intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vẽ kĩ 6 câu 1 câu 5 câu 1 câu 14 câu thuật 2 điểm 1 điểm 1,67 2,0 điểm 6,5 (13t) 20% 65% Cơ khí 1 câu 1 câu 3 câu 1 câu 5 câu (7t) 0,33 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 3,5 10% 10% điểm 35% 10% TS câu 9 8 1 1 19 hỏi TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN : CÔNG NGHỆ -LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Chủ đề Mức độ Mô tả I. Vẽ Kĩ thuật Nhận biết - Nắm được công dụng của hình cắt. - Nắm được khái niệm ren lỗ. - Biết được công dụng của bản vẽ lắp - Nắm được nội dung của bản vẽ chi tiết - Nắm được trình tự đọc bản vẽ nhà - Khái niệm khối đa diện, khối tròn xoay. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất. - Hiểu được hình chiếu của hình chiếu cạnh - Hiểu được hình chiếu của hình lăng trụ tam giác đều. - Hiểu được hình chiếu của hình nón. Vận dụng - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản - Vận dụng vẽ được hình chiếu của vật thể. VDC - Không Cơ khí Nhận biết - Nắm được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. - Biết được nhóm thuộc kim loại đen. Thông hiểu - Hiểu được công dụng dụng cụ cơ khí. . - Xác định chi tiết máy. . - Phân biệt được các loại vật liệu cơ khí trong thực tế.. Vận dụng cao - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ………………………….. Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-15) Câu 1. Bản vẽ được dùng trong những lĩnh vực kĩ thuật nào? A. Cơ khí. B. Kiến trúc. C. Điện lực. D. Mọi lĩnh vực kĩ thuật. Câu 2. Để người tiêu dùng sử dụng một cách có hiệu quả và an toàn các loại đồ dùng, cần chú ý gì? A. Bản chỉ dẫn. B. Hình vẽ. C. Bản chỉ dẫn bằng lời và bằng hình vẽ. D. Không chú ý gì cả. Câu 3. Hướng chiếu của hình chiếu cạnh là: A. Từ trước tới. B. Từ phải sang. C. Từ trên xuống. D. Từ trái sang. Câu 4. Phép chiếu vuông góc là các phép chiếu có các tia chiếu A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. B. Song song với nhau. C. Cùng đi qua một điểm. D. Song song với mặt phẳng cắt. Câu 5. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì ? A. Hình tam giác đều B. Hình tam giác cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 6. Hình chiếu bằng của hình nón là hình gì ? A. Hình tam giác cân B. Hình tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình tròn Câu 7. Hình cắt dùng để làm gì ? A. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. B. Dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể. C. Dùng để biểu diễn phần vật thể bị cắt. D. Dùng để biểu diễn phần vật thể còn lại. Câu 8. Trong nội dung bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây: A. Hình biểu diễn. B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Bảng kê Câu 9. Ren lỗ là ren: A. được hình thành ở mặt ngoài của lỗ. B. được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết. C. được hình thành ở nửa mặt trong chi tiết. D. được hình thành ở mặt trong của lỗ. Câu 10. Công dụng của bản vẽ lắp? A. Dùng để thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm. B. Dùng để diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm. C. Dùng để lắp ráp và sử dụng sản phẩm. D. Dùng để lắp ráp các chi tiết lại với nhau. Câu 11. Trình tự đọc bản vẽ nhà như thế nào là đúng? A. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. D. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước.
  4. Câu 12. Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ kẹp chặt: A. Tua vít. B. Cưa. C. Thước lá. D. Êtô. Câu 13. Vật liệu nào sau đây thuộc loại vật liệu phi kim loại? A. Sắt. B. Cao su. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 14. Chi tiết máy là gì? A. Là phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh. B. Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh. C. Là phần tử thực hiện một nhiệm vụ trong máy. D. Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. Câu 15. Vật liệu cơ khí nào dưới đây thuộc nhóm kim loại đen? A. Gang. B. Nhôm. C. Cao su. D. Chất dẻo. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (1,0đ) Trình bày khái niệm khối đa diện và khối tròn xoay? Câu 17: (1,0đ) Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Câu 18. (2,0đ) Đọc bản vẽ chi tiết sau: 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết: ……………………………………………….. - Vật liệu: ………………………………………………………. - Tỉ lệ: 1: 1 2. Hình biểu diễn: - Tên gọi hình chiếu: …………………………………………… - Vị trí hình cắt: ………………………………………………… 3. Kích thước: - Kích thước chung: ……………………………………………. - Kích thước từng phần của chi tiết: Đường kính đầu lớn 18 và đường kính đầu bé 14. - Kích thước ren: M8x1, đường kính ren d=8, bước ren p=1 4. Yêu cầu kĩ thuật - Gia công: …………………………………………………… - Xử lý bề mặt: …………………………………………………. 5. Tổng hợp: - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết: ……………………… Câu 19. (1,0đ) Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật với kích thước tùy chọn? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án
  5. II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………..
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Mỗi câu điền đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D C B A A D A D D A C D B D A án II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Đáp án Điểm 16 (1,0đ) - Khối đa diện được bao bởi các hình đa giác phẳng 0,5 - Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một đường 0,5 cố định (trục quay) của hình. 17 (1,0đ) Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: - Tính chất cơ học: Biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác dụng của 0,25 lực bên ngoài: - Tính chất vật lí: Là những tính chất của vật liệu thể hiện qua các hiện 0,25 tượng vật lý khi thành phần hóa học của nó không đổi. - Tính chất hóa học: cho biết khả năng của vật liệu chịu được tác dụng hóa 0,25 học trong các môi trường. - Tính chất công nghệ: Cho biết khả năng gia công của vật liệu 0,25 18 (2,0đ) 1. Khung tên: 0,5 - Côn có ren - Thép 2. Hình biểu diễn - Hình chiếu cạnh 0,5 - Hình cắt ở hình chiếu đứng 3. Kích thước 0, 5 - Rộng 18, dày 10 4. Yêu cầu kĩ thuật - Tôi cứng 0,5 - Mạ kẽm 5. Tổng hợp - Côn có dạng hình nón cụt có lỗ ren ở giữa. 19 (1,0đ) - Vẽ đúng mỗi hình chiếu được 1/3đ 1,0 - Vẽ sai vị trí không tính điểm. * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2