intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023 -2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ 6 *** Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chương I và chương IV SGK. 2. Kĩ năng: Rèn được kĩ năng trình bày bài kiểm tra một cách khoa học. 3. Thái độ: Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm của bản thân đối với việc học tập. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 50% TN + 50% TL III. MA TRẬN: Mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận Tổng TT Nội dung (Thứ tự câu) hiểu dụng dụng kiến thức Đơn vị kiến thức (Thứ tự (Thứ tự cao câu) câu) (Thứ tự Số câu Điểm Tỉ lệ % câu) ss TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nhà ở 1.1 Khái quát về nhà ở C1 1 0,33 3,3% 1.2Xây dựng nhà ở 1 C2 1 0,33 3,3% 1.3 Ngôi nhà thông minh C3 C4 2 0,67 6,7% Đồ dùng 2.1. Khái quát về đồ dùng điện 2 0,67 6,7% điện trong trong gia đình C5 gia đình C6 2. 2. Đèn điện C7,8,9 C17 3 1 2,0 20% 2 2. 3. Nồi cơm điện C18 3 1 3,0 30% C10,11,12 2. 4. Bếp hồng ngoại C13,14,15 C16 3 1 3,0 30%
  2. Tổng số câu Tỉ lệ % điểm các mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% 15 3 10 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% IV. BẢNG ĐẶC TẢ:
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC 2023- 2024 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Các mức độ của YCCĐ cần STT Nội dung Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiểm tra, đánh giá cao 1 1. Nhà ở 1.1 Khái quát Nhận biết: về nhà ở - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc 1 nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. C1 Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2 Xây dựng Nhận biết: nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu:-Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1 (C2) 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: 1 thông minh - Nêu được đặc điểm của ngôi C3 nhà thông minh.
  4. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của 1 ngôi nhà thông minh. C4 - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: - Giải quyết tình huống : Nhà một bạn thường bật hết các thiết bị điện trong nhà vào buổi tối. 1.4. Sử dụng Nhận biết: năng lượng - Trình bày được một số biện trong gia đình pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
  5. 2. Đồ dùng 2.1. Khái quát về Nhận biết: điện đồ dùng điện - Kể được tên và công dụng của 1 trong gia trong gia đình một số đồ dùng điện trong gia C5 đình đình Thông hiểu: - Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng 1 đồ dùng điện trong gia đình an C6 toàn và tiết kiệm. Vận dụng: - Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Đọc được các thông số kĩ thuật chung của đồ dùng điện. 2. 2. Đèn điện Nhận biết: - Kể được tên một số bóng đèn 3 thông dụng C7,8,9 - Trình bày được cấu tạo của một số loại bóng đèn. Thông hiểu: Nêu được nguyên lý hoạt động của đèn sợi đốt. Vận dụng - Lựa chọn và sử dụng được các 1 loại bóng đèn đúng cách, tiết C17 kiệm và an toàn. 2. 3. Nồi cơm Nhận biết điện - Nhận biết và nêu được chức 3 năng của các bộ phận chính của C 10,11,12 nồi cơm điện. Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của nồi
  6. cơm điện. Vận dụng - Lựa chọn và sử dụng được các 1 loại nồi cơm điện đúng cách, C18 tiết kiệm, an toàn. 2. 4. Bếp hồng Nhận biết ngoại - Nhận biết và nêu được chức năng 3 của các bộ phận chính của bếp hồng C13,14,15 ngoại. Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được 1 nguyên lí làm việc của bếp hồng C16 ngoại. Vận dụng - Lựa chọn và sử dụng được các loại bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm, an toàn. Tổng 12 4 1 1
