intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

  1. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN: Công nghệ (Khối 6) Năm học 2022-2023 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 14 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức % độ Tổng tổng nhận điểm TT Nội thức Đơn vị dung Vận kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH thức biết hiểu dụng thức cao Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 I. Nhà 1.1. ở Nhà ở đối với 2 2,6 2 1 12,6 26,7 con người 1.2. Xây 3 3,9 3 3,9 10,0 dựng nhà ở 1.3. Ngôi nhà 1 1,3 1 1,3 2 2,6 6,7 thông minh 1.4. Sử 1 1,3 1 1,3 2 2,6 6,7 dụng năng
  2. lượng trong gia đình 4.1. Chức năng, sơ đồ khối, 2 IV. Đồ nguyên dùng lí và điện công trong dụng 4 5,2 1 10 4 1 15,2 23,3 gia của đình một số đồ dùng điện trong gia đình 4.2. Lựa chọn và sử dụng đồ 1 1,3 2 6,8 1 10 2 1 8,1 26,6 dùng điện trong gia đình Tổng 12 15,6 4 9,4 1 10 1 10 15 3 45
  3. Tỷ lệ 40 30 20 10 100% (%) Tỷ lệ chung(%) 100%
  4. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá thức, kĩ năng Nội dung Đơn vị kiến TT cần kiểm tra, Vận kiến thứ thức Nhận Thông Vận đánh dụng giá biết hiểu dụng cao 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối Nhận biết: với - Nêu được vai con người trò của nhà ở. 1 - Nêu được đặc 1 điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà, xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em
  5. đang ở. Vận dụng cao: - Biết kiến trúc nhà ở của mình và các vật liệu xây dựng ngôi nhà của mình. 1.2. Xây dựng Nhận biết: nhà - Kể tên được 1 ở một số vật liệu 2 xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: thông minh - Nêu được đặc điểm của ngôi 1 nhà thông minh. - Hiểu được
  6. tiện ích của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi 1 nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: Nhìn nhận được ngôi nhà thông minh và những đặc điểm của nó. 1.4. Sử dụng Nhận biết: năng - Trình bày 1 lượng trong được một số gia biện pháp sử đình dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Trình bày 1 được một số biện pháp sử dụng năng
  7. lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 IV. Đồ dùng 4.1. Chức Nhận biết: điện năng, - Nêu được 1 trong gia đình sơ đồ khối, công dụng của nguyên lí và một số đồ dùng công dụng của điện trong gia 3 một số đồ đình (Ví dụ: dùng điện Nồi cơm điện, trong gia đình bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …). - Nhận biết được các bộ
  8. phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…) Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…) Vận dụng: - Lựa chọn
  9. được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Vận dụng cao: - Vẽ được sơ 1 đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …) 4.2. Lựa chọn Nhận biết: và - Nêu được sử dụng đồ một số lưu ý dùng khi lựa chọn đồ 1 điện trong gia dùng điện đình trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được
  10. một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được 1 một số thông số kĩ thuật trên 1 đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia 1 đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Tổng 12 1
  11. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ - Khối 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …….../.……/2022 Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của GV ………………………………… Lớp: ........ I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Có những kiểu nhà ở nào? A. Nhà ngói. B. Nhà tranh. C. Nhà mái bằng. D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở các khu vực đặc thù. Câu 2. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiểu kiến trúc nào? A. Kiểu nhà ở đô thị. B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. C. Kiểu nhà ở nông thôn. D. Kiểu nhà chung cư. Câu 3. Quy trình xây dựng nhà là A. chuẩn bị → thi công → hoàn thiện. B. thi công → chuẩn bị → hoàn thiện. C. hoàn thiện → thi công → chuẩn bị D. thi công → hoàn thiện → chuẩn bị. Câu 4. Vật liệu xây dựng A. ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. B. không ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình. C. không ảnh hưởng tới chất lượng công trình. D. không ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình. Câu 5. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước khi làm nhà là bước A. chuẩn bị. B. thi công. C. hoàn thiện. D. thiết kế. Câu 6. Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát an ninh. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí thông minh. Câu 7. Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp A. tiết kiệm chi phí. B. tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường. C. thân thiện với môi trường. D. không có ưu điểm gì. Câu 8. Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm nãng lượng điện trong gia đình?
  12. A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện. B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ. C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa. D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện. Câu 9. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ nào sau đây? A. Tủ lạnh, ti vi, bàn là, nồi cơm điện. B. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn. C. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi. D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy. Câu 10. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng? A. Bếp hồng ngoại. B. Đèn học. C. Quạt treo tường. D. Bàn là. Câu 11. Đâu không phải là bộ phận cấu tạo của nồi cơm điện? A. Nồi nấu. B. Bộ phận sinh nhiệt. C. Bộ phận điều khiển. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 12. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm: A. Ống thủy tinh, hai điện cực. B. Ống thủy tinh, sợi đốt. C. Vỏ bóng, bảng mạch LED, đuôi đèn. D. Ống thủy tinh, bảng mạch LED. Câu 13. Cấu tạo của bếp hồng ngoại gồm: A. Mặt bếp, bảng điều khiển, nồi nấu, mâm nhiệt hồng ngoại. B. Bảng mạch LED, mặt bếp, bảng điều khiển, thân bếp. C. Mặt bếp, bảng điều khiển, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại. D. Bộ phận sinh nhiệt, nồi nấu, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 14. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần A. chạm tay lên bề mặt bếp khi vừa đun xong. B. đặt bếp nơi khô ráo. C. chạm tay lên mặt bếp khi đang nấu. D. sử dụng nồi đáy lõm hoặc lồi. Câu 15. Lựa chọn mua bóng đèn điện có thông số kỹ thuật nào sau đây là tiết kiệm điện nhất? A. 220V- 100W. B. 220V- 36W. C. 220V- 13W. A. 220V- 15W. II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. Em hãy nêu khái niệm các đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thông thường. (2 điểm) Câu 2. Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 3. Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý làm việc của bếp hồng ngoại? (1 điểm) Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….................................... ................. ……………………………………………………………………………………………………
  13. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………........................................ ............. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
  14. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Công nghệ - Khối 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5 Điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. (Đúng 3 câu được 1 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B A A C C B D A B D C C B C II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Khái niệm các đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thông thường. - Điện áp định mức: Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là vôn (kí hiệu là V) 1đ Câu 1 - Công suất định mức: Là công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ 2 điểm dùng điện ứng với điện áp định mức, đơn vị là oat (kí hiệu là W) 1đ  Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình: 0,5 năng - Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có gắn nhãn đ lượn tiết kiệm điện. Câu 2 0,5 đ - Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. 2 điểm 0,5 đ - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. - Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. 0,5 đ Câu 3 - HS vẽ sơ đồ nguyên lý làm việc của bếp hồng ngoại 1 điểm 1đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
866=>2