
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 3
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ CU ̣ ̀ ̉ ỐI HỌC KỲ I NĂM HOC 20212022 ̣ MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. vật liệu Biết phân biệt được Hiểu được sự tạo cơ khí các loại vật liệu cơ thành mối ghép cô khí phổ biến định trong đời sống Số câu 8 (C1,2,3,4,19,20,21,22) 6 (C23,24,25,26,27,28) 14 Số điểm 2 điểm 1,5 điểm 3,5 Tỉ lệ 20% 15% 35% 2. khái niệm Biết và phân biệt Hiểu chi tiết máy chi tiết máy được các chi tiết công khác nhau có công dụng chung và công dụng khác nhau. dụng riêng. Số câu 4 (C5,6,7,8) 1 (C18) 5 Số điểm 1 điểm 0,25 điểm 1,25 Tỉ lệ 10% 2,5% 12,5% 3. mối ghép Hiểu được các mối Vận dụng kiến cố định. Biết và phân loại được ghép cố định khác thức đã học giải mối ghép cố định tháo nhau thì sử dung khác thích được mối được và không tháo nhau ghép cố định được trong đời sống vào trong đời sống hàng ngày Số câu 4 (C9,10,11,12) 4 (C13,14,15,16) 1 (C2) 9 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 3 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% 4. mói ghép Hiểu được sự tạo Áp dụng được động. thành của mối ghép mối ghép động động vào thực tế Số câu 1 (C17) 1 (C1) 2 Số điểm 0,25 điểm 2 điểm 2,25 Tỉ lệ 2,5% 20% 22,5% Tổng số câu 16 12 1 1 30 Tổng số 4 3 2 1 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ
- Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề ĐỖ THỊ THU HIỀN NGUYỄN THỊ LOAN NÔNG THỊ TRƯỜNG PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 25 câu, 02 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ề 1 Đ A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau( 4 điểm): Câu 1: Vật liệu cơ khí phổ biến có những loại vật liệu nào sau đây ? A. Vật liệu kim loạivà chất dẻo. B. Vật liệu phi kim loại và thủy tinh. C. Vât liệu kim loại và cao su. D. Vật liệu kim loai và phi kim loại. Câu 2: Vật liệu kim loại có những nhóm kim loại nào sau đây ? A. Kim loại đen, gang, thép. B. Kim loại màu, nhôm, chì. C. Kim loại đen, kim loại màu. D. Thủy tinh, chất dẻo. Câu 3: Những kim loại nào sau đây là kim loại đen ? A. Gang, thép. B. Đồng , gang. C. Nhôm, thép. D. Nhôm , đồng. Câu 4: Những vật liệu nào sau đây là vật liệu phi kim loại ? A. Nhôm, cao su. B. Cao su, ch ất d ẻo, th ủy tinh. C. Đồng, thủy tinh. D. Thép , chất dẻo. Câu 5: Chi tiết nào sau đây là chi tiết chưa hoàn chỉnh ? A. Chi tiết không thể tháo rời. B. Chi tiết còn nguyên vẹn. C. Chi tiết đang sử dụng. D. Chi tiết không sử dung được. Câu 6: Chi tiết máy nào sau đây là chi tiết máy hoàn chỉnh ? A. Chi tiết không thể tháo rời. B. Chi tiết còn tháo rời được. C. Chi tiết đã hỏng. D. Chi tiết chưa hình thành. Câu 7: Chi tiết náo sau đây là chi tiết có công dung chung ? A. 1 chi tiết được sử dụng trong 1 loại máy. B. 1 chi tiết được sử dụng trong 2 loại máy. C. 1 chi tiết được sử dụng trong 3 loại máy. D.1 chi tiết được sử dụng trong nhiều loại. máy Câu 8: Chi tiết náo sau đây là chi tiết có công dung riêng ?