  7. ĐIỂM Lời phê: ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc nào? A. Kiểu nhà ở đô thị. B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. C. Kiểu nhà ở nông thôn. D. Kiểu nhà liền kề. Câu 2: Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà? A. Trát tường B. Lắp đặt quạt trần C. Lắp đặt bình nóng lạnh. D. Dự trù kinh phí Câu 3: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. B.Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn. C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. D.Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. Câu 4. Trong ngôi nhà thông minh, các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 5: Công dụng của máy quạt là A. đun sôi nước B. làm mát C. tạo ánh sáng D. chế biến thực phẩm Câu 6: Lựa chọn đồ dùng điện cho gia đình nào sau đây là sai? A. Lựa chọn thương hiệu và cửa hàng uy tín. B. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện C.Lựa chọn loại có giá phù hợp với tài chính D.Lựa chọn đồ dùng có điện áp lớn hơn 220V Câu 7: Đèn sợi đốt có cấu tạo gồm A. bóng thủy tinh B. sợi đốt, đuôi đèn. C. đuôi đèn, bóng thủy tinh, D. bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. Câu 8: Bộ phận nào của đèn led phát ra ánh sáng? A.Vỏ bóng B. Bảng mạch Led C. Đuôi đèn. D. Vỏ bóng và đuôi đèn Câu 9: Bộ phận nào của đèn LED giúp phân bố đều ánh sáng? A.Vỏ bóng B. Bảng mạch Led C. Đuôi đèn. D. Vỏ bóng và đuôi đèn Câu 10: Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính? A. Nồi nấu B. Nắp nồi. C. Thân nồi. D. Bộ phận điều khiển Câu 11: Chức năng bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác là chức năng của bộ phận nào trong nồi cơm điện? A.Nắp nồi B. Mâm nhiệt C. Nồi nấu D. Thân nồi Câu 12: Chức năng của bộ phận điều khiển của nồi cơm điện là A. bao kín và giữ nhiệt B. bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi C. cung cấp nhiệt cho nồi D. dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu Câu 13. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào là nơi điều chỉnh chế độ nấu của bếp? A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển C. Thân bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại Câu 14: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mâm nhiệt hồng ngoại. B. Thân bếp C. Bảng điều khiển. D. Mặt bếp. Câu 15: Chức năng của thân bếp hồng ngoại là A. bao kín các bộ phận bên trong bếp B. bảo vệ các bộ phận bên trong bếp C. bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp D. cấp nhiệt cho bếp II. TỰ LUẬN (5 điểm)
  8. Câu 16 (2 điểm): a) Hãy nêu nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại? b) Vẽ sơ đồ khối thể hiện nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại? Câu 17 (1 điểm): So sánh ưu nhược điểm của bóng đèn: đèn sợi đốt, đèn Led. Câu 18 (2 điểm): Để sử dụng nồi cơm điện một cách an toàn, cần có những lưu ý gì? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Ghi ý trả lời đúng nhất trong các câu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ĐIỂM Lời phê: ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
  9. Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Kiến trúc nhà ở nào đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà ba gian. B. Nhà nổi. C.Nhà sàn. D. Nhà chung cư. Câu 2: Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà B. Làm mái C. Sơn tường D. Xây tường Câu 3: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A.An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. B.Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn. C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. D.Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. Câu 4: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 5: Công dụng của ấm đun nước siêu tốc là A. chế biến thực phẩm B. Làm mát C. tạo ánh sáng D. đun sôi nước Câu 6: Lựa chọn đồ dùng điện cho gia đình nào sau đây là sai? A. Lựa chọn thương hiệu và cửa hàng uy tín. B. Lựa chọn đồ dùng có điện áp nhỏ hơn 220V C.Lựa chọn loại có giá phù hợp với tài chính D. