intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Bản vẽ Biết Vẽ - Đọc các khối được các được đ hình học hình các ư chiếu, hình ợ phép chiếu c chiếu, từ vật c mặt thể đã á phẳng cho c chiếu của v vật thể ị trên bản tr vẽ kỹ í thuật. h ì n h c h iế u c ủ a v ật t h ể. - Các lĩ n h v ự c d ù n g b ả n
  2. v ẽ k ỹ t h u ật . Số câu 3 1 2 6 Số điểm 1,5đ 2,0đ 1,0đ 4,5đ = Tỉ lệ % 15% 20% 10% 45% 2. Bản vẽ kĩ - Biết Biết - Nêu So thuật được khái được được sánh niệm hình trình tự công được cắt đọc bản dụng quy - Biết vẽ chi của ren. ước vẽ được nội tiết - Kể ren dung của được trục và bản vẽ một số ren lỗ chi tiết. chi tiết có ren. Số câu 3 1 2 1 7 Số điểm 1,5đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 5,5đ = Tỉ lệ % 15% 10% 10% 20% 55% Tổng số câu 7 3 1 2 13 Tổng số 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Bản vẽ các Biết được các Vẽ được các - Đọc được các vị khối hình học hình chiếu, phép hình chiếu từ trí hình chiếu, mặt phẳng vật thể đã cho chiếu của chiếu của vật thể vật thể. trên bản vẽ kỹ - Các lĩnh vực thuật. dùng bản vẽ kỹ thuật.
  3. Điểm: TN(C1,C6,C3) TL(C12) TN(C4,C7) 2. Bản vẽ kĩ - Biết được khái - Nêu được thuật niệm hình cắt. công dụng của - Biết được nội ren. dung của bản vẽ - Kể được một chi tiết, trình tự số chi tiết có đọc bản vẽ chi tiết ren. - So sánh được quy ước vẽ ren trục và ren lỗ TN(C5, C2, C8) TN(C9, C10) TL(C11) TL(C13) PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên:…………………………. Lời phê của GV: Lớp:………………………………. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
  4. Câu 1: Hình chiếu trên mặt phẳng vuông góc với trục quay của hình trụ là hình gì? A. Tam giác cân. B. Hình tròn. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 2. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung yêu cầu kĩ thuật có trong loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ nhà. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ chi tiết. D. Biểu diễn ren. Câu 3. Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm: A. song song với nhau. B. vuông góc với nhau. C. đồng quy tại một điểm. D. song song và vuông góc với nhau. Câu 4: Trên bản vẽ, vị trí hình chiếu bằng là: A. ở dưới hình chiếu đứng. B. ở trên hình chiếu đứng. C. ở bên phải hình chiếu đứng. D. ở bên trái hình chiếu đứng. Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn: A. phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. C. phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. D. phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. Câu 6: Các loại phép chiếu gồm: A. phép chiếu xuyên tâm. B. phép chiếu song song. C. phép chiếu vuông góc. D. phép chiếu xuyên tâm, song song, vuông góc. Câu 7. Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong những lĩnh vực nào ? A. Thiết kế và chế tạo. B. Thiết kế và thi công. C. Chế tạo, lắp ráp và kiểm tra. D. Thiết kế và sử dụng. Câu 8: Nội dung của bản vẽ nào gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên? A. Bản vẽ lắp. B. Bản vẽ chi tiết. C. Bản vẽ cơ khí. D. Bản vẽ xây dựng. Câu 9: Công dụng của ren là: A. Để truyền lực. B. Liên kết các chi tiết với nhau. C. Tháo, lắp, kiểm tra chi tiết ren. D. Liên kết các chi tiết với nhau và để truyền lực. Câu 10: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren? A. Đèn sợi đốt. B. Bulong. C. Đai ốc. D. Đèn sợi đốt, đai ốc, bulong. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết ? Câu 12 (2,0 điểm): Cho vật thể như hình vẽ. Hãy nêu tên gọi và vẽ các hình chiếu của vật thể theo kích thước tuỳ chọn?
  5. Câu 13 (2,0 điểm): Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ? …….Hết…… PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG Đ/A KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN : CÔNG NGHỆ 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm
  6. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A A B D A B D D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Trình tự đọc bản vẽ chi tiết : 1. Khung tên 0,2 11 2. Hình biểu diễn 0,2 (1,0 điểm) 3. Kích thước 0,2 4. Yêu cầu kĩ thuật 0,2 5. Tổng hợp 0,2 - Tên gọi các hình chiếu: hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình 0,5 chiếu cạnh. - Vẽ đúng vị trí các hình chiếu của vật thể theo kích thước tuỳ chọn. 12 Mỗi hình (2,0 điểm) đúng được 0,5 điểm *Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau: Ren trục: 1,0 - Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren. 13 - Vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren. (2,0 điểm) Ren lỗ: 1,0 - Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren. - Vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren. DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Đã ký) (Đã ký) Nguyễn Thị Thảo Ngô Thị Lia DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG (Đã ký và đóng dấu) Phan Sỹ Tuấn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2