- A. 1 chi tiết được sử dụng trong 3 loại máy. B. 1 chi tiết được sử dụng trong 2 loại máy. C. 1 chi tiết được sử dụng trong 1 loại máy. D.1chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy. Câu 9: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định tháo được ? A. Mối ghép bằng hàn, ren. B. Mối ghép bằng đinh tán, chốt. C. Mối ghép bằng hàn, đinh tán. D. Mối ghép bằng ren, chốt. Câu 10: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định không tháo tháo được ? A. Mối ghép bằng hàn, đinh tán. B. Mối ghép bằng đinh tán, chốt. C. Mối ghép bằng hàn, ren. D. Mối ghép bằng ren, chốt. Câu 11: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định ? A . Chi tiết ghép có thể ăn khớp với nhau. B. Chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. C. Chi tiết ghép trượt trên bề mặt của nhau. D. Chi tiết ghép xoay trê bề mặt của nhau. Câu 12: Vật liệu cơ khí có bao nhiêu tính chất ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Mối ghép nào sau đây dùng ghép các chi tiết có độ dầy không quá lớn ? A. Mối ghép bu lông. B.Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép đinh vít. D.Mối ghép đinh tán. Câu 14: Mối ghép nào sau đây dùng ghép chi tiết có độ dầy lớn? A. Mối ghép đinh vít. B. Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép bu lông. D. Mối ghép đinh tán. Câu 15:. mối ghép nào sau đây dùng ghép các chi tiết chịu lực nhỏ ? A. Mối ghép đinh vít. B.Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép bu lông. D.Mối ghép đinh tán. Câu 16:. Mối ghép nào sau đây dùng để ghép chi tiết chịu lực lớn trấn đông mạnh ? A. Mối ghép đinh vít. B..Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép bu lông. D.Mối ghép đinh tán. II/ Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) của các câu sau (1,5 điểm): Câu 17: Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép………………………………….. Câu 18: Chi tiết máy là các chi tiết có cấu tạo……………………………………………. Câu 19: Tính chất cơ học là tính……………………………………….. ……………… … Câu 20: Tính chất vật lý là tính……………………………………………………………. Câu 21: Tính chất hóa học là tính……………………………………………… …………. Câu 22: Tính chất công nghệ là tính…………………………………………………… … III/ Ghép nội dung cột A vào nội dung cột B sao được câu trả lời đúng (1,5 điểm) : Câu 23: CỘT A GHÉP NỐI CỘT B 1/ Áo m ư a 1………. a/ H ợ p kim nhôm. 2/ Kéo c ắ t gi ấ y. 2……….. b/ H ợ p kim đông, h ợ p kim nhôm. 3/ V ỏ công t ắ c đi ệ n. 3………. c/ Ch ấ t d ẻo nhi ệt. 4/ Lõi dây đi ệ n. 4………. d/ Ch ấ t d ẻo nhi ệt r ắn. 5/ Ch ả o rán. 5……… e/ Thép các bon.
- 6/ L ưỡ i cu ố c. 6……… g/ Thép h ợ p kim. h/ Gang. H ợ p kim nhôm. B/TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1(2 điểm): Có mấy loại khớp động thường gặp ? hãy nêu 2 ví dụ minh họa ? Câu 2(1 điểm): Tại sao ngưới ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải dùng mối ghép bằng tán đinh ? BÀI LÀM ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ...... PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 25 câu, 02 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ề 2 Đ A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau( 4 điểm): Câu 1:. Mối ghép nào sau đây dùng để ghép chi tiết chịu lực lớn trấn đông mạnh ? A. Mối ghép đinh vít. B..Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép bu lông. D.Mối ghép đinh tán. Câu 2:. mối ghép nào sau đây dùng ghép các chi tiết chịu lực nhỏ ? A. Mối ghép đinh vít. B.Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép bu lông. D.Mối ghép đinh tán. Câu 3: Mối ghép nào sau đây dùng ghép chi tiết có độ dầy lớn? A. Mối ghép đinh vít. B. Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép bu lông. D. Mối ghép đinh tán. Câu 4: Mối ghép nào sau đây dùng ghép các chi tiết có độ dầy không quá lớn ? A. Mối ghép bu lông. B.M ối ghép vít cấy.
