intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN xin giới thiệu "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM" nhằm giúp các em học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN Môn: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 501 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Sự phân bố các thảm thực vật phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố A. khí hậu. B. độ cao. C. địa hình. D. sông ngòi. Câu 2: Vòng đai nóng trên Trái Đất có vị trí A. nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc. B. nằm giữa các vĩ tuyến 5oB và 5oN. C. nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm + 20oC. D. nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt + 30oC. Câu 3: Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa lạnh. C. ôn đới lục địa nửa khô hạn. D. cận nhiệt Địa Trung Hải. Câu 4: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. tỉ suất gia tăng dân số. B. tỉ suất gia tăng cơ học. C. mật độ dân số. D. tỉ suất gia tăng tự nhiên. Câu 5: Khả năng di chuyển xa hay gần của vật liệu không phụ thuộc vào A. kích thước và trọng lượng. B. động năng của ngoại lực. C. điều kiện bề mặt đệm. D. quá trình phong hóa. Câu 6: Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều nhỏ nhất? A. Thẳng hàng. B. Vòng cung. C. Đối xứng. D. Vuông góc. Câu 7: Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự biến động dân số trên thế giới? A. Sinh đẻ và tử vong. B. Số trẻ tử vong hằng năm. C. Số người nhập cư. D. Số người xuất cư. Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng? A. Xảy ra rất chậm trên diện tích lớn. B. Các bộ phận lục địa nâng lên, hạ xuống. C. Vẫn tiếp tục xảy ra ở vỏ Trái Đất. D. Gây ra hiện tượng uốn nếp, đứt gãy. Câu 9: Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm từ vĩ tuyến 70o, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC. B. Nằm từ vĩ tuyến 70o, nhiệt độ quanh năm dưới 0oC. C. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0oC. D. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC. Câu 10: Nguyên nhân chính khiến khí áp giảm theo độ cao là A. càng lên cao gió thổi càng mạnh. B. càng lên cao hiện tượng đối lưu yếu. C. càng lên cao không khí càng loãng. D. càng lên cao nhiệt độ càng thấp. Câu 11: Tỉ suất sinh thô 24 /00 có nghĩa là 0 A. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em dưới 5 tuổi. B. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em được sinh ra. C. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ sinh đẻ. D. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ mang thai. Câu 12: Lãnh thổ Liên Bang Nga nằm trong đới khí hậu nào? Trang 1/3 - Mã đề thi 501
  2. A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Xích đạo. Câu 13: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ hai khối khí nào? A. Chí tuyến và ôn đới. B. Chí tuyến và xích đạo. C. Xích đạo ở 2 bán cầu. D. Xích đạo và ôn đới. Câu 14: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít do A. tính chất gió khô nóng. B. gió thổi từ đại dương vào. C. thổi từ xích đạo về chí tuyến. D. gió Mậu dịch thổi yếu. Câu 15: Vận chuyển do ngoại lực được hiểu là quá trình A. di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác. B. hoán đổi vị trí các vật liệu trên bề mặt đất. C. vật liệu di chuyển dưới tác dụng dòng nước. D. vật liệu di chuyển dưới tác dụng của gió. Câu 16: Loại gió nào dưới đây không phân bố theo quy luật địa đới? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Gió Mậu dịch. D. Gió Đông cực. Câu 17: Cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số già phân biệt chủ yếu dựa vào A. tỉ lệ người biết chữ và cơ cấu giới tính. B. tỉ lệ dân số trong từng nhóm tuổi. C. tỉ lệ dân tham gia hoạt động kinh tế. D. tác động tới sự phát triển kinh tế - xã hội. Câu 18: Hiện tượng biển tiến, biển thoái là kết quả của vận động nào sau đây? A. Vận động theo phương nằm ngang. B. Vận động theo phương hạ xuống. C. Vận động theo phương thẳng đứng. D. Vận động theo phương nâng lên. Câu 19: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân A. tăng chậm. B. tăng nhanh. C. không tăng. D. giảm xuống. Câu 20: Nguyên nhân hình thành thủy triều là do ảnh hưởng của A. sức hút của dải ngân hà. B. sức hút của các hành tinh. C. sức hút của các thiên thạch. D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. Câu 21: Ở lục địa, giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tới đáy của A. lớp phủ thổ nhưỡng. B. lớp vỏ phong hoá. C. lớp dưới của đá gốc. D. lớp vỏ lục địa. Câu 22: Giới hạn phía trên của sinh quyển là A. giáp đỉnh tầng bình lưu (50km). B. giáp đỉnh tầng giữa (80km). C. giáp đỉnh tầng đối lưu (8 -16km). D. giáp tầng ô dôn của khí quyển (22km). Câu 23: Frông khí quyển là bề mặt ngăn cách giữa A. hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau. B. hai khối khí có cùng tính chất nóng ẩm. C. hai khối khí khác nhau về tính chất hóa học. D. hai khối khí khác nhau về tính chất vật lý. Câu 24: Giờ quốc tế được lấy theo giờ của A. múi giờ số 1. B. múi giờ số 23. C. múi giờ số 0. D. múi giờ số 7. Câu 25: Để thể hiện luồng di dân trên bản đồ cần phải dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp bản đồ - biểu đồ. B. Phương pháp kí hiệu. C. