nuôi thường được áp dụng nhất là phương pháp ủ chua. Hãy cho biết những nhân tố nào ảnh hưởng đến quá trình ủ chua? ------ HẾT ------ Mã đề 908/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2