- C. Mối ghép đinh vít. D.Mối ghép đinh tán. Câu 5: Vật liệu cơ khí có bao nhiêu tính chất ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định ? A . Chi tiết ghép có thể ăn khớp với nhau. B. Chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. C. Chi tiết ghép trượt trên bề mặt của nhau. D. Chi tiết ghép xoay trê bề mặt của nhau. Câu 7: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định không tháo tháo được ? A. Mối ghép bằng hàn, đinh tán . B. Mối ghép bằng đinh tán, chốt. C. Mối ghép bằng hàn, ren. D. Mối ghép bằng ren, chốt. Câu 8: Vật liệu cơ khí phổ biến có những loại vật liệu nào sau đây ? A. Vật liệu kim loạivà chất dẻo. B. Vật liệu phi kim loại và thủy tinh. C. Vât liệu kim loại và cao su. D. Vật liệu kim loai và phi kim loại. Câu 9: Vật liệu kim loại có những nhóm kim loại nào sau đây ? A. Kim loại đen, gang, thép . B. Kim loại màu, nhôm, chì. C. Kim loại đen, kim loại màu. D. Thủy tinh, chất dẻo. Câu 10: Những kim loại nào sau đây là kim loại đen ? A. Gang, thép. B. Đồng , gang. C. Nhôm, thép. D. Nhôm , đồng. Câu 11: Những vật liệu nào sau đây là vật liệu phi kim loại ? A. Nhôm, cao su. B. Cao su, ch ất d ẻo, th ủy tinh. C. Đồng, thủy tinh. D. Thép , chất dẻo. Câu 12: Chi tiết nào sau đây là chi tiết chưa hoàn chỉnh ? A. Chi tiết không thể tháo rời. B. Chi tiết còn nguyên vẹn. C. Chi tiết đang sử dụng. D. Chi tiết không sử dung được. Câu 13: Chi tiết máy nào sau đây là chi tiết máy hoàn chỉnh ? A. Chi tiết không thể tháo rời. B. Chi tiết còn tháo rời được. C. Chi tiết đã hỏng. D. Chi tiết chưa hình thành.. Câu 14: Chi tiết náo sau đây là chi tiết có công dung chung ? A. 1 chi tiết được sử dụng trong 1 loại máy B. 1 chi tiết được sử dụng trong 2 loại máy. C. 1 chi tiết được sử dụng trong 3 loại máy D. 1 chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy. Câu 15: Chi tiết náo sau đây là chi tiết có công dung riêng ? A. 1 chi tiết được sử dụng trong 3 loại máy. B. 1 chi tiết được sử dụng trong 2 loại máy. C. 1 chi tiết được sử dụng trong 1 loại máy. D.1 chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy. Câu 16: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định tháo được ? A. Mối ghép bằng hàn, ren. B. Mối ghép bằng đinh tán, chốt. C. Mối ghép bằng hàn, đinh tán. D. Mối ghép bằng ren, chốt. II/ Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) của các câu sau (1,5 điểm): Câu 17: Tính chất vật lý là tính……………………………………………….…………. Câu 18: Tính chất hoá học là tính……………………………………………………….. Câu 19: Tính chất công nghệ là tính………………………………………………………
- Câu 20: Tính chất cơ học là tính………………………………………………. Câu 21: Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép………………………………….. Câu 22: Chi tiết máy là các chi tiết có cấu tạo……………………………………………. III/ Ghép nội dung cột A vào nội dung cột B sao được câu trả lời đúng (1,5 điểm) : Câu 23: CỘT A GHÉP NỐI CỘT B 1/ L ưỡ i cu ố c 1…….. a/ H ợ p kim nhôm 2/ Áo m ư a 2…….. b/ H ợ p kim đông, h ợ p kim nhôm. 3/ V ỏ công t ắ c đi ệ n 3…….. c/ Ch ấ t d ẻo nhi ệt 4/ Lõi dây đi ệ n 4…….. d/ Ch ấ t d ẻo nhi ệt r ắn. 5/ Ch