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. D. Phương pháp chấm điểm. Câu 26: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượng địa lí trên bản đồ? A. Quy mô của đối tượng. B. Tốc độ di chuyển của đối tượng. C. Vị trí của đối tượng. D. Sự phân bố của đối tượng. Câu 27: Kiểu khí hậu ôn đới lục địa U-pha (Liên Bang Nga) thuộc đới khí hậu nào sau đây? A. Đới khí hậu cận cực. B. Đới khí hậu xích đạo. C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu ôn đới. Câu 28: Đường chuyển ngày quốc tế được quy ước lấy theo kinh tuyến Trang 2/3 - Mã đề thi 501
  3. A. 1800. B. 00. C. 900T. D. 900Đ. Câu 29: Mùa nào có thời gian kéo dài nhất trong năm ở Bắc Bán cầu? A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Câu 30: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là A. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông. B. Trái Đất hình cầu, tự quay quanh trục. C. Trục Trái Đất nghiêng, không đổi phương. D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. Câu 31: Dãy núi Himalaya được hình thành là do có sự tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo nào? A. Mảng Âu – Á và mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia. B. Mảng Thái Bình Dương và mảng Phi. C. Mảng Nam Mĩ và mảng Bắc Mĩ. D. Mảng Phi và mảng Nam Cực. Câu 32: Đai khí áp được hình thành trong khoảng vĩ tuyến từ 30 - 35° ở hai bán cầu là A. áp cao ôn đới. B. áp thấp ôn đới. C. áp thấp xích đạo. D. áp cao chí tuyến. Câu 33: Phong hóa lí học xảy ra chủ yếu do A. dung nham trong lòng đất. B. va đập của các khối đá. C. nhiệt độ thay đổi đột ngột. D. tác dụng của gió, mưa. Câu 34: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa nhiều do A. gió mùa mùa đông thường mưa nhiều. B. nửa năm là gió thổi từ biển vào lục địa. C. cả gió mùa hạ và gió mùa đông mưa nhiều. D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp. Câu 35: Ở miền khí hậu nóng hoặc những nơi địa hình thấp của khu vực khí hậu ôn đới, nguồn tiếp nước chủ yếu là A. nước ngầm. B. nước mưa. C. băng tuyết. D. nước sông. Câu 36: Các mảng kiến tạo có thể di chuyển là do A. sức hút mạnh mẽ từ các thiên thể trong hệ Mặt Trời. B. Trái Đất luôn tự quay quanh trục của chính nó. C. các dòng đối lưu vật chất quánh dẻo của manti trên. D. trục Trái Đất bị nghiêng và quay quanh Mặt Trời. Câu 37: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh thô? A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Chính sách phát triển dân số. D. Thiên tai: động đất, núi lửa, lũ lụt. Câu 38: Sông ngòi ở kiểu khí hậu nào dưới đây có lũ vào mùa xuân? A. ôn đới lục địa. B. nhiệt đới lục địa. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt lục địa. Câu 39: Quá trình phong hóa xảy ra mạnh nhất ở bề mặt Trái Đất là do A. tiếp xúc trực tiếp bức xạ Mặt Trời. B. chịu tác động mạnh của con người. C. năng lượng bên trong lòng đất. D. chịu tác động mạnh của sinh vật. Câu 40: Khí áp giảm khi nhiệt độ A. tăng lên. B. giảm đi. C. không tăng. D. không giảm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 501
  4. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 10 Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 501 1 A 502 1D 503 1B 504 1D 501 2 C 502 2B 503 2D 504 2B 501 3 B 502 3B 503 3D 504 3D 501 4 D 502 4D 503 4B 504 4B 501 5 D 502 5B 503 5D 504 5D 501 6 D 502 6A 503 6A 504 6B 501 7 A 502 7B 503 7D 504 7A 501 8 D 502 8C 503 8C 504 8A 501 9 C 502 9A 503 9B 504 9C 501 10 C 502 10 A 503 10 A 504 10 A 501 11 B 502 11 C 503 11 B 504 11 C 501 12 A 502 12 B 503 12 C 504 12 A 501 13 C 502 13 A 503 13 D 504 13 A 501 14 A 502 14 D 503 14 B 504 14 C 501 15 A 502 15 C 503 15 C 504 15 D 501 16 B 502 16 D 503 16 D 504 16 A 501 17 B 502 17 D 503 17 A 504 17 B 501 18 C 502 18 B 503 18 B 504 18 D 501 19 B 502 19 D 503 19 B 504 19 D 501 20 D 502 20 A 503 20 C 504 20 C 501 21 B 502 21 B 503 21 B 504 21 B 501 22 D 502 22 D 503 22 A 504 22 B 501 23 D 502 23 B 503 23 B 504 23 A 501 24 C 502 24 B 503 24 D 504 24 C 501 25 C 502 25 C 503 25 A 504 25 B 501 26 B 502 26 C 503 26 D 504 26 B 501 27 D 502 27 C 503 27 B 504 27 C 501 28 A 502 28 B 503 28 C 504 28 A 501 29 B 502 29 D 503 29 D 504 29 B 501 30 C 502 30 A 503 30 C 504 30 D 501 31 A 502 31 C 503 31 C 504 31 D 501 32 D 502 32 C 503 32 D 504 32 C 501 33 C 502 33 A 503 33 A 504 33 C 501 34 B 502 34 A 503 34 C 504 34 B 501 35 B 502 35 C 503 35 A 504 35 A 501 36 C 502 36 D 503 36 A 504 36 D 501 37 D 502 37 A 503 37 A 504 37 C 501 38 A 502 38 A 503 38 C 504 38 D 501 39 A 502 39 D 503 39 A 504 39 C 501 40 A 502 40 C 503 40 C 504 40 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2