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện Câu 7: Cấu tạo của đèn huỳnh quang là A. ống thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. B. ống thủy tinh, hai điện cực. C. ống thủy tinh, bảng mạch led. D. ống thủy tinh, sợi đốt, hai điện cực Câu 8: Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát ra ánh sáng? A.Vỏ bóng B. Sợi đốt C. Đuôi đèn. D. Vỏ bóng và đuôi đèn Câu 9: Bộ phận nào của đèn LED giúp phân bố đều ánh sáng? A.Vỏ bóng và đuôi đèn B. Bảng mạch Led C. Đuôi đèn D. Vỏ bóng Câu 10: Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính? A. Nồi nấu B. Nắp nồi. C. Thân nồi. D. Bộ phận điều khiển Câu 11: Chức năng bao kín, giữ nhiệt là chức năng của bộ phận nào trong nồi cơm điện? A. Nồi nấu B. Mâm nhiệt C. Nắp nồi D. Thân nồi Câu 12: Chức năng của bộ phận sinh nhiệt của nồi cơm điện là A. hiển thị trạng thái hoạt động của nồi. B. dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu C. cung cấp nhiệt cho nồi D. bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi Câu 13. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào là nơi chọn chế độ hẹn giờ nấu của bếp? A. Mặt bếp B. Thân bếp C. Bảng điều khiển D. Mâm nhiệt hồng ngoại Câu 14: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng dẫn nhiệt cho bếp? A. Mâm nhiệt hồng ngoại. B. Thân bếp C. Bảng điều khiển. D. Mặt bếp. Câu 15: Chức năng của thân bếp hồng ngoại là A. bao kín các bộ phận bên trong bếp B. bảo vệ các bộ phận bên trong bếp C. cấp nhiệt cho bếp. D. bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16 (2 điểm): a) Hãy nêu nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại? b) Vẽ sơ đồ khối thể hiện nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại? Câu 17 (1 điểm): So sánh ưu nhược điểm của bóng đèn: đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. Câu 18 (2 điểm): Trình bày các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Ghi ý trả lời đúng nhất trong các câu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
  10. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ A. I.Trắc nghiệm(5đ) – Mỗi câu trả lời đúng 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A B D C C B D D B A A D D B A C II. Tự luận( 5đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 16 a)Nêu nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại 1đ
  11. 2đ - Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn b) sơ đồ khối thể hiện nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại 1đ Nguồn điện  Bộ phận điều khiển mâm nhiệt hồng ngoạimặt bếpnồi nấu 17 So sánh ưu nhược điểm của bóng đèn sợi đốt và đèn led 1đ 1đ Loại bóng đèn Ưu điểm Nhược điểm Mỗi ý Bóng đèn sợi đốt -Giá thành rẻ. - Không tiết kiệm điện đúng -Phát ra ánh sáng liên tục. -Tuổi thọ thấp 0,15đ Bóng đèn led -Tiết kiệm điện Giá thành cao. - Tuổi thọ cao 18 Để sử dụng nồi cơm điện một cách an toàn, cần lưu ý: 2đ 2đ - Để nơi khô ráo, thoáng mát 0,25 đ - Không dùng tay, vật khác che van thoát hơi khi đang nấu 0,25 đ - Khi đang nấu không mở nắp nồi 0,5 đ - Không dùng vật cứng, nhọn chà sát nồi nấu 0,5 đ - Không nấu quá lượng gạo quy định. 0,5 đ ĐỀ B. I.Trắc nghiệm(5đ) – Mỗi câu trả lời đúng 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A D C C B D B B B D A C C C D D II. Tự luận( 5đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 16 a)Nêu nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại 1đ 2đ - Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn
  12. b) sơ đồ khối thể hiện nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại 1đ Nguồn điện  Bộ phận điều khiển mâm nhiệt hồng ngoạimặt bếpnồi nấu 17 So sánh ưu nhược điểm của bóng đèn sợi đốt và đèn led 1đ 1đ Loại bóng đèn Ưu điểm Nhược điểm Mỗi ý Bóng đèn sợi đốt -Giá thành rẻ. - không tiết kiệm điện đúng -Phát ra ánh sáng liên tục. - Tuổi thọ thấp 0,1 đ - Hiệu suất phát quang thấp Bóng đèn huỳnh quang -Tiết kiệm điện. -Phát ra ánh sáng nhấp - Tuổi thọ cao. nháy -Hiệu suất phát quang - Giá thành cao. cao 18 Trình bày các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện : 2đ 2đ - Chuẩn bị: Mỗi ý + Vo gạo và đổ nước. đúng + Lau khô mặt ngoài nồi nấu 0,33 đ + Kiểm tra và làm sạch mâm nhiệt + Đặt nồi nấu và đóng nắp. - Nấu cơm: + Cắm điện và bật công tắc + Khi đèn chuyển chế độ giữ ấm: rút phích điện và sử dụng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2