ả o rán. 5……… e/ Thép các bon 6/ Kéo c ắ t gi ấ y 6………. g/ Thép h ợ p kim h/ Gang. H ợ p kim nhôm B/TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1(2 điểm): Có mấy loại khớp động thường gặp ? hãy nêu 2 ví dụ minh họa ? Câu 2(1 điểm): Tại sao ngưới ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải dùng mỗi ghép bằng tán đinh ? BÀI LÀM ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ...... PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 25 câu, 02 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo:
- ề 3 Đ A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau( 4 điểm): Câu 1: Vật liệu cơ khí phổ biến có những loại vật liệu nào sau đây ? A. Vật liệu kim loạivà chất dẻo. B. Vật liệu phi kim loại và thủy tinh. C. Vât liệu kim loại và cao su. D. Vật liệu kim loai và phi kim loại. Câu 2:. Mối ghép nào sau đây dùng để ghép chi tiết chịu lực lớn trấn đông mạnh ? A. Mối ghép đinh vít. B..Mối ghép vít cấy C. Mối ghép bu lông. D.Mối ghép đinh tán Câu 3: Vật liệu kim loại có những nhóm kim loại nào sau đây ? A. Kim loại đen, gang, thép. B. Kim loại màu, nhôm, chì. C. Kim loại đen, kim loại màu. D. Thủy tinh, chất dẻo. Câu 4:. mối ghép nào sau đây dùng ghép các chi tiết chịu lực nhỏ ? A. Mối ghép đinh vít B.Mối ghép vít cấy C. Mối ghép bu lông D.Mối ghép đinh tán. Câu 5: Những kim loại nào sau đây là kim loại đen ? A. Gang, thép. B. Đồng , gang C. Nhôm, thép. D. Nhôm , đồng. Câu 6: Mối ghép nào sau đây dùng ghép chi tiết có độ dầy lớn? A. Mối ghép đinh vít. B. Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép bu lông. D. Mối ghép đinh tán. Câu 7: Những vật liệu nào sau đây là vật liệu phi kim loại ? A. Nhôm, cao su. B. Cao su, ch ất d ẻo, th ủy tinh. C. Đồng, thủy tinh. D. Thép , chất dẻo. Câu 8: Mối ghép nào sau đây dùng ghép các chi tiết có độ dầy không quá lớn ? A. Mối ghép bu lông. B.Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép đinh vít. D.Mối ghép đinh tán. Câu 9: Chi tiết nào sau đây là chi tiết chưa hoàn chỉnh ? A. Chi tiết không thể tháo rời. B. Chi tiết còn nguyên vẹn. C. Chi tiết đang sử dụng. D. Chi tiết không sử dung được.. Câu 10: Vật liệu cơ khí có bao nhiêu tính chất ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Chi tiết máy nào sau đây là chi tiết máy hoàn chỉnh ? A. Chi tiết không thể tháo rời. B. Chi tiết còn tháo rời được. C. Chi tiết đã hỏng. D. Chi tiết ch ưa hình thành. Câu 12: Chi tiết náo sau đây là chi tiết có công dung chung ? A. 1 chi tiết được sử dụng trong 1 loại máy. B. 1 chi tiết được sử dụng trong 2 loại máy. C. 1 chi tiết được sử dụng trong 3 loại máy. D.1 chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy. Câu 13: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định ? A . Chi tiết ghép có thể ăn khớp với nhau. B.Chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. C. Chi tiết ghép trượt trên bề mặt của nhau. D. Chi tiết ghép xoay trê bề mặt của nhau. Câu 14: Chi tiết náo sau đây là chi tiết có công dung riêng ? A. 1 chi tiết được sử dụng trong 3 loại máy. B.1 chi tiết được sử dụng trong 2 loại máy.
