intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút % Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH TT Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1.1. Một số tiêu chuẩn về 1 1 3,3 1 Vẽ kĩ thuật trình bày bản vẽ kĩ thuật 1.2. Hình chiếu vuông góc 1 1 1 2 1 16,7 1.3. Bản vẽ lắp 1 1 10,0 1.4. Bản vẽ nhà 3 3 10,0 2.1. Vật liệu cơ khí 2 2 3 1 20,0 2 2.2. Truyền và biến đổi 3 1 3 1 20,0 Cơ khí chuyển động 2.3. Gia công cơ khí bằng 2 1 1 3 1 20,0 tay Tổng 12 5 2 1 15 5 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 20 100 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8, NĂM HỌC 2023-2024 TT Nội Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đánh giá dung kiến Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng
  2. cao thức Nhận biết: - Gọi tên được các loại khổ giấy. 1 1.1. Một - Nêu được một số loại tỉ lệ. số tiêu - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. chuẩn về Thông hiểu: trình bày - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. bản vẽ kĩ - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. thuật - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình Nhận biết: chiếu - Trình bày khái niệm hình chiếu. vuông - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. góc - Nhận dạng được các khối đa diện. 1 - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện 1. Vẽ thường gặp. kĩ - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay Thuật thường gặp. 1 - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: 1 - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình
  3. chiếu. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn 1 xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.3. Nhận biết: 1 Bản vẽ - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp Thông hiểu: Mô tả được các bước đọc bản vẽ lắp Vận dụng: đọc được bản vẽ lắp đơn giản 1.4. Bản Nhận biết: 3 vẽ nhà - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2 2. Cơ 2.1. Vật Nhận biết: 2 khí liệu cơ - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. khí - Nêu được các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí 2 Thông hiểu:
  4. - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 2.2. Nhận biết: 3 Truyền - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi và biến chuyển động. đổi - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến chuyển động đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển 1 động. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 2.3. Gia Nhận biêt: 2 công cơ khí bằng - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay tay. - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp 1 gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: 1 Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay Tổng: 12 5 2 1
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 8/ ….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu (từ câu 1 đến câu 15) Câu 1. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2. B. A0, A1, A2, A3. C. A3, A1, A2, A4. D. A0, A1, A2, A3, A4. Câu 2. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. Từ trước ra sau. B. Từ trên xuống dưới. C. Từ trái sang phải. D. Từ phải sang trái. Câu 3. Đâu là nội dung của bản vẽ nhà? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 4. Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Kích thước. D. Các bộ phận. Câu 5. Bản vẽ nhà là loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ cơ khí. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ lắp. Câu 6. Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là gì? A. Mặt phẳng hình chiếu đứng. B. Mặt phẳng hình chiếu bằng. C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu. Câu 7. Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm nhóm nào? A. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. B. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. C. Vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp. D. Vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. Câu 8. Gang là gì? A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%. B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%. D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 9. Những vật liệu nào sau đây thuộc vật liệu phi kim loại? A. Kim loại màu. B. Kim loại đen. C. Chất dẻo, cao su. D. Vật liệu tổng hợp. Câu 10. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào? A. Bánh rang. B. Bánh dẫn. C. Bánh bị dẫn. D. Dây đai. Câu 11. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu nào?
  6. A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay. Câu 12. Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của: A. Tay quay. B. Thanh truyền. C. Thanh lắc. D. Giá đỡ. Câu 13. Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Thước lá. B. Dụng cụ lấy dấu. C. Ê ke. D. Thước cặp. Câu 14. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa B. Đục C. Tua vít D. Dũa Câu 15. Quy trình thực hiện thao tác dũa là? A. Kẹp phôi → Thao tác dũa B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 ĐIỂM) Câu 16. (1.0 điểm) Bản vẽ lắp là gì? Nêu nội dung của bản vẽ lắp. Câu 17. (1.0 điểm). Trình bày đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. Câu 18. (1.0 điểm) Cho bộ truyền động đai sau: bánh dẫn 1 có đường kính 80 cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính là 40 cm a) Tính tỉ số truyền i của bộ chuyển động đai. b) Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2. Biết rằng bánh dẫn một quay với vận tốc 16 vòng/phút. Câu 19. (1.0 điểm) Hãy vẽ hình chiếu (đứng, bằng, cạnh) của vật thể sau. Vẽ đúng kích thước đã cho theo tỷ lệ 1:1. 1cm 5cm 3cm Câu 20. Hình dưới đây mô tả cấu tạo cưa tay, em hãy điền tên các chi tiết theo số thứ tự. BÀI LÀM:
  7. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 ĐIỂM). Mỗi đáp án đúng được 0.33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C D A A B B C A A A D C A II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 ĐIỂM) Câu Hướng dẫn chấm Biếu điểm
  8. Câu 16. a) Khái niệm: (1 điểm) - Bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật thể hiện một sản phẩm gồm nhiều chi tiết 0,2đ lắp ráp tạo thành b) Nội dung của bản vẽ lắp + Hình biểu diễn: gồm các hình chiếu, hình cắt diễn tả hình dạng, kết 0,2đ cấu và vị trí các chi tiết trong sản phẩm. + Kích thước: gồm kích thước chung (dài, rộng, cao) của sản phẩm; kích 0,2đ thước lắp ráp giữa các chi tiết, kích thước xác định vị trí giữa các chi tiết. + Khung tên: tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, tên người thiết kế, nơi 0,2đ thiết kế, ... + Bảng kê: gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu 0,2đ Câu 17. a) Chất dẻo nhiệt 0,5đ (1 điểm) - Đặc điểm: Nhiệt độ nóng chảy thấp, không dẫn điện, không bị oxi hoá, dễ tái chế... - Ứng dụng: Làm các vật dụng gia đình: rổ, cốc, dép... b) Chất dẻo nhiệt rắn 0,5đ - Đặc điểm: Chịu nhiệt độ cao, có độ bền cao, không dẫn điện, không dẫn nhiệt. - Ứng dụng: Làm chi tiết máy, ổ đỡ, vỏ đồ dùng điện... Câu 18. Tóm tắt: 0,25đ (1 điểm) Biết - D1= 80cm - D2= 40cm - n1= 16 vòng/phút Tính: a) i=? b) n2=? Giải Áp dụng công thức tính tỉ số truyền Ta có: i= n1/n2=D2/D1 a) Tỷ số truyền i = D2/D1 0,25đ = 40cm/80cm = 0,5 b) Tốc độ quay của bánh bị dẫn 0,25đ i = n1/n2 => n2 = n1/i = 16 (vòng/phút)/0,5 = 32 (vòng/phút) Đáp số: 0,25đ a) i= 0,5 b) n2= 32 (vòng/phút) Câu 19. Mỗi hình (1 điểm) đúng 0,25đ
  9. Vẽ đúng vị trí của các hình chiếu 0,25đ Câu 20. Mỗi bộ (1 điểm) phận đúng 0,2 đ * HDC giành cho HSKT: - Trắc nghiệm: (5điểm) Học sinh chọn đúng các ý của các câu: 1,2,3,4,5,7,9,10,11,12 được 5 điểm - Tự luận: (5 điểm) Học sinh chỉ trả lời câu 16 ý 1 (2 điểm) và câu 17 được (3 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0