intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Mức độ n Tổng % tổng điểm Nội Đơn vị kiế hận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao dung n thức Số CH Thời gian Số CH Thời Thời Số CH Thời TN TL kiến (phút) gian Số CH gian Gian Mở Vai trò, 1 1 1 1 3,3 thức đầu về triển số Một 2 2 2 2 6,7 trồng nhóm Làm 2 2 2 2 6,7 đất bón Gieo 2 2 2 2 6,7 trồng Chăm 1 1 1 2 2 3 6,7 Quy sócPhòng 1 10 1 10 20,0 trình trừ sâu, Thu 2 2 1 2 3 4 10,0 trồng hoạch kế Lập trọt 1 7 1 7 10,0 hoạch, Nhân 1 1 1 2 2 3 6,7 Giới giống Khái 1 1 1 1 3,3 thiệu niệm Các 1 10 1 10 20,0 về rừng loại Tổng 12 12 4 16 1 10 1 7 15 3 45 100,0 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 50
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức kĩ năng cần kiểm thức tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Trình bày được vai trò của trồng 1. Vai trò, triển trọt đối với đời vọng của trồng sống con người và 1 trọt nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. Nhận biết: - Kể tên được các 1. Mở đầu về nhóm cây trồng trồng trọt phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, 2. Các nhóm cây rau…). Cho ví 2 cây trồng dụ minh họa. Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến.
  3. 1. Làm đất, bón Nhận biết: 2 phân lót - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây 2. Quy trình trồng trồng cụ thể. trọt - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  4. 2. Gieo trồng Nhận biết: 2 - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta Thông hiểu: Trình bày đư ợc yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  5. 3. Chăm sóc Nhận biết: 1 - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng - Trình bày 1 được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu: Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  6. 4. Phòng trừ sâu, Nhận biết: bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, 1 bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng: - Lựa chọn được cách phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
  7. Nhận biết: 2 1 - Kể tên được một số biện pháp 5. Thu hoạch sản chính trong thu phẩm trồng trọt hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương.
  8. 6. Lập kế hoạch, Thông hiểu 1 tính toán chi phí - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí để trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp.
  9. Nhận biết: - Nêu đượ c các bướ c tron g quy trìn h giâ m 7. Nhân giống cây càn h. 1 1 trồng Thô ng hiể u - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 1. Khái niệm rừng Nhận biết: 3. Giới thiệu về - Nêu được khái 1 rừng niệm về rừng.
  10. 2. Các loại rừng Nhận biết: phổ biến - N ê u đ ư ợ c c á c l o ạ i r ừ n g p h ổ b i 1 ế n ở n ư ớ c
  11. Tổng số câu 04 01 01 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp nước cho cây trồng. B. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng. C. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau? A. Cà phê, lúa, ngô. B. Bông, cao su, cà phê. C. Su hào, cải bắp, cà chua. D. Khoai lang, khoai tây, mía. Câu 3. Những sản phẩm nào sau đây là của ngành trồng trọt? A. Lúa, ngô, cá. B. Thịt, rau, củ. C. Lúa, ngô, khoai. D. Trứng, sữa, rau. Câu 4. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt? A. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Cung cấp rau xanh cho con người. D. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa. Câu 5. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây?
  12. A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 6. Bón lót được thực hiện vào thời gian nào? A. Trước khi gieo trồng. B. Sau khi cây ra hoa. C. Sau khi gieo trồng. D. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây. Câu 7. Thành phần lỏng của đất trồng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp nước cho cây trồng. B. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng. C. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. Câu 8. Cần dặm cây, khi cây A. mọc quá dày. B. mọc quá thưa. C. bị thiếu ánh sáng. D. bị thừa dinh dưỡng. Câu 9. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, mía. B. Mít, cà rốt, khoai lang. C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa. Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Nhanh gọn, cẩn thận. B. Thu hoạch hết sản phẩm cùng một thời điểm. C. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. D. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. Câu 11. Rừng phi lao ven biển thuộc loại rừng nào? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng nguyên sinh. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đặc dụng. Câu 12. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ? A. Hái. B. Nhổ. C. Bổ. D. Cắt.
  13. Câu 13. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Lá, thân, rễ. C. Thân, lá, hoa, quả. D. Thân, cành, quả, hạt. Câu 14. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là A. cành non, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. B. cành già, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. C. cành bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. D. cành non hoặc bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. Câu 15. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. đất rừng và thực vật rừng. B. đất rừng và động vật rừng. C. thực vật rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 16. (2,0đ) Trình bày vai trò của rừng sản xuất. Câu 17. (2,0đ) Ruộng lúa nhà bác Mai bị sâu phá hại. Bác Mai buộc phải dùng thuốc hóa học để xử lý. Bằng kiến thức đã học, em có thể giúp Bác Mai áp dụng đúng cách và tuân thủ các nguyên tắc khi sử dụng thuốc hóa học. Câu 18. (1,0đ) Vận dụng kiến thức về trồng rau an toàn, hãy nêu quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch một loại rau ở địa phương? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN: CÔNG NGHỆ 7 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)
  14. Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm; 02 câu đúng: 0.67 điểm; 03 câu đúng 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C D A A A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B A C B C D II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trình bày vai trò của rừng sản xuất 2,0 Câu 1 (2,0 điểm) - Dùng để sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ. - Vai trò phòng hộ (chắn gió, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, 1,0 chống xói mòn), bảo vệ môi trường. 1,0 (HS nêu được một số ý cơ bản trên. Nếu trình bày các ý khác nhưng đúng, GV vẫn ghi điểm cho các ý)
  15. Bằng kiến thức đã học, em có thể giúp Bác Minh áp dụng đúng 2,0 cách và tuân thủ các nguyên tắc khi sử dụng thuốc hóa học. Câu 2 (2,0 điểm) - Sử dụng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều lượng 0,5 - Phun đúng kỹ thuật, không phun ngược chiều gió hoặc lúc trời mưa 0,5 - Đảm bảo thời gian cách li từ khi phun đến khi thu hoạch - Đảm bảo quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường (mặc 0,5 đồ bảo hộ, đội mũ, đeo khẩu trang, kính, găng tay; bỏ chai, lọ, vỏ đựng thuốc đúng nơi quy định) 0,5 Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng để thực hiện quy trình 1,0 trồng, chăm sóc và thu hoạch một loại rau ở địa phương Câu 3 (1,0 điểm) - Bước 1. Chuẩn bị đất trồng rau. - Bước 2. Gieo hạt hoặc trồng cây con. 0,25 - Bước 3. Chăm sóc hàng ngày: tưới nước, bón phân, bắt sâu… 0,25 - Bước 4. Thu hoạch. Chú ý khi thu hoạch nhẹ nhàng, không dập nát. 0,25 (HS nêu đủ các công việc, ghi điểm tối đa. Nếu thiếu, tùy mức độ ghi 0,25 điểm phù hợp)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1