- C. 1 chi tiết được sử dụng trong 1 loại máy. D.1 chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy. Câu 15: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định tháo được ? A. Mối ghép bằng hàn, ren B. Mối ghép bằng đinh tán, chốt C. Mối ghép bằng hàn, đinh tán D. Mối ghép bằng ren, chốt Câu 16: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định không tháo tháo được ? A. Mối ghép bằng hàn, đinh tán. B. Mối ghép bằng đinh tán, chốt. C. Mối ghép bằng hàn, ren. D. Mối ghép bằng ren, chốt. II/ Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) của các câu sau (1,5 điểm): Câu 17: Chi tiết máy là các chi tiết có cấu tạo……………………………………………. Câu 18: Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép………………………………….. Câu 19: Tính chất cơ học là tính……………………………………….. ……………… … Câu 20: Tính chất vật lý là tính……………………………………………………………. Câu 21: Tính chất hóa học là tính……………………………………………… …………. Câu 22: Tính chất công nghệ là tính…………………………………………………… … III/ Ghép nội dung cột A vào nội dung cột B sao được câu trả lời đúng (1,5 điểm) : Câu 23: CỘT A GHÉP NỐI CỘT B 1/ Áo m ư a a/ Gang. H ợ p kim nhôm 2/ V ỏ công t ắ c đi ệ n b/ Ch ấ t d ẻo nhi ệt r ắn. 3/ Ch ả o rán. c/ Thép h ợ p kim 4/ Kéo c ắ t gi ấ y d/ Ch ấ t d ẻo nhi ệt 5/ Lõi dây đi ệ n e/ Thép các bon 6/ L ưỡ i cu ố c g/ H ợ p kim nhôm h/ H ợ p kim đông, h ợ p kim nhôm B/TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1(2 điểm): Có mấy loại khớp động thường gặp ? hãy nêu 2 ví dụ minh họa ? Câu 2(1 điểm): Tại sao ngưới ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải dùng mỗi ghép bằng tán đinh ? BÀI LÀM ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ......
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 25 câu, 02 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ề 4 Đ A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau( 4 điểm): Câu 1: Vật liệu cơ khí phổ biến có những loại vật liệu nào sau đây ? A. Vật liệu kim loạivà chất dẻo. B. Vật liệu phi kim loại và thủy tinh. C. Vât liệu kim loại và cao su. D. Vật liệu kim loai và phi kim loại. Câu 2: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định ? A . Chi tiết ghép có thể ăn khớp với nhau. B. Chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. C. Chi tiết ghép trượt trên bề mặt của nhau D. Chi tiết ghép xoay trê bề mặt của nhau. Câu 3: Vật liệu kim loại có những nhóm kim loại nào sau đây ? A. Kim loại đen, gang, thép. B. Kim loại màu, nhôm, chì. C. Kim loại đen, kim loại màu. D. Thủy tinh, chất dẻo. Câu 4: Vật liệu cơ khí có bao nhiêu tính chất ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Những kim loại nào sau đây là kim loại đen ? A. Gang, thép. B. Đồng , gang. C. Nhôm, thép. D. Nhôm , đồng. Câu 6: Mối ghép nào sau đây dùng ghép các chi tiết có độ dầy không quá lớn ? A. Mối ghép bu lông. B.M ối ghép vít cấy. C. Mối ghép đinh vít. D.Mối ghép đinh tán. Câu 7: Những vật liệu nào sau đây là vật liệu phi kim loại ? A. Nhôm, cao su. B. Cao su, ch ất d ẻo, th ủy tinh. C. Đồng, thủy tinh. D. Thép , chất dẻo. Câu 8: Mối ghép nào sau đây dùng ghép chi tiết có độ dầy lớn? A. Mối ghép đinh vít. B. Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép bu lông. D. Mối ghép đinh tán Câu 9: Chi tiết nào sau đây là chi tiết chưa hoàn chỉnh ? A. Chi tiết không thể tháo rời. B. Chi tiết còn nguyên vẹn. C. Chi tiết đang sử dụng. D. Chi tiết không sử dung được. Câu 10:. mối ghép nào sau đây dùng ghép các chi tiết chịu lực nhỏ ?
- A. Mối ghép đinh vít. B.Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép bu lông. D.Mối ghép đinh tán. Câu 11: Chi tiết máy nào sau đây là chi tiết máy hoàn chỉnh ? A. Chi tiết không thể tháo rời. B. Chi tiết còn tháo rời được. C. Chi tiết đã hỏng. D. Chi tiết chưa hình thành. Câu 12: Chi tiết náo sau đây là chi tiết có công dung chung ? A. 1 chi tiết được sử dụng trong 1 loại máy. B. 1 chi tiết được sử dụng trong 2 loại máy. C. 1 chi tiết được sử dụng trong 3 loại máy. D.1 chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy. Câu 13:. Mối ghép nào sau đây dùng để ghép chi tiết chịu lực lớn trấn đông mạnh ? A. Mối ghép đinh vít. B..Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép bu lông. D.Mối ghép đinh tán. Câu 14: Chi tiết náo sau đây là chi tiết có công dung riêng ? A. 1 chi tiết được sử dụng trong 3 loại máy. B. 1 chi tiết được sử dụng trong 2 loại máy. C. 1 chi tiết được sử dụng trong 1 loại máy. D.1 chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy. Câu 15: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định tháo được ? A. Mối ghép bằng hàn, ren. B. Mối ghép bằng đinh tán, chốt. C. Mối ghép bằng hàn, đinh tán. D. Mối ghép bằng ren, chốt. Câu 16: Mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định không tháo tháo được ? A. Mối ghép bằng hàn, đinh tán. B. Mối ghép bằng đinh tán, chốt. C. Mối ghép bằng hàn, ren. D. Mối ghép bằng ren, chốt. II/ Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) của các câu sau (1,5 điểm): Câu 17: Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép………………………………….. Câu 18: Chi tiết máy là các chi tiết có cấu tạo……………………………………………. Câu 19: Tính chất công nghệ là tính……………………………………….. …………… Câu 20: Tính chất cơ học là tính…………………………………………………… Câu 21: Tính chất vật lý là tính……………………………………………… ……… Câu 22: Tính chất hoá học là tính…………………………………………………… III/ Ghép nội dung cột A vào nội dung cột B sao được câu trả lời đúng (1,5 điểm) : Câu 23: CỘT A GHÉP NỐI CỘT B 1/ Áo m ư a 1……….. a/ Gang. H ợ p kim nhôm 2/ V ỏ công t ắ c đi ệ n 2……….. b/ H ợ p kim đông, h ợ p kim nhôm. 3/ Lõi dây đi ệ n 3……….. c/ Ch ấ t d ẻo nhi ệt r ắn. 4/ L ưỡ i cu ố c 4……….. d/ Thép h ợ p kim 5/ Ch ả o rán. 5………. e/ H ợ p kim nhôm 6/ Kéo c ắ t gi ấ y 6………. g/ Thép các bon h/ Ch ấ t d ẻo nhi ệt B/TỰ LUẬN:(3 điểm)
- Câu 1(2 điểm): Có mấy loại khớp động thường gặp ? hãy nêu 2 ví dụ minh họa ? Câu 2(1 điểm): Tại sao ngưới ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải dùng mỗi ghép bằng tán đinh ? BÀI LÀM ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ...... PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM ĐAP AN, BIÊU ĐIÊM VA H ́ ́ ̉ ̉ ̀ ƯƠNG DÂN CHÂM ́ ̃ ́ TRƯƠNG THCS NGUY ̀ ỄN HUỆ ĐÊ KIÊM TRA ̀ ̉ ĐÁNH GIÁ CUỐI HOC KY I ̣ ̀ NĂM HOC 20 ̣ 21 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) *Hướng dẫn chung: HS làm bài đúng hoàn toàn như đáp án được điểm tối đa. HS làm bài có ý đúng nhưng chưa đầy đủ GV ghi điểm giảm dần tương ứng, sao cho phù hợp. * Đáp án, biểu điểm: A/ Trăc nghiêm ́ ̣ : (7 điêm) ̉ I/ Chọn phương án đúng (4 điểm ): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án đề 1 D C A B D A D C D A B C A B A D Đáp án đề 2 D A B A C B A D C A B D A D C D Đáp án đề 3 D D C A A B B A D C A D B C D A Đáp án đề 4 D B C C A A B B D A A D D C D A II/ Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1,5điểm): mỗi ý đúng được 0,25 điểm CÂU ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 17 chi tiết ghép có chuyển tính dẫn điên,tính dẫn hoàn chỉnh, thực hiên chi tiết ghép có chuyển động. nhiệt, tính nóng chảy. một nhiệm vụ trong động. máy. 18 hoàn chỉnh, thực hiên tính chịu axít,tính chịu ô chi tiết ghép có chuyển hoàn chỉnh, thực hiên một nhiệm vụ trong xít, tính chịu muối ăn. động. một nhiệm vụ trong
- máy. máy. 19 tính cứng, tính déo, tính hàn, tính đúc, tính tính cứng, tính déo, tính tính hàn, tính đúc, tính tính bền. cắt, tính gọt. bền. cắt, tính gọt. 20 tính dẫn điên,tính dẫn tính cứng, tính déo, tính tính dẫn điên,tính dẫn tính cứng, tính déo, tính nhiệt, tính nóng chảy. bền. nhiệt, tính nóng chảy. bền. 21 tính chịu axít,tính chịu chi tiết ghép có chuyển tính chịu axít,tính chịu ô tính dẫn điên,tính dẫn ô xít, tính chịu muối động. xít, tính chịu muối ăn. nhiệt, tính nóng chảy. ăn. 22 tính hàn, tính đúc, tính hoàn chỉnh, thực hiên tính hàn, tính đúc, tính tính chịu axít,tính chịu cắt, tính gọt. một nhiệm vụ trong cắt, tính gọt. ô xít, tính chịu muối ăn. máy. IV/Ghép nối (1,5 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 23 1 2 3 4 5 6 Đáp án đề 1 c a d b h e Đáp án đề 2 e c d b h a Đáp án đề 3 d b a g h e Đáp án đề 4 h c b g a e B/ Tự luận: (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Có mấy loại khớp động thường gặp ? hãy nêu hai ví dụ minh họa ? Nội dung Điểm Khớp có nhiều loại thướng gặp như ( khớp tịnh tiến, khới quay, khớp cầu….). 1 điểm Ví dụ: + Khớp tịnh tiến: Như pít tông chuyển động lên xuống trong si lanh. 0,5 điểm + Khớp quay: Như cánh cửa chuyển động quanh vản lề cửa. 0,5 điểm Câu 2 (1 điểm) : Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phái dùng mối ghép bằng đinh tán ? nội dung điểm Không hàn chiếc quai váo nối vì mối hàn gòn dễ nứt không chịu được nhiệt độ cao. 0,5 điểm Sử dụng mối ghép bằng đinh tán vì mối ghép bằng đinh tán chịu được nhiệt độ cao. 0,5 điểm Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Loan Nông Thị Trường

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1500 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
354 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
837 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1381 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1289 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1448 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1195 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
251 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
509 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1092 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1215 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1270 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1379 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1067 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1222 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1025 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
991 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
206 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
